Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 7

doc 4 trang Hoài Anh 19/05/2022 4620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_7.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 7

  1. Đề bài kiểm tra: I. TRẮC NGHIỆM : (3đ) Chọn câu trả lời đúng: 3 5 Câu 1 : Kết quả phép tính: bằng: 8 16 11 3 5 1 A. B. C. D. 16 16 16 16 Câu 2 : Kết quả phép tính 310: 32 bằng: A. 35 B. 38 C. 95 D. 98 Câu 3 : Kết quả phép tính: (0,125)4 . 212 bằng: A. 1000 B.100 C.10 D. 1 3 5 Câu 4: Biết x+ , giá trị của x bằng: 16 24 19 1 1 19 A. B. C. D. 48 48 48 48 Câu 5 : Từ đẳng thức: (-5).12 = 4. (-15) suy ra được tỉ lệ thức: 12 4 12 4 12 5 5 4 A. B. C. D. 5 15 15 5 4 15 12 15 12 4 Câu 6 : Số x trong tỉ lệ thức: là: x 5 A. -60 B. -15 C. 15 D. 60 Câu 7 : Cho y tỉ lệ thuận với x, biết x = -4 thì y = -8. Hỏi hệ số tỉ lệ k bằng bao nhiêu? A. 8 B. -4 C. -2 D. 2 Câu 8 : Cho hàm số y = f(x) = -2x + 5. Hỏi f(-0,5) bằng bao nhiêu? A. 1 B. 6 C. -1 D. -4 Câu 9 :. Để hai đường thẳng c và d song song với nhau ( hình 1 ) thì gĩc x bằng : 0 0 A . 30 B . 60 c C . 900 D . 1200 1200 x d ( Hình 1 ) Câu 10 Cho ABC , biết µA = 300 , Bµ = 700 thì Cµ cĩ số đo là : A . 300 B . 700 C . 1000 D . 800 Câu 11 : Số đo của x; y trên hình là : A.x 750 ; y 1500 B.x 450 ; y 1500 C.x 1500 ; y 750 D.x 1500 ; y 450 Câu 12 : Cho ABC và MNP cĩ : AB = MN ; BC = NP. Để ABC = MNP theo trường hợp cạnh - gĩc - cạnh cần cĩ thêm điều kiện: A. B· AC N· MP B. ·ABC M· NP C. B· CA N· PM D. AC = MP. II. TỰ LUẬN : (7 đ) Câu 13 : (1đ) Thực hiện phép tính: 3 3 a) .91 .9 4 4
  2. 2 1 1 b) 2 1 : 25 3 3 4 3 1 4 Câu 14 : (1 đ) Tìm x biết: x 4 2 5 Câu 15 : (1 đ) Tìm hai số a và b biết: 3a = 4b và a = 2b + 8 Câu 16: (1 đ) Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm M ( 2 ; 4 ) . Xác định hệ số a và vẽ đồ   thị của hàm số đĩ Câu 17 : (2 đ) Cho tam giác ABC vuơng tại A. Tia phân giác của gĩc B cắt AC ở D. Kẻ DE  vuơng gĩc với BC (E thuộc BC). Chứng minh rằng: a) AB = BE. b) DB là phân giác gĩc ADE. 1 1 1 1 1 Câu 18: (1đ) Cho A = ( 1).( 1).( 1) ( 1) . Hãy so sánh A với 2 2 32 4 2 100 2 2
  3. D. Đáp án và biểu điểm: I. TRẮC NGHIỆM : (3đ) Mỗi câu đúng cho 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.A D B D A B C D B D D C B II. TỰ LUẬN : (7 đ) Câu 13 : (1 đ) Thực hiện phép tính: 3 a) - Viết được: (91 9) (0,25 đ) 4 - Tính đúng kết quả: 75 (0,25 đ) (Nếu khơng tính theo cách hợp lý mà kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa 0,5 đ) 1 b) - Tính được: 4: - 25 (0,25 đ) 4 - Ra đúng kết quả: -9 (0,25 đ) Câu 14 : (1 đ) Tìm x biết: 3 1 4 - Bỏ dấu ngoặc và chuyển vế: x 4 2 5 4 3 1 x (0,5 đ) 5 4 2 11 11 - Tính đúng kết quả: x , suy ra: x = x (0, 5 đ) 20 20 Câu 15 : (1 đ) a b a 2b - Biến đổi được thành: hay và a -2b = 8 (0, 5 đ) 4 3 4 6 a 2b a 2b 8 - Áp dụng tính chất của dãy TSBN: 4 (0,25đ) 4 6 4 6 2 - Từ đĩ tính được: a = -16; b = -12 (0,25 đ) Câu 16: - Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm M ( 2 ; 4 ) 4 = 2a a = 2 ( 0,25đ) - Vẽ được đồ thị y ( 0,75đ) 4 M O 2 x Câu 17 : (2 đ)
  4. - Vẽ hình và viết đúng GT, KL (0,5 đ) a) - Chứng minh được: ABD = EBD, theo trường hợp cạnh huyền-gĩc nhọn (0,75 đ). - Từ đĩ suy ra: BA = BE (0,25 đ) b) - Từ: ABD = EBD (Câu a), suy ra được: ·ADB E· DB (0,25 đ) - K.luận được: DB là phân giác của gĩc ADE (0,25 đ) Câu 18: 1 1 1 1 1.3 2.4 5.3 99.101 A 1 1 1 1 2 2 g 2 g 2 ggg 2 (0,5d) 4 9 16 100 2 3 4 100 1.2.3.2 98.99 3.4.5 99.100.101 101 1 1 g A (0,5d) 2.3.4 99.100 2.3.4 99.100 200 2 2