Đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học Lớp 12 - Trường THPT DTNT tỉnh

doc 1 trang thaodu 3110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học Lớp 12 - Trường THPT DTNT tỉnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_mon_hoa_hoc_lop_12_truong_thpt_dtnt_tinh.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học Lớp 12 - Trường THPT DTNT tỉnh

  1. TRƯỜNG THPT DTNT TỈNH KIỂM TRA 15 PHÚT TỔ TỰ NHIấN 2 Mụn: Hoỏ học - Khối 12 Họ tên học sinh : Lớp: Mã đề 002 Cõu 1: Ứng với cụng thức phõn tử C4H8O2 cú bao nhiờu este đồng phõn của nhau? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Cõu 2: Thủy phõn este X trong mụi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Cụng thức của X là: A. C2H3COOC2H5 B.C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3 Cõu 3: Đun núng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Cõu 4: Metyl axetat là tờn gọi của hợp chất cú cụng thức cấu tạo: A. C2H5COOH B. C3H7COOH C. CH3COOCH3 D. HCOOC3H7 Cõu 5: Khi thuỷ phõn chất bộo trong mụi trường kiềm thỡ thu được muối của axit bộo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. Cõu 6: Đặc điểm của phản ứng thủy phõn Lipit trong mụi trường axit là A. phản ứng thuận nghịch B. phản ứng xà phũng húa C. phản ứng khụng thuận nghịch D. phản ứng cho nhận electron Cõu 7: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun núng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là A. 12,3 gam. B. 16,4 gam. C. 4,1 gam. D. 8,2 gam. Cõu 8: Chất bộo là trieste của axit bộo với A. etylen glicol. B. glixerol. C. etanol. D. phenol. Cõu 9: Thủy phõn este trong mụi trường kiềm, khi đun núng gọi là A. phản ứng hiđrat hoỏ B. sự lờn men C. phản ứng crackinh D. phản ứng xà phũng húa Cõu 10: Khi xà phũng húa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol B. C15H31COONa và glixerol C. C17H35COOH và glixerol D. C15H31COONa và etanol Cõu 11: CT tổng quỏt của este tạo bởi axit no đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở cú dạng: A.CnH2n-2O2 (n ≥ 3). C.CnH2nO2 (n ≥ 2). B.CnH2nO2 (n ≥ 3). D.CnH2n-2O2 (n ≥ 4). Cõu 12: Xà phũng húa hoàn toàn 7,4 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giỏ trị của m là A. 5,2. B. 3,4. C. 8,2. D. 6,8. Cõu 13: Thực hiện phản ứng xà phũng hoỏ 7,4g C 3H6O2 với dung dịch NaOH đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 6,8g muối. Xỏc định CTCT và tờn gọi của A. Cõu 14: Hoàn thành cỏc pthh sau: a) etyl axetat và dd NaOH, đun núng b) metyl fomat và dd H2SO4 đặc, đun núng Cõu 15: Xà phũng húa hoàn toàn 89 g chất bộo X (RCOO)3C3H5 bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 g glixerol. Số gam xà phũng thu được là bao nhiờu ?