Đề kiểm tra 15 phút học kì I môn Sinh học Lớp 11 lần 1 (Ban cơ bản) - Mã đề 135 - Trường THPT Lê Lợi
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút học kì I môn Sinh học Lớp 11 lần 1 (Ban cơ bản) - Mã đề 135 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_15_phut_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_11_lan_1_ban_c.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút học kì I môn Sinh học Lớp 11 lần 1 (Ban cơ bản) - Mã đề 135 - Trường THPT Lê Lợi
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA 15’ lần 1 Trường THPT Lê Lợi MÔN: SINH HỌC 11 CB Họ, tên thí sinh: Mã đề thi: 135 Lớp: Câu 1: Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ - - + - - + A. NO 2 → NO 3 →NH 4. B. NO 3 → NO 2 →NH 4. + - - - + - C. NH 4 → NO 3 →NO 2. D. NO 2 → NH 4→ NO 3. Câu 2: Trong các bộ phận của rễ, bộ phận nào quan trong nhất trong việc hút nước A. miền lông hút. B. miền chóp rễ. C. miền bần. D. miền sinh trưởng. Câu 3: Ý nào không đúng vai vai trò thoát hơi nước ở lá A. làm giảm nhiệt độ bề mặt lá. B. tạo ra lực hút nước ở rễ. C. làm cho khí khổng mở và khí CO2 từ không khí vào lá. D. làm cho khí khí khổng mở ra và khí ôxi đi vào. Câu 4: Lỗ khí được cấu tạo bởi A. bề mặt của lá bị thủng, xuất hiện các lỗ nhỏ gọi là lỗ khí B. hai tế bào lỗ khí hình hạt đậu, mặt lõm úp vào nhau C. các tế bào biểu bì xếp lộn xộn tạo nên các khe hở là lỗ khí D. hai tế bào mô giậu Câu 5: Thực vật chỉ hấp thụ Nitơ trong đất bằng hệ rễ là A. muối nitrat và amoni. B. nitrat. C. dạng khí N tự do trong khí quyển. D. amoni. Câu 6: Sự biểu hiện của chứng thiếu nitơ trong cây là A. là có màu vàng, sinh trưởng của rễ bị tiêu giảm. B. gân lá có màu vàng sau đó cả lá có màu vàng. C. lá có màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ. D. lá có màu vàng, sinh trưởng bị còi cọc. Câu 7: Một trong các đặc điểm của nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu là: A. Nguyên tố mà thiếu nó cây vẫn sinh trưởng phát triển bình thường B. Nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống C. Nguyên tố có thể thay thế được D. Nguyên tố không trực tiếp tham gia chuyển hóa vật chất trong cơ thể Câu 8: Nước vận chuyển ở thân chủ yếu A. qua mạch rây. B. từ mạch rây qua mạch gổ. C. qua mạch gổ. D. từ mạch gổ qua mạch rây. Câu 9: Thoát hơi nước qua mặt dưới của lá mạnh hơn qua mặt trên của lá là do A. mặt trên lá có nhiều khí khổng hơn mặt dưới B. mô khuyểt chủ yếu tập trung ở mặt dưới lá C. mặt dưới thường có nhiều khí khổng hơn mặt trên D. ánh sáng chủ yếu chiếu vào mặt trên lá Câu 10: Chuyển vị amin là: A. Axit glutamic + NH3 → Glutamin. B. Axit đicácbôxilic + NH3 → Amit. C. Axit amin + Axit xêtô → Axit amin mới + Axit xêtô mới. D. Axit xêtô + NH3 → Axit amin. Câu 11: Cây mọc tốt trên đất nhiều mùn vì: A. Đất mùn tơi xốp giúp cây hút nước tốt hơn B. Trong mùn có chứa nhiều oxi giúp cây hô hấp. C. Trong mùn có chứa nhiều nitơ D. Trong mùn có chứa nhiều khoáng Câu 12: Trong trồng trọt, cần cung cấp khoáng cho cây vì: A. Chất khoáng tham gia vào thành phần cấu tạo và hoạt động hệ enzim B. Cung cấp đầy đủ khoáng cho cây giúp cây hút nước tốt. C. Là thành phần dinh dưỡng chủ yếu nhất của cây D. Là thành phần chính của gluxit, lipit Mã đề thi 135
- Câu 13: Nồng độ kali trong cây cao hơn trong đất. Cây sẽ nhận kali bằng cách A. thẩm thấu. B. hấp thu thụ động. C. khuếch tán. D. hấp thụ chủ động. Câu 14: Nguyên tố khoáng có trong thành phần của diệp lục và có vai trò hoạt hóa enzim là A. phốtpho B. magie C. nito D. canxi Câu 15: Động lực của dòng mạch rây là A. do sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa B. do lực hút do thoát hơi nước C. do áp suất rễ D. do lực liên kết giữa các phân tử nước Câu 16: Cứ hấp thụ 1000g nước thì cây chỉ giữ lại trong cơ thể A. 900g nước. B. 1g nước. C. 90g nước. D. 10g nước. Phần đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Mã đề thi 135