Đề kiểm tra 45 phút học kì I môn Công nghệ Lớp 10 - Trường THPT Khai Trí

docx 16 trang thaodu 4182
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút học kì I môn Công nghệ Lớp 10 - Trường THPT Khai Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_45_phut_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_10_truong_thp.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút học kì I môn Công nghệ Lớp 10 - Trường THPT Khai Trí

  1. Trường THPT Khai Trí KIỂM TRA 1 TIẾT ĐIỂM Họ và tên: CÔNG NGHỆ 10 - HKI Lớp: . Mã đề: 101 Bảng trả lời (mỗi câu 0,25đ) Đánh dấu “X” vào đáp án đúng nhất 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 1: Hệ thống sản xuất giống cây trồng được mô tả theo sơ đồ sau: A. Hạt giống siêu nguyên chủng → nguyên chủng → xác nhận B. Hạt giống siêu nguyên chủng → xác nhận → nguyên chủng C. Hạt giống nguyên chủng → xác nhận → siêu nguyên chủng D. Hạt giống xác nhận → nguyên chủng → siêu nguyên chủng Câu 2: Vật liệu thường chọn để nuôi cấy mô được chọn là: A. Tế bào non B. Tế bào già vì nó đã ổn định C. Tế bào đã phân hoá D. Cả 3 loại tế bào Câu 3: Phát biểu nào không phải là biện pháp cải tạo dành cho đất mặn: A. Bón vôi B. Đắp đê C. Trồng cây phủ xanh đất D. Xây dựng hệ thống mương máng tưới, tiêu hợp lí Câu 4: Mục đích của công tác khảo nghiệm giống cây trồng là: A. Đánh giá khách quan, chính xác và công nhận kịp thời giống cây trồng mới phù hợp với từng vùng. B. Cung cấp những thông tin về giống. C. Tạo số lượng lớn hạt giống cung cấp cho đại trà. D. Duy trì độ thuần chủng của giống. Câu 5: Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm của đất sói mòn mạnh trơ sỏi đá A. Đất có cát, sỏi chiếm ưu thế B. Đất nghèo chất dinh dưỡng C. Hoạt động của vi sinh vật đất mạnh D. Đất chua hoặc rất chua Câu 6: Khi lấy 100 hạt đậu đỏ làm thí nghiệm xác định sức sống thì có 30 hạt bị nhuộm màu, tỉ lệ hạt sống là: A. 30% B. 33,33% C. 70% D. 14,28% Câu 7: Quy trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ theo phương thức duy trì và phục tráng khác nhau ở: A. Chọn lọc hỗn hợp qua thí nghiệm so sánh B. Thời gian chọn lọc dài C. Vật liệu khởi đầu D. Quy trình chọn lọc và vật liệu khởi đầu. Câu 8: Nguyên nhân chính hình thành đất mặn là do: A. Do xác của nhiều sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh tạo thành B. Nước biển tràn vào C. Do trồng lúa lâu năm và tập quán canh tác lạc hậu D. Tất cả đáp án đều đúng
  2. Câu 9: Trong môi trường tạo rễ có bổ sung chất kích thích sinh trưởng nào? A. Chất dinh dưỡng. B. αNAA và IBA C. Các nguyên tố vi lượng. D. NAA và IBA Câu 10: Nguyên nhân nào hình thành nên đất xám bạc màu? A. Do vi sinh vật hoạt động mạnh B. Do đất có địa hình dốc C. Do ven biển có nước biển tràn vào D. Nơi đất có nhiều xác cây chứa lưu huỳnh Câu 11: Chọn phát biểu sai: A. Độ phì nhiêu của đất là khả năng cung cấp nước, chất dinh dưỡng cho cây trồng B. Khả năng hấp phụ của đất là khả năng giữ lại chất dinh dưỡng cho đất C. Trong đất có nhiều NaOH tạo nhiều ion H+ làm cho đất chua D. Độ phì nhiêu nhân tạo là do tác động canh tác của con người gây nên Câu 12: Quy trình sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo khác với tự thụ phấn là: A. Sản xuất ra hạt giống xác nhận B. Lựa chọn ruộng sản xuất giống ở khu cách li. C. Chọn lọc ra các cây ưu tú D. Bắt đầu sản xuất từ giống SNC Câu 13: Cày sâu, phơi ải là biện pháp cải tạo của loại đất nào? A. Đất xám bạc màu B. Đất mặn C. Đất phèn D. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá Câu 14: Vật liệu nuôi cấy được trồng hoàn toàn trong buồng cách li để? A. Tránh các nguồn lây bệnh B. Tránh sự lai tạp C. Tránh sự ảnh hưởng của khí hậu D. Mầm sinh trưởng nhanh hơn Câu 15: Công tác xem xét, theo dõi các đặc điểm sinh học, kinh tế, kĩ thuật canh tác để đánh giá xác nhận cây trồng là: A. Khảo nghiệm giống cây trồng B. Sản xuất giống cây trồng C. Nhân giống cây trồng D. Xác định sức sống của hạt Câu 16: Tính chất của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá? A. Hình thái phẫu diện không hoàn chỉnh B. Hình thái phẫu diện không có C. Hình thái phẫu diện đầy đủ D. Chưa hình thành hình thái phẫu diện Câu 17: Sau khi ngâm hạt nội nhũ như thế nào? A. Có bị nhuộm màu vì hạt sống B. Hạt chết thì bị nhuộm màu C. Không bị nhuộm màu vì hạt chết D. Không ảnh hưởng đến nội nhũ Câu 18: Ý nghĩa của công nghệ nuôi cấy mô tế bào? A. Làm giảm sức sống của cây giống B. Làm phong phú giống cây trồng C. Làm giảm hệ số nhân giống D. Làm tăng hệ số nhân giống Câu 19: Nguyên nhân hình thành đất phèn là: A. Do nước tràn mạnh trên bề mặt đất B. Do nhiều xác sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh phân huỷ trong đất C. