Đề kiểm tra 15 phút học kì I môn Sinh học Lớp 11 lần 1 (Ban cơ bản) - Mã đề 486 - Trường THPT Lê Lợi

doc 2 trang thaodu 9080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút học kì I môn Sinh học Lớp 11 lần 1 (Ban cơ bản) - Mã đề 486 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_11_lan_1_ban_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút học kì I môn Sinh học Lớp 11 lần 1 (Ban cơ bản) - Mã đề 486 - Trường THPT Lê Lợi

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA 15’ lần 1 Trường THPT Lê Lợi MÔN: SINH HỌC 11 CB Họ, tên thí sinh: Mã đề thi: 486 Lớp: Câu 1: Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ - + - + - - A. NO 2 → NH 4 → NO 3. B. NH 4 → NO 3 →NO 2. - - + - - + C. NO 3 → NO 2 → NH 4. D. NO 2 → NO 3 → NH 4. Câu 2: Trong trồng trọt, cần cung cấp khoáng cho cây vì: A. Là thành phần dinh dưỡng chủ yếu nhất của cây B. Chất khoáng tham gia vào thành phần cấu tạo và hoạt động hệ enzim C. Là thành phần chính của gluxit, lipit D. Cung cấp đầy đủ khoáng cho cây giúp cây hút nước tốt. Câu 3: Nồng độ kali trong cây cao hơn trong đất. Cây sẽ nhận kali bằng cách A. hấp thụ chủ động. B. thẩm thấu. C. khuếch tán. D. hấp thu thụ động. Câu 4: Chuyển vị amin là: A. Axit amin + Axit xêtô → Axit amin mới + Axit xêtô mới. B. Axit glutamic + NH3 → Glutamin. C. Axit đicácbôxilic + NH3 → Amit. D. Axit xêtô + NH3 → Axit amin. Câu 5: Trong các bộ phận của rễ, bộ phận nào quan trong nhất trong việc hút nước A. miền bần. B. miền sinh trưởng. C. miền lông hút. D. miền chóp rễ. Câu 6: Cây mọc tốt trên đất nhiều mùn vì: A. Trong mùn có chứa nhiều oxi giúp cây hô hấp. B. Đất mùn tơi xốp giúp cây hút nước tốt hơn C. Trong mùn có chứa nhiều khoáng D. Trong mùn có chứa nhiều nitơ Câu 7: Nguyên tố khoáng có trong thành phần của diệp lục và có vai trò hoạt hóa enzim là A. magie B. phốtpho C. canxi D. nito Câu 8: Cứ hấp thụ 1000g nước thì cây chỉ giữ lại trong cơ thể A. 1g nước. B. 10g nước. C. 90g nước. D. 900g nước. Câu 9: Động lực của dòng mạch rây là A. do áp suất rễ B. do lực hút do thoát hơi nước C. do sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa D. do lực liên kết giữa các phân tử nước Câu 10: Sự biểu hiện của chứng thiếu nitơ trong cây là A. lá có màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ. B. gân lá có màu vàng sau đó cả lá có màu vàng. C. là có màu vàng, sinh trưởng của rễ bị tiêu giảm. D. lá có màu vàng, sinh trưởng bị còi cọc. Câu 11: Ý nào không đúng vai vai trò thoát hơi nước ở lá A. tạo ra lực hút nước ở rễ. B. làm cho khí khí khổng mở ra và khí ôxi đi vào. C. làm cho khí khổng mở và khí CO2 từ không khí vào lá. D. làm giảm nhiệt độ bề mặt lá. Câu 12: Một trong các đặc điểm của nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu là: A. Nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống B. Nguyên tố có thể thay thế được C. Nguyên tố không trực tiếp tham gia chuyển hóa vật chất trong cơ thể D. Nguyên tố mà thiếu nó cây vẫn sinh trưởng phát triển bình thường Mã đề thi 486
  2. Câu 13: Thoát hơi nước qua mặt dưới của lá mạnh hơn qua mặt trên của lá là do A. mô khuyểt chủ yếu tập trung ở mặt dưới lá B. ánh sáng chủ yếu chiếu vào mặt trên lá C. mặt trên lá có nhiều khí khổng hơn mặt dưới D. mặt dưới thường có nhiều khí khổng hơn mặt trên Câu 14: Lỗ khí được cấu tạo bởi A. các tế bào biểu bì xếp lộn xộn tạo nên các khe hở là lỗ khí B. bề mặt của lá bị thủng, xuất hiện các lỗ nhỏ gọi là lỗ khí C. hai tế bào mô giậu D. hai tế bào lỗ khí hình hạt đậu, mặt lõm úp vào nhau Câu 15: Nước vận chuyển ở thân chủ yếu A. từ mạch gổ qua mạch rây. B. từ mạch rây qua mạch gổ. C. qua mạch gổ. D. qua mạch rây. Câu 16: Thực vật chỉ hấp thụ Nitơ trong đất bằng hệ rễ là A. amoni. B. muối nitrat và amoni. C. nitrat. D. dạng khí N tự do trong khí quyển. Phần đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Mã đề thi 486