Đề kiểm tra 15 phút học kì I môn Sinh học Lớp 11 lần 2 (Ban nâng cao) - Mã đề 359 - Trường THPT Lê Lợi
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút học kì I môn Sinh học Lớp 11 lần 2 (Ban nâng cao) - Mã đề 359 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_15_phut_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_11_lan_2_ban_n.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút học kì I môn Sinh học Lớp 11 lần 2 (Ban nâng cao) - Mã đề 359 - Trường THPT Lê Lợi
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA: 15’ lần 2 Trường THPT Lê Lợi MÔN: SINH HỌC Họ, tên thí sinh: .Lớp: Mã đề thi: 359 Câu 1: Hô hấp không có vai trò nào sau đây? C. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào I. Cung cấp năng lượng cho toàn bộ hoạt động cơ thể D. Hệ mao mạch ít và xếp thưa nhau II. Cung cấp oxi cho cơ thể và thải CO2 ra môi trường ngoài Câu 8: Lượng đường trong máu giữ được ổn định là nhờ ? III. Mang oxi từ cơ quan hô hấp đến tế bào và mang CO2 từ A. Hoạt động của gan. B. Hoạt động của thận. tế bào về cơ quan hô hấp C. Hoạt động của tim. D. Hoạt động của phổi IV. Cung cấp các sản phẩm trung gian cho quá trình đồng Câu 9: Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu? hóa các chất A. Qua thành mao mạch. A. II, III B. IV C. III D. III, IV B. Qua thành động mạch và mao mạch. Câu 2: Bộ phận phân tích tổng hợp thông tin của cung phản xạ C. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch. ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch là gi? D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch. A. Cơ quan thụ cảm. B. Cơ, tuyến Câu 10: Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín C. Thụ thể. D. Chuỗi hạch thần kinh. so với tuần hoàn hở? Câu 3: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội A. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc môi có chức năng trung bình. A. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung B. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu thần kinh. cầu trao đổi khí và trao đổi chất. B. Làm biến đổi điều kiện lí hóa của môi trường trong cơ C. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng. thể. D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa. C. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi Câu 11: Hệ tuần hoàn có vai trò: trường về trạng thái cân bằng và ổn định. A. Vận chuyển các chất trong nội bộ cơ thể D. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi B. Chuyển hóa vật chất trong tế bào cơ thể các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn. C. Chuyển hóa năng lượng trong cơ thể Câu 4: Sau bữa ăn nhiều tinh bột, trong cơ thể xảy ra hoạt động D. Đem chất dinh dưỡng và oxi cung cấp cho các tế điều hoà cân bằng nội môi nào sau đây? bào trong toàn cơ thể và lấy các sản phẩm không cần thiết A. Tuyến tuỵ tiết glucagôn chuyển Glucozo thành Glicogen đến các cơ quan bài tiết. B. Tuyến tuỵ tiết glucagôn chuyển Glicôgen thành Glucôzơ Câu 12: Ý nào không đúng với phản xạ C. Tuyến tuỵ tiết insulin chuyển Glucozo thành Glicogen A. phản xạ được thực hện nhờ cung phản xạ. D. Tuyến tuỵ tiết insulin chuyển Glicôgen thành Glucôzơ B. phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng. Câu 5: Hệ tuần hở có ở các động vật: C. phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh. A. Giun tròn, cá, da gai. D. phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng. B. Cá, giun tròn, thân mềm. Câu 13: Hiện tượng trả lời cục bộ có ở nhóm động vật C. Ruột khoang, thân mềm, giun dẹp. thuộc dạng hệ thần kinh nào ? D. Chân khớp, thân mềm. A. HTK lưới. B. chưa có tổ chức TK. Câu 6: Tại sao người mắc bệnh xơ vữa thành mạch lại thường C. HTK ống. D. HTK chuỗi hạch. bị cao huyết áp? Câu 14: Cơ chế điều hòa áp suất thẩm thấu của máu chủ A. Có nhịp tim nhanh nên bị cao huyết áp. yếu dựa vào: B. Có lực co bóp của tim mạnh nên bị cao huyết áp. A. Điều hòa hấp thụ nước và Na+ ở thận. C. Tạo ra sức cản của thành mạch đối với tốc độ dòng chảy B. Điều hòa hấp thụ K+ và Na+ ở thận. của máu cao. C. Điều hòa hấp thụ K+ ở thận. D. Vì khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng kém dễ gây thiếu D. Tái hấp thụ nước ở ruột già. máu nên thường bị cao huyết áp. Câu 15: Huyết áp cực tiểu xuất hiện ứng với kỳ nào trong Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không thuộc hệ tuần hoàn hở ? chu kì hoạt động của tim? A. Dịch tuần hoàn là hỗn hợp máu và dịch mô A. Kì co tâm nhĩ B. Kì tim giãn B. Máu chảy dưới áp lực thấp, tốc độ chậm C. Giữa hai kì co tâm nhĩ và co tâm thất D. Kì co tâm thất Phần đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15