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào D. Tất cả đáp án đều đúng Câu 20: Thí nghiệm so sánh giống nhằm mục đích gì? A. Để mọi người biết về giống mới B. So sánh toàn diện giống mới nhập nội với giống đại trà C. Kiểm tra những kỹ thuật của cơ quan chọn tạo giống về quy trình kỹ thuật D. Duy trì những đặc tính tốt của giống Câu 21: Khi có 1 giống lúa mới có chất lượng cao với số lượng ít thì nên sản xuất theo quy trình nào? A. Theo sơ đồ duy trì B. Theo sơ đồ phục tráng
  3. C. Theo sơ đồ ở cây trồng thụ phấn chéo D. Cả 3 quy trình đều được Câu 22: Phát biểu nào không phải là biện pháp cải tạo dành cho đất xám bạc màu A. Luân canh B. Bón vôi C. Bón phân hữu cơ D. Làm ruộng bậc thang Câu 23: Các lọai cây lâm nghiệp thường được nhân giống bằng công nghệ nuôi cấy mô: A. Cây keo lai, bạch đàn, cà phê, trầm hương. B. Cây keo lai, bạch đàn, mía, tùng, trầm hương. C. Cây keo lai, bạch đàn, cà phê, thông, tùng. D.Cây keo lai, bạch đàn, thông, tùng, trầm hương. Câu 24: Nguyên nhân nào hình thành nên đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá? A. Do tác động của nước mặn B. Do vi sinh vật hoạt động mạnh C. Do tác động của nước mưa D. Nơi đất có nhiều xác cây chứa lưu huỳnh Câu 25: Trong quá trình sản xuất giống cây ngô cần? A. Loại bỏ ngay các cây xấu trước tung phấn B. Loại bỏ ngay các cây xấu sau khi tung phấn C. Các hạt của các cây giống cần để riêng D. Bỏ qua khâu đánh giá dòng Câu 26: Quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào được thực hiện tuần tự như thế nào? A. Tạo chồi → tạo rễ → chọn vật liệu nuôi cấy → khử trùng → cấy cây vào môi trường thích ứng → trồng cây trong vườn ươm. B. Chọn vật liệu nuôi cấy → khử trùng → tạo rễ→ tạo chồi → cấy cây vào môi trường thích ứng→ trồng cây trong vườn ươm. C. Khử trùng → chọn vật liệu nuôi cấy → khử trùng → tạo chồi → tạo rễ → cấy cây vào môi trường thích ứng→ trồng cây trong vườn ươm. D. Chọn vật liệu nuôi cấy→khử trùng → Tạo chồi → tạo rễ → cấy cây vào môi trường thích ứng → trồng cây trong vườn ươm. Câu 27: Chọn phát biểu sai: A. Đất mặn thích hợp cho trồng cây cói B. Đất mặn sau khi cải tạo có thể trồng lúa C. Bón phân hữu cơ để bổ sung chất dinh dưỡng cho đất D. Đất mặn sau khi bón vôi có thể giảm được độ chua Câu 28: Sản xuất giống nhân giống vô tính được thực hiện ở giai đoạn 3 là gì? A. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp nguyên chủng B. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp siêu nguyên chủng C. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp thương phẩm D. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp xác nhận Câu 29: Trồng cây phủ xanh đất là biện pháp cải tạo dành cho đất: A. Đất mặn B. Đát xám bạc màu C. Đất phèn D. Sói mòn mạnh trơ sỏi đá Câu 30: Kết quả của quy trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì ở năm thứ 3 là gì? A. Hạt tác giả B. Hạt nguyên chủng C. Hạt siêu nguyên chủng D. Hạt xác nhận Câu 31: Chọn phát biểu đúng: A. Đất phèn hình thành do xác nhiều sinh vật chứa nhiều Fe phân huỷ trong đất B. Bón vôi cho đất có tác dụng làm tăng độ phì nhiêu cho đất C. Đất phèn, khi bón vôi sẽ làm tăng chất độc hại cho cây trồng D. Tầng đất chứa FeS2 gọi là tầng sinh phèn Câu 32: Giống được cấp giấy chứng nhận Giống Quốc Gia khi đã đạt yêu cầu của: A. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo. B. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật. C. Thí nghiệm so sánh giống. D. Cả 3 thí nghiệm. Câu 33: Độ phì nhiêu của đất có bao nhiêu loại?
