Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 8
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_8.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 8
- Câu 1: Kết quả của phép tính -5x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng A. 30x5 + 25x4 + 15x3 – 5x2 B. -30x5 + 25x4 + 15x3 – 5x2 C.-30x5 + 25x4 - 15x3 – 5x2 D.-30x5 - 25x4 + 15x3 – 5x2 Câu 2: Tích (2x – 5)(2x + 5) có kết quả bằng A. 4x2 + 12x+ 25 B. 4x2 – 25 C. 2x2 – 52 D. 4x2 + 52 Câu 3: Kết quả khai triển hằng đẳng thức.( + 2)2 A.x2+4x +4 B.x2-4x+4 C.x2+4x +2 D. x2+2x +2 Câu 4: Kết quả viết về dạng bình phương của một tổng của x2+6x +9là A. ( + 3)2 B.( + 2)2 C.(2 + 1)2 D.( ― 3)2 Câu 5: Khai triển (3x – 4y)2 ta được A.9x2 – 12xy + 16y2 B.9x2 – 24xy + 4y2 C.9x2 – 24xy + 16y2 D.9x2 – 6xy + 16y2 Câu 6: Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu A. (2x – 5y)2 B. (5x – 2y)2 C.(25x – 4y)2 D.(5x + 2y)2 Câu 7: Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được A.(4x – 25y)(4x + 25y) B.(2x – 5y)(2x + 5y) C.(4x – 5y)(4x + 5y) D.(2x – 5y)2 Câu 8: Phân tích đa thức x3 + 12x2 thành nhân tử ta được A.x2(x + 12) B.x(x2 + 12) C.x(x2 – 12) D.x2(x – 12) Câu 9: Phân tích đa thức x3y3 + 6x2y2 + 12xy + 8 thành nhân tử ta được A.(xy + 2)3 B.(xy + 8)3 C.x3y3 + 8 D.(x3y3 + 2)3 Câu 10: Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x2 + 10xy – 4x – 8y A.(5x – 2y)(x + 4y) B.(5x + 4)(x – 2y) C.(x + 2y)(5x – 4) D.(5x – 4)(x – 2y) Câu 11: phân tích đa thức thành nhân tử 풙 ( 풙 ― ) + 풙 ― ta được A.(x-3)(11x -2) B.(x-3)13x C.(x-3)(11x+2) D.x2 - 31x - 6 Câu 12: Tìm x biết (2x + 3 )2 – 4 = 0 A.x= -1/2 hoặc x= -1/5 B.x=1/2 hoặc x=1/5 C.x= 1/2 hoặc x= 5/2 D.x = -1/2 hoặc x= -5/2 Câu 13: Tìm x biết (x + 2)(x + 3) – (x – 2)(x + 5) = 6 A.x = -5 B.x = 5 C.x = -10 D.x = -1
- Câu 14: Để đo khoảng cách giữa hai địa điểm A,B bị ngăn cách bởi một hồ nước người ta đóng các cọc tại các vị trí A,B,M,N,O như hình vẽ và đo được MN=45m. Biết M,N lần lượt là trung điểm của OA,OB. Độ dài AB là A.45m B.70m C.135m D.90m Câu 15: Một người thợ làm bánh thiết kế một chiếc bánh kem sinh nhật có 3 tầng hình tròn như hình bên. Tầng trên cùng có đường kính EF, tầng thứ 2 có đường kính DG dài gấp 2 lần đường kính tầng 1. Tầng đáy CH có đường kính là 90cm. Biết rằng EF//CH và D, G lần lượt là trung điểm của EC và FH, em hãy tính độ dài đường kính EF? A.EF =10 cm B.EF = 20cm C.EF = 30cm D.EF = 40cm Câu 16: Ông Hội có một sân vườn hình chữ nhật. Ông muốn lát gạch bê tông giả đá, xen giữa trồng cỏ nhung Nhật Bản.Số lượng gạch đã dùng là 94 viên hình vuông cạnh 60 cm. Diện tích phần trồng cỏ bằng 1/5 diện tích sân. Giá cỏ nhung là 30.000 đồng/m2.Hỏi số tiền cần mua cỏ nhung Nhật Bản là bao nhiêu? A.3 384 000 đ B.6 768 000đ C.20 304 000 D.Một kết quả khác Câu 17:Một chiếc xe máy giảm 2 lần mỗi lần giảm 5% so với giá bán. Sau khi giảm giá 2 lần đó thì giá còn lại là 18 952 500. Vậy giá bán ban đầu là bao nhiêu ? A.21 000 000 đ B.19 950 000đ C.20 895 131đ D.một kết quả khác Câu 18: Một xe vận tải đi từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 50 km/h, rồi từ B quay ngay về A với vận tốc 40 km/h. Cả đi và về mất một thời gian là 5 giờ 24 phút. Tìm chiều dài quãng đường từ A đến B. A.120(km/h) B.120(m) C.120 (km) D.một kết quả khác
- Câu 19: Hình bên là bản vẽ thiết kế tầng trệt của một ngôi nhà. Biết AB // EF // DC, AE = ED và AB = 16m, DC = 8m. Em hãy tính độ dài đoạn thẳng EF. A. 10 m B.12m C.22 m D.một kết quả khác Câu 20: Gia đình An có 6 người. Theo định mức mỗi tháng, một người được dùng 4m3 nước với giá 1m3 nước là 5500 đồng. Còn vượt định mức giá 1m3 là 7500 đồng. Hỏi 1 tháng gia đình An dùng hết 34 m3 nước thì phải trả bao nhiêu tiền? A.187000 đ B.255000đ C.207 000 D.442000đ Câu 21(1đ)(tự luận) Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh AC sao cho AD = 1/2 DC, Gọi M là trung điểm của BC, I là giao điểm của BD và AM. Chứng minh ME là đường trung bình của ∆BCD Câu 22(2đ)(tự luận) Cho tam giác ABC có cạnh BC = 8cm và D, E, M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC, BD và CE (như hình vẽ). Chứng minh a)Tứ giác DECB là hình thang
- b)Tính độ dài của MN ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm(7đ) 1.D 2.B 3.A 4.A 5.C 6.B 7.C 8.A 9.A 10.C 11.C 12.D 13.A 14.D 15.C 16.C 17.A 18.C 19.B 20.A