Đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học Lớp 10 - Đề 01

docx 2 trang thaodu 5050
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học Lớp 10 - Đề 01", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15_phut_mon_hoa_hoc_lop_10_de_01.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học Lớp 10 - Đề 01

  1. ĐỀ 01 2- + 2+ - Câu 1. Cho dung dịch chứa các ion SO4 ; Na ; Cu ; Cl . Các ion nào không bị điện phân là: + 2+ - + 2+- 2- + 2- + - A. Na ; Cu ; Cl . B. K ; Cu . C. SO 4 ; Na . D. SO4 ; Na ; Cl . Câu 2. Trong nhóm IA, năng lượng ion hoá và tính khử: A. Tăng dần và giảm dần. B. Giảm dần và tăng dần từ Li đến Cs. C. Đều giảm dần từ Li đến Cs. D. Đều tăng dần từ Li đến Cs. Câu 3. Nước cứng nào khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan những ion nào sau đây ? 2+ 2+ - 2+ 2+ - - A. Ca , Mg , HCO3 B. Ca , Mg , HCO3 , Cl 2+ 2+ 2- 2+ 2+ - C. Ca , Mg , SO4 D. Ca , Mg , Cl . Câu 4. Phản ứng nào sau đây không đúng? to to A. 8Al + 3Fe3O4  4Al2O3 + 9Fe. B. 2KHCO3  K2CO3 + CO2 + H2O. to C. Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2. D. Fe + 3HNO3 Fe(NO3)3 + 3/2H2. Câu 5. Nung hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 có cùng số mol đến khối lượng không đổi thu được khí X và chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước dư, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Z. Hấp thụ hoàn toàn khí X vào dd Z, sản phẩm thu được sau phản ứng là: A. CaCO3 và Ca(OH)2 dư. B. Ca(HCO3)2. C. CaCO 3 và Ca(HCO3)2. D. CaCO3. Câu 6. Sục 0,3 khí CO2 (đktc) vào dd có chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Khối lượng kết tủa thu được là: A.10 gam. B.20 gam. C.25 gam. D.15 gam. Câu 7. Hoà tan hết 15,5 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp bằng lượng dư dung dịch HCl thì thu được 5,6 lit khí (đktc). Hai kim loại này là các kim loại nào? A. Mg và Ca. B. Na và K. C. Li và Na. D. Rb và Cs . Câu 8. Cho 15 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (d = 1,2 g/ml). Khối lượng của dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu gam? A. 54,75 gam.B. 15,5 gam.C. 45 gam. D. 90 gam. Câu 9. Để điều chế Al(OH)3 với lượng cực đại từ dung dịch AlCl3. Người ta dùng lượng dư dung dịch nào sau: A. dd HCl. B. dd Ca(OH) 2.C. dd NH 3. D. dd NaOH. Câu 0. Oxit dễ bị khí CO khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là: A. BaO. B. CuO. C. K2O. D. Na2O. Câu 11. Trong ăn mòn điện hóa, các điện cực phải? A. Cùng tiếp xúc với dung dịch.B. Không cần tiếp xúc với dung dịch. C. Cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li. D. Tiếp xúc với 2 dung dịch chất điện li khác nhau. Câu 12. Một sợi dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày ngoài không khí? A. Sắt bị ăn mòn. B. Sắt và đồng đều bị ăn mòn. C. Đồng bị ăn mòn. D. Sắt và đồng đều không bị ăn mòn. Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Các hệ số cân bằng từ trái qua phải là: A. 1, 6, 1, 6, 3. B. 1. 6 , 1, 3, 3. C. 2, 6, 2, 3, 3. D. 3, 6, 3, 1, 3. Câu 14. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Al3+ là: 2 1 2 6 2 1 2 1 A.3s 3p .B.2s 2p .C.3s 3p .D.3s 3p . Câu 15. X là chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl . X không thể là chất nào trong các chất sau ? A. Al2(SO4)3. B. Al2O3.C. Al. D. Al(OH) 3. Câu 16. Cho các chất sau: KOH, KHCO 3, KCl, Ca(OH)2, Ca(HCO3)2, BaO, Al, Al2O3, Al(OH)3, NHCO3, K2O. Có bao nhiêu chất có tính lưỡng tính? A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 17. Hoà tan 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:
  2. A. 4,48. B. 2,24. C. 3,36. D. 6,72. Câu 18. Nhóm kim loại nào có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối : A. Kim loại kiềm . B. Kim loại kiềm thổ C. Nhóm IIIA. D. Nhóm IVA. Câu 19. Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy, đúc tượng : A. MgSO4.7H2O. B. CaSO 4. C. CaSO 4.H2O. D. CaSO4.2H2O. Câu 20. Hãy cho biết dãy các kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và dung dịch HCl đều cho cùng một muối là : A. Fe, Zn. B. Al, Cu. C. Na, Al . D. Fe, Ba. Câu 21. Nhôm phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây? A. dd HCl, dd HNO3 đặc nguội, dd NaOH. B.dd Ca(NO 3)2, dd CuSO4, dd KOH. C.dd H2SO4loãng, dd AgNO3, dd Ca(OH)2 .D. dd ZnSO 4, dd KAlO2, dd NH3. Câu 22. Cho 15,6 g hỗn hợp bột Al, Al 2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít H 2 (đktc). Khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu là: (Al=27, O=16, H=1, Na =23) A. 10,2g. B. 20,2g. C. 15,4g. D. 12,8g. Câu 23. Nếu cho từ từ đến dư dd NaOH vào dd FeCl2 thì xuất hiện : A. Kết tủa màu xanh lam. B. Kết tủa màu nâu đỏ. C. Kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. D. Kết tủa màu trắng hơi xanh. Câu 24. : Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là: A. Zn, Ni, Fe, Cu, Ag.B. Zn, Fe, Ni, Cu, Ag. C. Fe, Zn, Ni, Cu, Ag.D. Zn, Fe, Ni, Cu, Ag. Câu 25. Hoà tan hết 5,4 gam Al trong dung dịch HNO3 thu được khí NO2 ĐKTC. Thể tích NO2 ở đktc là: A. 4,48 lít. B. 6,72. C. 2,24. D. 1,12. Câu 26. Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3O4 , Fe2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng là: A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 27. Cho các chất Mg, Al, Fe, Cu, khí clo, dd NaOH, dung dịch HNO3 loãng. Chất tác dụng được với dd chứa ion Fe2+ là: A. Mg, Al, dung dịch NaOH. B. Mg, Al, dung dịch NaOH, khí clo. C. Mg, Al, dd HNO3, khí clo. D. Mg, Al, dd NaOH, dd HNO 3, khí clo. Câu 28. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 35,50. B. 49,09. C. 34,36. D. 38,72. Câu 29. Fe dư vào dd HNO3, dung dịch thu được chứa chất? A. Fe(NO3)3 , HNO3.B. Fe(NO 3)2. C. Fe(NO3)3. D. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, HNO3. Câu 30. Dãy các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là : A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. FeO, Fe2O3. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. Fe(OH)2, FeO.