  4. A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 34: Chọn phát biểu sai: A. Khi H+ > Al3+ thì đất có phản ứng chua B. Độ chua hoạt tiềm tàng là độ chua do H+ và Al3+ trên bề mặt keo đất gây nên C. pH của đất có trị số nhỏ hơn 6,5 ta nói đất chua D. Khi H+ = OH+ ta nói đất có phản ứng trung tính Câu 35: Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào gốm bao nhiêu bước: A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 36: Đặc điểm, tính chất nào không phải là của đất mặn: A. Có thành phần cơ giới nặng B. Đất chua hoặc rất chua C. Hoạt động của vi sinh vật đất yếu D. Đất thấm nước kém Câu 37: Sơ đồ nào dùng sản sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng? A. Vật liệu khởi đầu (hạt siêu nguyên chủng) → đánh giá dòng lần 1 → đánh giá dòng lần 2 → nhân hạt nguyên chủng → nhân hạt xác nhận B. Vật liệu khởi đầu → đánh giá dòng lần 1 → đánh giá dòng lần 2 → nhân hạt nguyên chủng → nhân hạt xác nhận C. Vật liệu khởi đầu → đánh giá dòng lần 1 lần → nhân hạt nguyên chủng → nhân hạt xác nhận D. Hạt tác giả (hạt siêu nguyên chủng) → đánh giá dòng lần 1 → đánh giá dòng lần 2 → nhân hạt nguyên chủng → nhân hạt xác nhận Câu 38: Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm của đất xám bạc màu A. Có tầng đất mặt mỏng B. Có thành phần cơ giới nặng C. Đất chua hoặc rất chua D. Đất nghèo chất dinh dưỡng Câu 39: Hạt giống xác nhận là hạt giống: A. Được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng, để tiếp tục nghiên cứu B. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng, để tiếp tục nghiên cứu D. Được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà Câu 40: Thành phần nào của keo đất có khả năng trao đổi ion với các ion trong dung dịch đất: A. Lớp ion quyết định điện. B. Lớp ion bất động. C. Lớp ion khuếch tán. D. Nhân keo đất. Chúc các em làm bài tốt
  5. Trường THPT Khai Trí KIỂM TRA 1 TIẾT ĐIỂM Họ và tên: CÔNG NGHỆ 10 – HKI Lớp: . Mã đề: 102 Bảng trả lời (mỗi câu 0,25đ) Đánh dấu “X” vào đáp án đúng nhất 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 1: Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô tế bào là: A. Tế bào có tính toàn năng B. Tế bào không thể phát triển thành cây C. Tế bào chỉ chuyên hoá đặc hiệu D. Mô tế bào không thể sống độc lập Câu 2: Khi bón vôi vào đất phèn sẽ có tác dụng gì? A. Cho quá trình chua hoá diễn ra mạnh B. Rửa phèn C. Khử chua D. Nâng cao độ phì nhiêu. Câu 3: Đặc điểm chung của đất xám bạc màu, đất phèn, đất bị xói mòn mạnh? A. Đất chua B. Đất có thành phần cơ giới nặng C. Đất nghèo sét D. Đất mặn hoặc rất mặn Câu 4: Quy trình sản xuất giống cây trồng nông nghiệp được xây dựng dựa vào đặc điểm nào của cây trồng. A. Đặc điểm hình thái. B. Phương thức dinh dưỡng. C. Phương thức sinh sản. D. Tất cả các đặc điểm. Câu 5: Quy trình sản xuất giống cây rừng được thực hiện theo sơ đồ nào? A. Chọn cây trội → nhân giống cho sản xuất B. Chọn cây trội → khảo nghiệm→ chọn cây đạt tiêu chuẩn → nhân giống cho sản xuất C. Chọn cây trội → chọn cây đạt tiêu chuẩn → khảo nghiệm→ nhân giống cho sản xuất D. Chọn cây trội → chọn cây đạt tiêu chuẩn → nhân giống cho sản xuất Câu 6: Vật liệu thường chọn để nuôi cấy mô được chọn là: A. Tế bào non B. Tế bào già vì nó đã ổn định C. Tế bào đã phân hoá D. Cả 3 loại tế bào Câu 7: Nguyên nhân nào hình thành nên đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá? A. Do tác động của nước mặn B. Do vi sinh vật hoạt động mạnh C. Do tác động của nước mưa D. Nơi đất có nhiều xác cây chứa lưu huỳnh Câu 8: Thành phần nào của keo đất có khả năng trao đổi ion với các ion trong dung dịch đất: A. Lớp ion quyết định điện B. Lớp ion bất động. C. Lớp ion khuếch tán. D. Nhân keo đất Câu 9: Xã X mới nhập về một giống lúa mới đang được sản xuất phổ biến nơi đưa giống đi, để mọi người sử dụng giống này trước hết họ phải làm gì? A. Làm thí nghiệm so sánh giống B. Làm thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật
  6. C. Làm thí nghiệm quảng cáo D. Không cần làm thí nghiệm mà cho sản xuất đại trà ngay Câu 10: Tính chất, đặc điểm của đất xám bạc màu? A. Vi sinh vật hoạt động mạnh B. Tỷ lệ sét nhiều C. Đất mặn D. Thành phần cơ giới nhẹ Câu 11: Khi lấy 100 hạt đậu đỏ làm thí nghiệm xác định sức sống thì có 30 hạt bị nhuộm màu, tỉ lệ hạt sống là: A. 30% B. 33,33% C. 70% D. 14,28% Câu 12: Môi trường dinh dưỡng nhân tạo thường được dùng trong nuôi cấy mô là môi trường? A. ES B. SM C. NS D. MS Câu 13: Các chất CH4, H2S có nhiều ở đất nào? A. Đất phèn B. Đất xám C. Bạc màu D. