Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì 1 Công nghệ Lớp 10 - Năm học 2022-2023

docx 6 trang Hàn Vy 01/03/2023 2861
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì 1 Công nghệ Lớp 10 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_ki_1_cong_nghe_lop_10_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì 1 Công nghệ Lớp 10 - Năm học 2022-2023

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ - CÔNG NGHỆ 10 NĂM HỌC 2022-2023 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Giá thể than bùn là: A. Giá thể được tạo ra từ xác các loại thực vật khác nhau, thủy phân trong điều kiện kị khí. B. Giá thể tạo ra từ mùn cưa trong quá trình sản xuất và chế biến gỗ. C. Giá thể được tạo ra bởi quá trình đốt vỏ trấu của hạt thóc trong điều kiện kị khí. D. Giá thể tạo ra từ vỏ dừa. Câu 2. Giá thể trấu hun là: A. Giá thể được tạo ra từ xác các loại thực vật khác nhau, thủy phân trong điều kiện kị khí. B. Giá thể tạo ra từ mùn cưa trong quá trình sản xuất và chế biến gỗ. C. Giá thể được tạo ra bởi quá trình đốt vỏ trấu của hạt thóc trong điều kiện kị khí. D. Giá thể tạo ra từ vỏ dừa. Câu 3. Bước 1 của quy trình sản xuất than bùn? A. Tập kết than bùn sau khi khai thác về nơi chế biến như sân phơi, nhà xưởng. B. Phơi khô than bùn ngoài không khí và nghiền nhỏ. C. Phối trộn với vôi bột, chất phụ gia, chế phẩm vi sinh vật, sau đó ử một thời gian. D. Kiểm tra chất lượng, đóng gói thành phẩm, đưa ra thị trường hoặc vận chuyển đến cơ sở trồng cây. Câu 4. Bước 3 của quy trình sản xuất than bùn? A. Tập kết than bùn sau khi khai thác về nơi chế biến như sân phơi, nhà xưởng. B. Phơi khô than bùn ngoài không khí và nghiền nhỏ. C. Phối trộn với vôi bột, chất phụ gia, chế phẩm vi sinh vật, sau đó ử một thời gian. D. Kiểm tra chất lượng, đóng gói thành phẩm, đưa ra thị trường hoặc vận chuyển đến cơ sở trồng cây. Câu 5. Phân bón được sản xuất theo quy trình công nghệ là: A. Phân bón hóa họcB. Phân bón hữu cơC. Phân bón vi sinhD. Cả 3 đáp án trên Câu 6. Hãy cho biết, hình ảnh nào sau đây là phân đạm? A. B. C. Câu 7. Hãy cho biết, hình ảnh nào sau đây là phân lân? A. B. C. D. Câu 8. Hãy cho biết, hình ảnh nào sau đây là phân NPK? A. B. C. D. Câu 9. Đâu không phải là đặc điểm của phân bón hữu cơ? A. Chứa ít nguyên tố dinh dưỡngB. Tỉ lệ chất dinh dưỡng không ổn định C. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡngD. Hàm lượng chất dinh dưỡng thấp Câu 10. Sử dụng phân hóa học nhiều năm sẽ: A. Làm đất chuaB. Không làm hại đất C. Tăng độ phì nhiêuD. Tăng độ tơi xốp cho đất Câu 11. Đặc điểm phân bón vi sinh A. Chứa ít nguyên tố dinh dưỡngB. Chứa vi sinh vật sống C. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡngD. Cả 3 đáp án trên Câu 12. Phân bón vi sinh chứa: A. Vi sinh vật cố định đạmB. Vi sinh vật chuyển hóa lân C. Vi sinh vật phân giải chất hữu cơD. Cả 3 đáp án trên Câu 13. Có mấy phương pháp chọn giống cây trồng? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 14. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hỗn hợp là:
  2. A. Đơn giảnB. Dễ thực hiệnC. Ít tốn kémD. Cả 3 đáp án trên Câu 15. Có phương pháp tạo giống cây trồng nào? A. Phương pháp laiB. Phương pháp gây đột biến C. Công nghệ renD. Cả 3 đáp án trên Câu 16. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến là: A. Phương pháp sử dụng tác nhân vật lí, hóa học hoặc sinh học gây biến đổi vật chất di truyền của các giống cây trồng nhằm tạo ra các giống mới mang các tổ hợp gene mới, quy định các đặc điểm mới phù hợp với nhu cầu, thị hiếu của con người. B. Phương pháp tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gene bị biến đổi hoặc có thêm gene mới. C. Tạo giống có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định, các thế hệ con cháu sinh ra giống với thế hệ trước D. Con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội so với các dạng bố mẹ. Câu 17. Giống tác giả: A. Là giống do tác giả chọn tạo ra, đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định. B. Là