Đề kiểm tra 15 phút học kì I môn Sinh học Lớp 11 lần 1 (Ban nâng cao) - Mã đề 135 - Trường THPT Lê Lợi

doc 1 trang thaodu 3110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút học kì I môn Sinh học Lớp 11 lần 1 (Ban nâng cao) - Mã đề 135 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_11_lan_1_ban_n.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút học kì I môn Sinh học Lớp 11 lần 1 (Ban nâng cao) - Mã đề 135 - Trường THPT Lê Lợi

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA 15’ Trường THPT Lê Lợi MÔN: SINH HỌC 11 NC Họ, tên thí sinh: Lớp: Mã đề thi: 135 Phần đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu 1: Áp suất rễ là: A. áp suất thẩm thấu của tế bào rễ. B. lực đẩy nước từ rễ lên thân. C. độ chênh lệch về áp suất thẩm thấu của tế bào lông hút với nồng độ dung dịch đất. D. lực hút nước từ tế bào lông hút vào đất. Câu 2: Lông hút có vai trò chủ yếu là A. tế bào kéo dài thành lông. Lách vào nhiều kẽ đất làm cho bộ rễ lan rộng. B. bám vào kẽ đất làm cây đứng vững chắc. C. lách vào khe hở đất giúp cây lấy ôxi. D. lách vào kẽ đất hút nước và muối khoáng. Câu 3: Vai trò của Fe đối với thực vật là A. thành phần của protein. B. duy trì cân bằng ion, tham gia vào quang hợp. C. thành phần của xitocrom và protein. D. thành phần của các xitocrom, tham gia hoạt hóa enzim tổng hợp diệp lục. Câu 4: Trong các bộ phận của rễ, bộ phận nào quan trong nhất trong việc hút nước A. miền bần. B. miền lông hút. C. miền sinh trưởng. D. miền chóp rễ. Câu 5: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là A. lực hút nước ở lá. B. lực liên kết giữa các phân tử nước. C. lực đẩy nước ở rễ. D. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch. Câu 6: Điều nào không đúng với dạng nước tự do A. là dạng nước chứa trong các mạch dẫn. B. là dạng chứa trong các khoảng gian bào. C. là dạng nước trong các thành phần của tế bào. D. là dạng nước chứa bị hút bởi các phân tử tích điện. Câu 7: Sự đóng chủ động của khí khổng diễn ra khi A. khi cây ở trong nước. B. khi hàm lượng AAB giảm. C. khi cây ở ngoài ánh sáng đủ nước. D. khi cây ở ngoài ánh sáng và thiếu nước. Câu 8: Ý nào không đúng vai vai trò thoát hơi nước ở lá A. làm cho khí khí khổng mở ra và khí ôxi đi vào. B. tạo ra lực hút nước ở rễ. C. làm cho khí khổng mở và khí CO2 từ không khí vào lá. D. làm giảm nhiệt độ bề mặt lá. Câu 9: Khi cây bị vàng do thiếu chất diệp lục, nhóm nguyên tố khoáng nào liên quan đến hiện tượng này A. N, Mg, Fe. B. P, K, Cu. C. S, P, K. D. P, K, Fe. Câu 10: Nước vận chuyển ở thân chủ yếu A. từ mạch gỗ qua mạch rây. B. từ mạch rây qua mạch gỗ. C. qua mạch gỗ. D. qua mạch rây. Câu 11: Sự biểu hiện của chứng thiếu nitơ trong cây là A. lá có màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ. B. là có màu vàng, sinh trưởng của rễ bị tiêu giảm. C. lá có màu vàng, sinh trưởng bị còi cọc. D. gân lá có màu vàng sau đó cả lá có màu vàng. Câu 12: Sự mở chủ động của khí khổng diễn ra khi A. cây ở trong tối và thiếu nước. B. cây ở ngoài ánh sáng. C. lượng AAB tăng. D. cây thiếu nước. Câu 13: Nguyên nhân làm khí khổng mở là A. hoạt động của các bơm ion ở tế bào khí khổng làm giảm hàm lượng ion. B. các tế bào khí khổng giảm áp suất thẩm thấu C. lục lạp của tế bào khí khổng tiến hành quang hợp. D. hàm lượng AAB tăng. Câu 14: Vai trò của Mg đối với thực vật là A. thành phần của axit nucleic, ATP cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. B. thành phần của diệp lục, tham gia hoạt hóa enzim. C. chủ yếu giử cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim và mở khí khổng. D. thành phần của protein, axit nucleic và nhiếu chất hữu cơ khác. Câu 15: Sự biểu hiện của thiếu Ca là A. gân lá có màu vàng sau đó cả lá có màu vàng. B. lá nhỏ có màu vàng. C. lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết. D. lá non có mầu lục đậm không bình thường.