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá Câu 14: Trong quá trình sản xuất giống cây ngô cần? A. Loại bỏ ngay các cây xấu trước tung phấn B. Loại bỏ ngay các cây xấu sau khi tung phấn C. Các hạt của các cây giống cần để riêng D. Bỏ qua khâu đánh giá dòng Câu 15: Quy trình sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo khác với tự thụ phấn là: A. Sản xuất ra hạt giống xác nhận B. Lựa chọn ruộng sản xuất giống ở khu cách li. C. Chọn lọc ra các cây ưu tú D. Bắt đầu sản xuất từ giống SNC Câu 16: Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật nhằm mục đích gì? A. Để mọi người biết về giống mới B. So sánh giống mới nhập nội với giống đại trà C. Kiểm tra những kỹ thuật của cơ quan chọn tạo giống về quy trình kỹ thuật D. Duy trì những đặc tính tốt của giống Câu 17: Quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào được thực hiện tuần tự như thế nào? A. Tạo chồi → tạo rễ → chọn vật liệu nuôi cấy → khử trùng → cấy cây vào môi trường thích ứng → trồng cây trong vườn ươm. B. Chọn vật liệu nuôi cấy → khử trùng → tạo rễ→ tạo chồi → cấy cây vào môi trường thích ứng→ trồng cây trong vườn ươm. C. Khử trùng → chọn vật liệu nuôi cấy → khử trùng → tạo chồi → tạo rễ → cấy cây vào môi trường thích ứng→ trồng cây trong vườn ươm. D. Chọn vật liệu nuôi cấy→khử trùng → Tạo chồi → tạo rễ → cấy cây vào môi trường thích ứng → trồng cây trong vườn ươm. Câu 18: Đặc điểm của đất phèn? A. Nhiều chất dinh dưỡng B. Vi sinh vật nhiều C. Tỷ lệ cát nhiều D. Đất có thành phần cơ giới nặng Câu 19: Sản xuất giống nhân giống vô tính được thực hiện ở giai đoạn 3 là gì? A. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp nguyên chủng B. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp siêu nguyên chủng C. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp thương phẩm D. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp xác nhận Câu 20: Đặc điểm chung của các loại đất cần cải tạo mà em đã học? A. Có thành phần cơ giới nặng B. Vi sinh vật đất ít C. Đất chua D. Tất cả các đặc điểm Câu 21: Hạt giống siêu nguyên chủng là hạt như thế nào? A. Dùng để cung cấp cho sản xuất đại trà B. Được nhân ra từ hạt nguyên chủng
  7. C. Chất lượng thấp D. Độ thuần khiết rất cao Câu 22: Keo đất là hạt có kích thước rất nhỏ khoảng dưới: A. 1m B. 1mm C. 1nm D. 1µm Câu 23: Mục đích của công tác khảo nghiệm giống cây trồng là: A. Đánh giá khách quan, chính xác và công nhận kịp thời giống cây trồng mới phù hợp với từng vùng. B. Cung cấp những thông tin về giống. C. Tạo số lượng lớn hạt giống cung cấp cho đại trà. D. Duy trì độ thuần chủng của giống. Câu 24: Biện pháp nào sau đây dùng cải tạo đất xám bạc màu? A. Lên luống B. Cày sâu phơi ải C. Cày sâu dần kết hợp bón tăng phân hữu cơ D. Cày nông kết hợp bón phân hoá học giảm rửa trôi Câu 25: Quy trình sản xuất giống ở cây tự thụ phấn được tiến hành như sau A. Từ hạt tác giả → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận B. Giống thoái hóa → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận C. Giống nhập nội → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận D. Hạt giống siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận Câu 26: Phát biểu nào không phải là nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu A. Do địa hình dốc thoải B. Do tập quán canh tác C. Do bị nước rửa trôi D. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào Câu 27: Sự chuyển hóa TB phôi sinh → TB chuyên hóa đảm nhận chức năng khác nhau gọi là: A. Sự phân chia TB B. Sự phân hóa TB C. Sự phản phân hóa TB D. Sự nảy mầm Câu 28: Cày sâu, phơi ải là biện pháp cải tạo của loại đất nào? A. Đất xám bạc màu B. Đất mặn C. Đất phèn D. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá Câu 29: Sau khi ngâm hạt nội nhũ như thế nào? A. Có bị nhuộm màu vì hạt sống B. Hạt chết thì bị nhuộm màu C. Không bị nhuộm màu vì hạt chế D. Không ảnh hưởng đến nội nhũ Câu 30: Chọn phát biểu sai: A. Đất mặn thích hợp cho trồng cây cói B. Đất mặn sau khi cải tạo có thể trồng lúa C. Bón phân hữu cơ để bổ sung chất dinh dưỡng cho đất D. Đất mặn sau khi bón vôi có thể giảm được độ chua Câu 31: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của keo đất: A. Hòa tan trong nước B. Lơ lửng trong nước C. Có kích thước rất nhỏ D. Có mang các lớp điện tích Câu 32: Kết quả của quy trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng ở năm thứ 3 là gì? A. Hạt tác giả B. Hạt nguyên chủng C. Hạt siêu nguyên chủng D. Hạt xác nhận Câu 33: Chọn phát biểu đúng: A. Đất phèn hình thành do xác nhiều sinh vật chứa nhiều Fe phân huỷ trong đất B. Bón vôi cho đất có tác dụng làm tăng độ phì nhiêu cho đất C. Đất phèn, khi bón vôi sẽ làm tăng chất độc hại cho cây trồng D. Tầng đất chứa FeS2 gọi là tầng sinh phèn Câu 34: Vật liệu nuôi cấy được trồng hoàn toàn trong buồng cách li để? A. Tránh các nguồn lây bệnh B. Tránh sự lai tạp
