Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 321 - Trường THPT Đoàn Kết

docx 4 trang thaodu 4020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 321 - Trường THPT Đoàn Kết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_321_truong_thpt.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 321 - Trường THPT Đoàn Kết

  1. TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT-HBT KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA HỌC 12 Lớp: MD 321 Họ và tên: Câu 1: Hai kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dd là A. Al và Mg B. Na và Fe C. Cu và Ag D. Mg và Zn 2+ 2 6 Câu 2. Cation M có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s 3p là A. Mg2+ B. Ca2+ C. Sr2+ D. Ba2+ Câu 3. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của A.ionCa2+, Mg2+ – 2 D. cả A, B, C B. ion HCO3 C. ion Cl , SO4 Câu 4: Hai chất được dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl C. Na2CO3 và Na3PO4 B. C. Na2CO3 và Ca(OH)2 D. NaCl và Ca(OH)2 Câu 5: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dd HNO3 dư sinh ra 2,24 lit khí X (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Khí X là A. NO B. NO2 C. N2 D. N2O Câu 6. Cho các kim loại sau: Sr, Ba, Be, Ca, Mg. Dãy các chất xếp theo chiều tăng dần tính khử của các nguyên tố kim loại là: A. Sr , Ba , Be , Ca , MgB. Be , Ca , Mg , Sr , Ba C. Be , Mg , Ca , Sr , Ba D. Ca , Sr , Ba , Be , Mg Câu 7. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa: – 2 A. ion B.HC ionO3 Cl C. ion D.SO cả4 A, B, C Câu 8: nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2. thu được hỗn hợp khí X ( tỉ khối của X so với hidro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 20,50 g B. 11,28 g C. 9,40 g D. 8,60 g Câu 9: Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500ml dd hỗn hợp HCl 1M và H2SO40,28M thu được dd X và 8,736 lit khí H2 (đktc). Cô cạn dd X thu được lượng muối khan là A. 38,93 g B. 25,95 g C. 103,85 g D. 77,86 g Câu 10. Kim loại nhóm IIA có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng biến đổi không theo một quy luật như kim loại kiềm, do các kim loại nhóm IIA có : A. điện tích hạt nhân khác nhau. B. cấu hình electron khác nhau. C. bán kính nguyên tử khác nhau. D. kiểu mạng tinh thể khác nhau Câu 11. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại. A. Cu B. Zn C. Sn D. Pb Câu 12: Cho dãy các chất NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng được với lượng dư dd Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5 chất B. 4 chất C. 1 chất D. 3 chất Câu 13: Trong quá trình điện phân dd NaCl, ở cực âm xảy ra: + A. Sự khử ion Na B. Sự khử H2O + C. Sự oxi hóa Na D. Sự oxi hóa H2O Câu 14. Kim loại Ca được điều chế từ phản ứng A. điện phân dung dịch CaCl2 B. dùng kali tác dụng với dung dịch CaCl2 C. điện phân CaCl2 nóng chảy D. nhiệt phân CaCO3 Câu 15. Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu. Câu 16: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau: -Phần 1: tác dụng với lượng dư dd NaOH sinh ra x mol khí H2
  2. -Phần 2: tác dụng với lượng dư dd HNO3 loãng sinh ra y mol khí N2O(sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là A. y=2x B. x=y C. x=4y D. x=2y Câu 17: Đặc điểm nào sau đây là chung cho các kim loại kiềm? A. Số lớp e B. Số e lớp ngoài cùng C. Điện tích hạt nhân nguyên tử D. Bán kính nguyên tử Câu 18. Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở nhiệt độ cao A. MgB.CaC. AlD. Ba Câu 19. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện, cho Na = 23, Al = 27) A. 39,87%. B. 77,31%. C. 49,87%. D. 29,87%. 0 Câu 20: Dẫn từ từ V lit khí CO (đktc) đi qua ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 ( ở t cao). Sauk hi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dd Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 1,120 B. 0,896 C. 0,448 D. 0,224 Câu 21: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dd kiềm? A. Na, K, Mg, Ca B. Be, Mg, Ca, Ba C. Ba, Na, K, Ca D. K, Na, Ca, Zn Câu 22. Hiện tượng quan sát được khi dẫn từ từ khí CO2 (đến dư) vào bình đựng nước vôi trong là A. nước vôi từ trong dần dần hóa đục B. nuớc vôi trong trở nên đục dần, sau đó từ đục dần dần hóa trong C. nước vôi hóa đục rồi trở lại trong, sau đó từ trong lại hóa đục D. lúc đầu nước vôi vẩn trong, sau đó mới hóa đục Câu 23. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 24: Kim loại M phản ứng được với dd HCl, dd Cu(NO3)2, dd HNO3 đặc, nguội. Kim loại M là A. Al B. Zn C. Fe D. Ag Câu 25. Cho 29,4 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với nước thì thu được 11,2 lít khí (đktc). Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại là : A. 46,94 % và 53,06 %B. 37,28 % và 62,72 %C. 37,1 % và 62,9 % D. 25 % và 75 % Câu 26. Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong hang động A. Ca(HCO3)2  CaCO3  + CO2 + H2O B. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 C. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H2O t 0 D. CaCO3  CaO + CO2 Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 21,6g Al trong dung dịch A gồm NaNO3 và NaOH dư ,hiệu suất phản ứng là 80%.Thể tích NH3 giải phóng là: A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 1,12 lit D. 5,376 lit Câu 28: Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X (nhóm IIA) và Zn tác dụng với lượng dư dd HCl, sinh ra 0,672 lit khí H2(đktc). Mặt khác cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dd H2SO4 loãng thì thể tích khí H2 sinh ra chưa đến 1,12 lit (đktc). Kim loại X là A. Ba B. Ca C. Sr D. Mg Câu 29. Điện phân muối clorua của một kim loại M nóng chảy thu được 1,95 gam kim loại thoát ra ở catot và 0,56 lít khí (đktc). Công thức của muối đem điện phân là : A. NaCl B. KClC. MgCl 2 D. CaCl2 Câu 30. Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca A. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn B. Điện phân CaCl2 nóng chảy C. Dùng nhôm để khử CaO ở nhiệt độ cao. D. Dùng kim loại Ba đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2