giống được nhân ra từ giống tác giả theo đúng quy trình sản xuất giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng quy định. C. Là giống được nhân ra từ giống siêu nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định. D. Là giống được nhân ra từ giống nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống xác nhận và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định. Câu 18. Giống nguyên chủng: A. Là giống do tác giả chọn tạo ra, đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định. B. Là giống được nhân ra từ giống tác giả theo đúng quy trình sản xuất giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng quy định. C. Là giống được nhân ra từ giống siêu nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định. D. Là giống được nhân ra từ giống nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống xác nhận và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định. Câu 19. Loại giống nào dùng để sản xuất giống siêu nguyên chủng? A. Giống tác giảB. Giống siêu nguyên chủng C. Giống nguyên chủngD. Giống xác nhận Câu 20. Loại giống nào dùng để sản xuất đại trà? A. Giống tác giảB. Giống siêu nguyên chủng C. Giống nguyên chủngD. Giống xác nhận Câu 21. Có mấy phương pháp nhân giống hữu tính được giới thiệu trong bài học? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 22. Ưu điểm của phương pháp giâm cành là: A. Đơn giảnB. Cây con khỏe mạnh C. Bộ rễ khỏeD. Nhân nhanh số lượng cây giống Câu 23. Ưu điểm phương pháp nuôi cấy mô tế bào? A. Đơn giảnB. Cây con khỏe mạnh C. Bộ rễ khỏeD. Nhân nhanh số lượng cây giống Câu 24. Nhược điểm của phương pháp giâm cành: A. Bộ rễ phát triển kémB. Hệ số nhân giống thấp C. Đòi hỏi kĩ thuật caoD. Tốn chi phí, công sức Câu 25. Giá thể than bùn là: A. Giá thể được tạo ra từ xác các loại thực vật khác nhau, thủy phân trong điều kiện kị khí. B. Giá thể tạo ra từ mùn cưa trong quá trình sản xuất và chế biến gỗ. C. Giá thể được tạo ra bởi quá trình đốt vỏ trấu của hạt thóc trong điều kiện kị khí. D. Giá thể tạo ra từ vỏ dừa.
  3. Câu 26. Giá thể trấu hun là: A. Giá thể được tạo ra từ xác các loại thực vật khác nhau, thủy phân trong điều kiện kị khí. B. Giá thể tạo ra từ mùn cưa trong quá trình sản xuất và chế biến gỗ. C. Giá thể được tạo ra bởi quá trình đốt vỏ trấu của hạt thóc trong điều kiện kị khí. D. Giá thể tạo ra từ vỏ dừa. Câu 27. Bước 1 của quy trình sản xuất than bùn? A. Tập kết than bùn sau khi khai thác về nơi chế biến như sân phơi, nhà xưởng. B. Phơi khô than bùn ngoài không khí và nghiền nhỏ. C. Phối trộn với vôi bột, chất phụ gia, chế phẩm vi sinh vật, sau đó ử một thời gian. D. Kiểm tra chất lượng, đóng gói thành phẩm, đưa ra thị trường hoặc vận chuyển đến cơ sở trồng cây. Câu 28. Bước 3 của quy trình sản xuất than bùn? A. Tập kết than bùn sau khi khai thác về nơi chế biến như sân phơi, nhà xưởng. B. Phơi khô than bùn ngoài không khí và nghiền nhỏ. C. Phối trộn với vôi bột, chất phụ gia, chế phẩm vi sinh vật, sau đó ử một thời gian. D. Kiểm tra chất lượng, đóng gói thành phẩm, đưa ra thị trường hoặc vận chuyển đến cơ sở trồng cây. Câu 29. Phân bón được sản xuất theo quy trình công nghệ là: A. Phân bón hóa họcB. Phân bón hữu cơC. Phân bón vi sinhD. Cả 3 đáp án trên Câu 30. Hãy cho biết, hình ảnh nào sau đây là phân đạm? A. B. C. D. Câu 31. Hãy cho biết, hình ảnh nào sau đây là phân lân? A. B. C. D. Câu 32. Hãy cho biết, hình ảnh nào sau đây là phân NPK? A. B. C. D. Câu 33. Đâu không phải là đặc điểm của phân bón hữu cơ? A. Chứa ít nguyên tố dinh dưỡngB. Tỉ lệ chất dinh dưỡng không ổn định C. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡngD. Hàm lượng chất dinh dưỡng thấp Câu 34. Sử dụng phân hóa học nhiều năm sẽ: A. Làm đất chuaB. Không làm hại đất C. Tăng độ phì nhiêuD. Tăng độ tơi xốp cho đất Câu 35. Đặc điểm phân bón vi sinh A. Chứa ít nguyên tố dinh dưỡngB. Chứa vi sinh vật sống C. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡngD. Cả 3 đáp án trên Câu 36. Phân bón vi sinh chứa: A. Vi sinh vật cố định đạmB. Vi sinh vật chuyển hóa lân C. Vi sinh vật phân giải chất hữu cơD. Cả 3 đáp án trên Câu 37. Có mấy phương pháp chọn giống cây trồng? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 38. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hỗn hợp là: A. Đơn giảnB. Dễ thực hiệnC. Ít tốn kémD. Cả 3 đáp án trên Câu 39. Có phương pháp tạo giống cây trồng nào? A. Phương pháp laiB. Phương pháp gây đột biến C. Công nghệ renD. Cả 3 đáp án trên Câu 40. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến là: A. Phương pháp sử dụng tác nhân vật lí, hóa học hoặc sinh học gây biến đổi vật chất di truyền của các giống cây trồng nhằm tạo ra các giống mới mang các tổ hợp gene mới, quy định các đặc điểm mới phù hợp với nhu cầu, thị hiếu của con người. B. Phương pháp tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gene bị biến đổi hoặc có thêm gene mới. C. Tạo giống có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định, các thế hệ con cháu sinh ra giống với thế hệ trước
  4. D. Con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội so với các dạng bố mẹ. Câu 41. Giống tác giả: A. Là giống do tác giả chọn tạo ra, đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định. B. Là giống được nhân ra từ giống tác giả theo đúng quy trình sản xuất giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng quy định. C. Là giống được nhân ra từ giống siêu nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định. D. Là giống được nhân ra từ giống nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống xác nhận và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định. Câu 42. Giống nguyên chủng: A. Là giống do tác giả chọn tạo ra, đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định. B. Là giống được nhân ra từ giống tác giả theo đúng quy trình sản xuất giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng quy định. C. Là giống được nhân ra từ giống siêu nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định. D. Là giống được nhân ra từ giống nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống xác nhận và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định. Câu 43. Loại giống nào dùng để sản xuất giống siêu nguyên chủng? A. Giống tác giảB. Giống siêu nguyên chủng C. Giống nguyên chủngD. Giống xác nhận Câu 44. Loại giống nào dùng để sản xuất đại trà? A. Giống tác giảB. Giống siêu nguyên chủng C. Giống nguyên chủngD. Giống xác nhận Câu 45. Có mấy phương pháp nhân giống hữu tính được giới thiệu trong bài học? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 46. Ưu điểm của phương pháp giâm cành là: A. Đơn giảnB. Cây con khỏe mạnh C. Bộ rễ khỏeD. Nhân nhanh số lượng cây giống Câu 47. Ưu điểm phương pháp nuôi cấy mô tế bào? A. Đơn giảnB. Cây con khỏe mạnh C. Bộ rễ khỏeD. Nhân nhanh số lượng cây giống Câu 48. Nhược điểm của phương pháp giâm cành: A. Bộ rễ phát triển kémB. Hệ số nhân giống thấp C. Đòi hỏi kĩ thuật caoD. Tốn chi phí, công sức Câu 49. Giá thể mùn cưa là: A. Giá thể được tạo ra từ xác các loại thực vật khác nhau, thủy phân trong điều kiện kị khí. B. Giá thể tạo ra từ mùn cưa trong quá trình sản xuất và chế biến gỗ. C. Giá thể được tạo ra bởi quá trình đốt vỏ trấu của hạt thóc trong điều kiện kị khí. D. Giá thể tạo ra từ vỏ dừa. Câu 50. Giá thể xơ dừa là: A. Giá thể được tạo ra từ xác các loại thực vật khác nhau, thủy phân trong điều kiện kị khí. B. Giá thể tạo ra từ mùn cưa trong quá trình sản xuất và chế biến gỗ. C. Giá thể được tạo ra bởi quá trình đốt vỏ trấu của hạt thóc trong điều kiện kị khí. D. Giá thể tạo ra từ vỏ dừa. Câu 51. Bước 2 của quy trình sản xuất than bùn? A. Tập kết than bùn sau khi khai thác về nơi chế biến như sân phơi, nhà xưởng. B. Phơi khô than bùn ngoài không khí và nghiền nhỏ. C. Phối trộn với vôi bột, chất phụ gia, chế phẩm vi sinh vật, sau đó ử một thời gian. D. Kiểm tra chất lượng, đóng gói thành phẩm, đưa ra thị trường hoặc vận chuyển đến cơ sở trồng cây.