  8. C. Tránh sự ảnh hưởng của khí hậu D. Mầm sinh trưởng nhanh hơn Câu 35: Nguyên nhân hình thành đất phèn là: A. Do nước tràn mạnh trên bề mặt đất B. Do nhiều xác sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh phân huỷ trong đất C. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào D. Tất cả đáp án đều đúng Câu 36: Giống mới nếu không qua khảo nghiệm sẽ như thế nào? A. Không sử dụng và khai thác tối đa hiệu quả của giống mới. B. Không được công nhận kịp thời giống. C. Không biết được những thông tin chủ yếu về yêu cầu kĩ thuật canh tác. D. Không biết sự sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống. Câu 37: Tính chất của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá? A. Hình thái phẫu diện không hoàn chỉnh B. Hình thái phẫu diện không có C. Hình thái phẫu diện đầy đủ D. Chưa hình thành hình thái phẫu diện Câu 38: Ý nghĩa của công nghệ nuôi cấy mô tế bào? A. Các sản phẩm không đồng nhất về mặt di truyền. B. Có trị số nhân giống thấp. C. Cho ra các sản phẩm nhân giống sạch D. Phụ thuộc vào điều kiện thời tiết, khí hậu. Câu 39: Chọn phát biểu sai: A. Khi H+ > Al3+ thì đất có phản ứng chua B. Độ chua hoạt tiềm tàng là độ chua do H+ và Al3+ trên bề mặt keo đất gây nên C. pH của đất có trị số nhỏ hơn 6,5 ta nói đất chua D. Khi H+ = OH+ ta nói đất có phản ứng trung tính Câu 40: Quy trình sản xuất hạt ở cây trồng thụ phấn chéo bắt đầu từ hạt siêu nguyên chủng cần lưu ý gì khác so với các quy trình sản xuất hạt giống khác? A. Chọn lọc qua mỗi vụ B. Đánh giá dòng 1 lần C. Đánh giá dòng 2 lần D. Luôn thay đổi hình thức sản xuất vì cây xảy ra thụ phấn chéo Chúc các em làm bài tốt
  9. Trường THPT Khai Trí KIỂM TRA 1 TIẾT ĐIỂM Họ và tên: CÔNG NGHỆ 10 – HKI Lớp: . Mã đề: 103 Bảng trả lời (mỗi câu 0,25đ) Đánh dấu “X” vào đáp án đúng nhất 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 1: Trồng cây phủ xanh đất là biện pháp cải tạo dành cho đất: A. Đất mặn B. Đát xám bạc màu C. Đất phèn D. Sói mòn mạnh trơ sỏi đá Câu 2: Quy trình sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo khác với tự thụ phấn là: A. Sản xuất ra hạt giống xác nhận B. Lựa chọn ruộng sản xuất giống ở khu cách li. C. Chọn lọc ra các cây ưu tú D. Bắt đầu sản xuất từ giống SNC Câu 3: Khi lấy 100 hạt đậu đỏ làm thí nghiệm xác định sức sống thì có 30 hạt bị nhuộm màu, tỉ lệ hạt sống là: A. 30% B. 33,33% C. 70% D. 14,28% Câu 4: Sự chuyển hóa TB phôi sinh → TB chuyên hóa đảm nhận chức năng khác nhau gọi là: A. Sự phân chia TB B. Sự phân hóa TB C. Sự phản phân hóa TB D. Sự nảy mầm Câu 5: Hạt giống siêu nguyên chủng là hạt như thế nào? A. Dùng để cung cấp cho sản xuất đại trà B. Được nhân ra từ hạt nguyên chủng C. Chất lượng thấp D. Độ thuần khiết rất cao Câu 6: Phát biểu nào không phải là biện pháp cải tạo dành cho đất xám bạc màu A. Luân canh B. Bón vôi C. Bón phân hữu cơ D. Làm ruộng bậc thang Câu 7: Công tác xem xét, theo dõi các đặc điểm sinh học, kinh tế, kĩ thuật canh tác để đánh giá xác nhận cây trồng là: A. Khảo nghiệm giống cây trồng B. Sản xuất giống cây trồng C. Nhân giống cây trồng D. Xác định sức sống của hạt Câu 8: Đặc điểm chung của các loại đất cần cải tạo mà em đã học? A. Có thành phần cơ giới nặng B. Vi sinh vật đất ít C. Đất chua D. Tất cả các đặc điểm Câu 9: Các lọai cây lâm nghiệp thường được nhân giống bằng công nghệ nuôi cấy mô: A. Cây keo lai, bạch đàn, cà phê, trầm hương. B. Cây keo lai, bạch đàn, mía, tùng, trầm hương. C. Cây keo lai, bạch đàn, cà phê, thông, tùng. D.Cây keo lai, bạch đàn, thông, tùng, trầm hương. Câu 10: Nhờ khả năng trao đổi ion trong đất mà? A. Chất dinh dưỡng trong đất ít bị rửa trôi. B. Phản ứng dung dịch đất luôn ổn định. C. Nhiệt độ đất luôn điều hòa. D. Cây trồng được cung cấp đẩy đủ và kịp thời chất dinh dưỡng.
  10. Câu 11: Kết quả của quy trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng ở năm thứ 3 là gì? A. Hạt tác giả B. Hạt nguyên chủng C. Hạt siêu nguyên chủng D. Hạt xác nhận Câu 12: Nguyên nhân chính hình thành đất mặn là do: A. Do xác của nhiều sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh tạo thành B. Nước biển tràn vào C. Do trồng lúa lâu năm và tập quán canh tác lạc hậu D. Tất cả đáp án đều đúng Câu 13: Xã X mới nhập về một giống lúa mới đang được sản xuất phổ biến nơi đưa giống đi, để mọi người sử dụng giống này trước hết họ phải làm gì? A. Làm thí nghiệm so sánh giống B. Làm thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật C. Làm thí nghiệm quảng cáo D. Không cần làm thí nghiệm mà cho sản xuất đại trà ngay Câu 14: Phát biểu nào không phải là nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu A. Do địa hình dốc thoải B. Do tập quán canh tác C. Do bị nước rửa trôi D. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào Câu 15: Quy trình sản xuất giống ở cây tự thụ phấn được tiến hành như sau A. Từ hạt tác giả → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận B. Giống thoái hóa → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận C. Giống nhập nội → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận D. Hạt giống siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận Câu 16: Keo đất là hạt có kích thước rất nhỏ khoảng dưới: A. 1m B. 1mm C. 1nm D. 1µm Câu 17: Hệ thống sản xuất giống cây trồng được mô tả theo sơ đồ sau: A. Hạt giống siêu nguyên chủng → nguyên chủng → xác nhận B. Hạt giống siêu nguyên chủng → xác nhận → nguyên chủng C. Hạt giống nguyên chủng → xác nhận → siêu nguyên chủng D. Hạt giống xác nhận → nguyên chủng → siêu nguyên chủng Câu 18: Mục đích của công tác khảo nghiệm giống cây trồng là: A. Đánh giá khách quan, chính xác và công nhận kịp thời giống cây trồng mới phù hợp với từng vùng. B. Cung cấp những thông tin về giống. C. Tạo số lượng lớn hạt giống cung cấp cho đại trà. D. Duy trì độ thuần chủng của giống. Câu 19: Đặc điểm, tính chất nào không phải là của đất mặn: A. Có thành phần cơ giới nặng B. Đất chua hoặc rất chua C. Hoạt động của vi sinh vật đất yếu D. Đất thấm nước kém Câu 20: Quy trình sản xuất giống cây trồng nông nghiệp được xây dựng dựa vào đặc điểm nào của cây trồng. A. Đặc điểm hình thái. B. Phương thức dinh dưỡng. C. Phương thức sinh sản. D. Tất cả các đặc điểm. Câu 21: Vật liệu nuôi cấy được trồng hoàn toàn trong buồng cách li để? A. Tránh các nguồn lây bệnh B. Tránh sự lai tạp C. Tránh sự ảnh hưởng của khí hậu D. Mầm sinh trưởng nhanh hơn
  11. Câu 22: Khi bón vôi vào đất phèn sẽ có tác dụng gì? A. Cho quá trình chua hoá diễn ra mạnh B. Rửa phèn C. Khử chua D. Nâng cao độ phì nhiêu Câu 23: Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô tế bào là: A. Tế bào có tính toàn năng B. Tế bào không thể phát triển thành cây C. Tế bào chỉ chuyên hoá đặc hiệu D. Mô tế bào không thể sống độc lập. Câu 24: Đặc điểm chung của đất xám bạc màu, đất phèn, đất bị xói mòn mạnh? A. Đất chua B. Đất có thành phần cơ giới nặng C. Đất nghèo sét D. Đất mặn hoặc rất mặn Câu 25: Sau khi ngâm hạt nội nhũ như thế nào? A. Có bị nhuộm màu vì hạt sống B. Hạt chết thì bị nhuộm màu C. Không bị nhuộm màu vì hạt chế D. Không ảnh hưởng đến nội nhũ Câu 26: Các chất CH4, H2S có nhiều ở đất nào? A. Đất phèn B. Đất xám C. Bạc màu D. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá Câu 27: Sơ đồ nào dùng sản sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng? A. Vật liệu khởi đầu (hạt siêu nguyên chủng) → đánh giá dòng lần 1 → đánh giá dòng lần 2 → nhân hạt nguyên chủng → nhân hạt xác nhận B. Vật liệu khởi đầu → đánh giá dòng lần 1 → đánh giá dòng lần 2 → nhân hạt nguyên chủng → nhân hạt xác nhận C. Vật liệu khởi đầu → đánh giá dòng lần 1 lần → nhân hạt nguyên chủng → nhân hạt xác nhận D. Hạt tác giả (hạt siêu nguyên chủng) → đánh giá dòng lần 1 → đánh giá dòng lần 2 → nhân hạt nguyên chủng → nhân hạt xác nhận Câu 28: Phát biểu nào không phải là biện pháp cải tạo dành cho đất mặn: A. Bón vôi B. Đắp đê C. Trồng cây phủ xanh đất D. Xây dựng hệ thống mương máng tưới, tiêu hợp lí Câu 29: Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật nhằm mục đích gì? A. Để mọi người biết về giống mới B. So sánh giống mới nhập nội với giống đại trà C. Kiểm tra những kỹ thuật của cơ quan chọn tạo giống về quy trình kỹ thuật D. Duy trì những đặc tính tốt của giống Câu 30: Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm của đất xám bạc màu A. Có tầng đất mặt mỏng B. Có thành phần cơ giới nặng C. Đất chua hoặc rất chua D. Đất nghèo chất dinh dưỡng Câu 31: Ý nghĩa của công nghệ nuôi cấy mô tế bào? A. Các sản phẩm không đồng nhất về mặt di truyền. B. Có trị số nhân giống thấp. C. Cho ra các sản phẩm nhân giống sạch D. Phụ thuộc vào điều kiện thời tiết, khí hậu. Câu 32: Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm của đất sói mòn mạnh trơ sỏi đá A. Đất có cát, sỏi chiếm ưu thế B. Đất nghèo chất dinh dưỡng C. Hoạt động của vi sinh vật đất mạnh D. Đất chua hoặc rất chua Câu 33: Hạt giống xác nhận là hạt giống: A. Được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng, để tiếp tục nghiên cứu B. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng, để tiếp tục nghiên cứu D. Được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà
  12. Câu 34: Cày sâu, phơi ải là biện pháp cải tạo của loại đất nào? A. Đất xám bạc màu B. Đất mặn C. Đất phèn D. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá Câu 35: Độ phì nhiêu của đất có bao nhiêu loại? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 36: Kết quả của quy trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì ở năm thứ 3 là gì? A. Hạt tác giả B. Hạt nguyên chủng C. Hạt siêu nguyên chủng D. Hạt xác nhận Câu 37: Chọn phát biểu sai: A. Độ phì nhiêu của đất là khả năng cung cấp nước, chất dinh dưỡng cho cây trồng B. Khả năng hấp phụ của đất là khả năng giữ lại chất dinh dưỡng cho đất C. Trong đất có nhiều NaOH tạo nhiều ion H+ làm cho đất chua D. Độ phì nhiêu nhân tạo là do tác động canh tác của con người gây nên Câu 38: Quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào được thực hiện tuần tự như thế nào? A. Tạo chồi → tạo rễ → chọn vật liệu nuôi cấy → khử trùng → cấy cây vào môi trường thích ứng → trồng cây trong vườn ươm. B. Chọn vật liệu nuôi cấy → khử trùng → tạo rễ→ tạo chồi → cấy cây vào môi trường thích ứng→ trồng cây trong vườn ươm. C. Khử trùng → chọn vật liệu nuôi cấy → khử trùng → tạo chồi → tạo rễ → cấy cây vào môi trường thích ứng→ trồng cây trong vườn ươm. D. Chọn vật liệu nuôi cấy→khử trùng → Tạo chồi → tạo rễ → cấy cây vào môi trường thích ứng → trồng cây trong vườn ươm. Câu 39: Đặc điểm của đất phèn? A. Nhiều chất dinh dưỡng B. Vi sinh vật nhiều C. Tỷ lệ cát nhiều D. Đất có thành phần cơ giới nặng Câu 40: Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào gốm bao nhiêu bước: A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Chúc các em làm bài tốt
  13. Trường THPT Khai Trí KIỂM TRA 1 TIẾT ĐIỂM Họ và tên: CÔNG NGHỆ 10 – HKI Lớp: . Mã đề: 104 Bảng trả lời (mỗi câu 0,25đ) Đánh dấu “X” vào đáp án đúng nhất 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 1: Khi có 1 giống lúa mới có chất lượng cao với số lượng ít thì nên sản xuất theo quy trình nào? A. Theo sơ đồ duy trì B. Theo sơ đồ phục tráng C. Theo sơ đồ ở cây trồng thụ phấn chéo D. Cả 3 quy trình đều được Câu 2: Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào gốm bao nhiêu bước: A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 3: Ý nghĩa của công nghệ nuôi cấy mô tế bào? A. Làm giảm sức sống của cây giống B. Làm phong phú giống cây trồng C. Làm giảm hệ số nhân giống D. Làm tăng hệ số nhân giống Câu 4: Kết quả của quy trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì ở năm thứ 3 là gì? A. Hạt tác giả B. Hạt nguyên chủng C. Hạt siêu nguyên chủng D. Hạt xác nhận Câu 5: Nhờ khả năng trao đổi ion trong đất mà? A. Chất dinh dưỡng trong đất ít bị rửa trôi. B. Phản ứng dung dịch đất luôn ổn định. C. Nhiệt độ đất luôn điều hòa. D. Cây trồng được cung cấp đẩy đủ và kịp thời chất dinh dưỡng. Câu 6: Khi bón vôi vào đất phèn sẽ có tác dụng gì? A. Cho quá trình chua hoá diễn ra mạnh B. Rửa phèn C. Khử chua D. Nâng cao độ phì nhiêu Câu 7: Môi trường dinh dưỡng nhân tạo thường được dùng trong nuôi cấy mô là môi trường? A. ES B. SM C. NS D. MS Câu 8: Trong môi trường tạo rễ có bổ sung chất kích thích sinh trưởng nào? A. Chất dinh dưỡng. B. αNAA và IBA C. Các nguyên tố vi lượng. D. NAA và IBA Câu 9: Sản xuất giống nhân giống vô tính được thực hiện ở giai đoạn 3 là gì? A. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp nguyên chủng B. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp siêu nguyên chủng C. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp thương phẩm D. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp xác nhận
  14. Câu 10: Sau khi ngâm hạt nội nhũ như thế nào? A. Có bị nhuộm màu vì hạt sống B. Hạt chết thì bị nhuộm màu C. Không bị nhuộm màu vì hạt chế D. Không ảnh hưởng đến nội nhũ Câu 11: Thành phần nào của keo đất có khả năng trao đổi ion với các ion trong dung dịch đất: A. Lớp ion quyết định điện. B. Lớp ion bất động. C. Lớp ion khuếch tán. D. Nhân keo đất. Câu 12: Đặc điểm của đất phèn? A. Nhiều chất dinh dưỡng B. Vi sinh vật nhiều C. Tỷ lệ cát nhiều D. Đất có thành phần cơ giới nặng Câu 13: Công tác xem xét, theo dõi các đặc điểm sinh học, kinh tế, kĩ thuật canh tác để đánh giá xác nhận cây trồng là: A. Khảo nghiệm giống cây trồng B. Sản xuất giống cây trồng C. Nhân giống cây trồng D. Xác định sức sống của hạt Câu 14: Đặc điểm, tính chất nào không phải là của đất mặn: A. Có thành phần cơ giới nặng B. Đất chua hoặc rất chua C. Hoạt động của vi sinh vật đất yếu D. Đất thấm nước kém Câu 15: Trong quá trình sản xuất giống cây ngô cần? A. Loại bỏ ngay các cây xấu trước tung phấn B. Loại bỏ ngay các cây xấu sau khi tung phấn C. Các hạt của các cây giống cần để riêng D. Bỏ qua khâu đánh giá dòng Câu 16: Nguyên nhân hình thành đất phèn là: A. Do nước tràn mạnh trên bề mặt đất B. Do nhiều xác sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh phân huỷ trong đất C. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào D. Tất cả đáp án đều đúng Câu 17: Độ phì nhiêu của đất có bao nhiêu loại? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 18: Sự chuyển hóa TB phôi sinh → TB chuyên hóa đảm nhận chức năng khác nhau gọi là: A. Sự phân chia TB B. Sự phân hóa TB C. Sự phản phân hóa TB D. Sự nảy mầm Câu 19: Khi lấy 100 hạt đậu đỏ làm thí nghiệm xác định sức sống thì có 30 hạt bị nhuộm màu, tỉ lệ hạt sống là: A. 30% B. 33,33% C. 70% D. 14,28% Câu 20: Quy trình sản xuất hạt ở cây trồng thụ phấn chéo bắt đầu từ hạt siêu nguyên chủng cần lưu ý gì khác so với các quy trình sản xuất hạt giống khác? A. Chọn lọc qua mỗi vụ B. Đánh giá dòng 1 lần C. Đánh giá dòng 2 lần D. Luôn thay đổi hình thức sản xuất vì cây xảy ra thụ phấn chéo Câu 21: Đặc điểm chung của các loại đất cần cải tạo mà em đã học? A. Có thành phần cơ giới nặng B. Vi sinh vật đất ít C. Đất chua D. Tất cả các đặc điểm Câu 22: Thí nghiệm so sánh giống nhằm mục đích gì? A. Để mọi người biết về giống mới B. So sánh toàn diện giống mới nhập nội với giống đại trà C. Kiểm tra những kỹ thuật của cơ quan chọn tạo giống về quy trình kỹ thuật D. Duy trì những đặc tính tốt của giống
  15. Câu 23: Trồng cây phủ xanh đất là biện pháp cải tạo dành cho đất: A. Đất mặn B. Đát xám bạc màu C. Đất phèn D. Sói mòn mạnh trơ sỏi đá Câu 24: Xã X mới nhập về một giống lúa mới đang được sản xuất phổ biến nơi đưa giống đi, để mọi người sử dụng giống này trước hết họ phải làm gì? A. Làm thí nghiệm so sánh giống B. Làm thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật C. Làm thí nghiệm quảng cáo D. Không cần làm thí nghiệm mà cho sản xuất đại trà ngay Câu 25: Phát biểu nào không phải là biện pháp cải tạo dành cho đất mặn: A. Bón vôi B. Đắp đê C. Trồng cây phủ xanh đất D. Xây dựng hệ thống mương máng tưới, tiêu hợp lí Câu 26: Sơ đồ nào dùng sản sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng? A. Vật liệu khởi đầu (hạt siêu nguyên chủng) → đánh giá dòng lần 1 → đánh giá dòng lần 2 → nhân hạt nguyên chủng → nhân hạt xác nhận B. Vật liệu khởi đầu → đánh giá dòng lần 1 → đánh giá dòng lần 2 → nhân hạt nguyên chủng → nhân hạt xác nhận C. Vật liệu khởi đầu → đánh giá dòng lần 1 lần → nhân hạt nguyên chủng → nhân hạt xác nhận D. Hạt tác giả (hạt siêu nguyên chủng) → đánh giá dòng lần 1 → đánh giá dòng lần 2 → nhân hạt nguyên chủng → nhân hạt xác nhận Câu 27: Chọn phát biểu đúng: A. Đất phèn hình thành do xác nhiều sinh vật chứa nhiều Fe phân huỷ trong đất B. Bón vôi cho đất có tác dụng làm tăng độ phì nhiêu cho đất C. Đất phèn, khi bón vôi sẽ làm tăng chất độc hại cho cây trồng D. Tầng đất chứa FeS2 gọi là tầng sinh phèn Câu 28: Nguyên nhân nào hình thành nên đất xám bạc màu? A. Do vi sinh vật hoạt động mạnh B. Do đất có địa hình dốc C. Do ven biển có nước biển tràn vào D. Nơi đất có nhiều xác cây chứa lưu huỳnh Câu 29: Quy trình sản xuất giống cây rừng được thực hiện theo sơ đồ nào? A. Chọn cây trội → nhân giống cho sản xuất B. Chọn cây trội → khảo nghiệm→ chọn cây đạt tiêu chuẩn → nhân giống cho sản xuất C. Chọn cây trội → chọn cây đạt tiêu chuẩn → khảo nghiệm→ nhân giống cho sản xuất D. Chọn cây trội → chọn cây đạt tiêu chuẩn → nhân giống cho sản xuất Câu 30: Chọn phát biểu sai: A. Đất mặn thích hợp cho trồng cây cói B. Đất mặn sau khi cải tạo có thể trồng lúa C. Bón phân hữu cơ để bổ sung chất dinh dưỡng cho đất D. Đất mặn sau khi bón vôi có thể giảm được độ chua Câu 31: Biện pháp nào sau đây dùng cải tạo đất xám bạc màu? A. Lên luống B. Cày sâu phơi ải C. Cày sâu dần kết hợp bón tăng phân hữu cơ D. Cày nông kết hợp bón phân hoá học giảm rửa trôi Câu 32: Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô tế bào là: A. Tế bào có tính toàn năng B. Tế bào không thể phát triển thành cây C. Tế bào chỉ chuyên hoá đặc hiệu D. Mô tế bào không thể sống độc lập
  16. Câu 33: Nguyên nhân nào hình thành nên đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá? A. Do tác động của nước mặn B. Do vi sinh vật hoạt động mạnh C. Do tác động của nước mưa D. Nơi đất có nhiều xác cây chứa lưu huỳnh Câu 34: Keo đất là hạt có kích thước rất nhỏ khoảng dưới: A. 1m B. 1mm C. 1nm D. 1µm Câu 35: Kết quả của quy trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng ở năm thứ 3 là gì? A. Hạt tác giả B. Hạt nguyên chủng C. Hạt siêu nguyên chủng D. Hạt xác nhận Câu 36: Nguyên nhân chính hình thành đất mặn là do: A. Do xác của nhiều sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh tạo thành B. Nước biển tràn vào C. Do trồng lúa lâu năm và tập quán canh tác lạc hậu D. Tất cả đáp án đều đúng Câu 37: Tính chất, đặc điểm của đất xám bạc màu? A. Vi sinh vật hoạt động mạnh B. Tỷ lệ sét nhiều C. Đất mặn D. Thành phần cơ giới nhẹ Câu 38: Vật liệu thường chọn để nuôi cấy mô được chọn là: A. Tế bào non B. Tế bào già vì nó đã ổn định C. Tế bào đã phân hoá D. Cả 3 loại tế bào Câu 39: Giống được cấp giấy chứng nhận Giống Quốc Gia khi đã đạt yêu cầu của: A. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo. B. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật. C. Thí nghiệm so sánh giống. D. Cả 3 thí nghiệm. Câu 40: Quy trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ theo phương thức duy trì và phục tráng khác nhau ở: A. Chọn lọc hỗn hợp qua thí nghiệm so sánh B. Thời gian chọn lọc dài C. Vật liệu khởi đầu D. Quy trình chọn lọc và vật liệu khởi đầu. Chúc các em làm bài tốt