  5. Câu 52. Bước 4 của quy trình sản xuất than bùn? A. Tập kết than bùn sau khi khai thác về nơi chế biến như sân phơi, nhà xưởng. B. Phơi khô than bùn ngoài không khí và nghiền nhỏ. C. Phối trộn với vôi bột, chất phụ gia, chế phẩm vi sinh vật, sau đó ử một thời gian. D. Kiểm tra chất lượng, đóng gói thành phẩm, đưa ra thị trường hoặc vận chuyển đến cơ sở trồng cây. Câu 53. Các chất hữu cơ được vùi và đốt, dùng trong nông nghiệp là A. Phân bón hóa họcB. Phân bón hữu cơC. Phân bón vi sinhD. Cả 3 đáp án trên Câu 54. Phân bón có chứa một hoặc nhiều chủng vi sinh vật sống: A. Phân bón hóa họcB. Phân bón hữu cơC. Phân bón vi sinhD. Cả 3 đáp án trên Câu 55. Hãy cho biết, hình ảnh nào sau đây là phân kali? A. B. C. D. Câu 56. Đặc điểm của phân bón hóa học? A. Chứa ít nguyên tố dinh dưỡngB. Tỉ lệ chất dinh dưỡng không ổn định C. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡngD. Hàm lượng chất dinh dưỡng thấp Câu 57. Bón phân hóa học liên tục nhiều năm sẽ khiến: A. Đất chuaB. Ảnh hưởng đến sức khỏe con người C. Làm tồn sư phân bón trong nông sảnD. Cả 3 đáp án trên Câu 58. Chọn phát biểu sau: Bón phân hữu cơ nhiều năm: A. Làm đất chuaB. Không làm hại đất C. Tăng độ phì nhiêuD. Tăng độ tơi xốp cho đất Câu 59. Đặc điểm phân bón hữu cơ A. Chứa ít nguyên tố dinh dưỡngB. Chứa vi sinh vật sống C. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡngD. Cả 3 đáp án trên Câu 60. Đặc điểm phân bón hóa học A. Chứa ít nguyên tố dinh dưỡngB. Chứa vi sinh vật sống C. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡngD. Cả 3 đáp án trên Câu 61. Có phương pháp chọn giống cây trồng nào? A. Chọn lọc hỗn hợpB. Chọn lọc cá thể C. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác Câu 62. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc cá thể là: A. Nhanh đạt kết quảB. Độ đồng đều caoC. Năng suất ổn địnhD. Cả 3 đáp án trên Câu 63. Có mấy phương pháp tạo giống cây trồng? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 64. Tạo giống bằng công nghệ gen là: A. Phương pháp sử dụng tác nhân vật lí, hóa học hoặc sinh học gây biến đổi vật chất di truyền của các giống cây trồng nhằm tạo ra các giống mới mang các tổ hợp gene mới, quy định các đặc điểm mới phù hợp với nhu cầu, thị hiếu của con người. B. Phương pháp tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gene bị biến đổi hoặc có thêm gene mới. C. Tạo giống có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định, các thế hệ con cháu sinh ra giống với thế hệ trước D. Con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội so với các dạng bố mẹ. Câu 65. Giống siêu nguyên chủng: A. Là giống do tác giả chọn tạo ra, đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định. B. Là giống được nhân ra từ giống tác giả theo đúng quy trình sản xuất giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng quy định. C. Là giống được nhân ra từ giống siêu nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định. D. Là giống được nhân ra từ giống nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống xác nhận và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
  6. Câu 66. Giống xác nhận: A. Là giống do tác giả chọn tạo ra, đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định. B. Là giống được nhân ra từ giống tác giả theo đúng quy trình sản xuất giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng quy định. C. Là giống được nhân ra từ giống siêu nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định. D. Là giống được nhân ra từ giống nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống xác nhận và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định. Câu 67. Loại giống nào dùng để sản xuất giống nguyên chủng? A. Giống tác giảB. Giống siêu nguyên chủng C. Giống nguyên chủngD. Giống xác nhận Câu 68. Loại giống nào dùng để sản xuất giống xác nhận? A. Giống tác giảB. Giống siêu nguyên chủng C. Giống nguyên chủngD. Giống xác nhận Câu 69. Ưu điểm của phương pháp chiết cành? A. Đơn giảnB. Cây con khỏe mạnh C. Bộ rễ khỏeD. Nhân nhanh số lượng cây giống Câu 70. Ưu điểm phương pháp ghép? A. Đơn giảnB. Cây con khỏe mạnh C. Bộ rễ khỏeD. Nhân nhanh số lượng cây giống Câu 71. Nhược điểm của phương pháp ghép: A. Bộ rễ phát triển kémB. Hệ số nhân giống thấp C. Đòi hỏi kĩ thuật caoD. Tốn chi phí, công sức Câu 72. Phương pháp giâm cành cần lựa chọn cành: A. NonB. GiàC. Bánh tẻD. Không quy định II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1điểm) Hãy trình bày các bước cơ bản để sản xuất giống bằng hạt? Câu 2: (2 điểm) Em hãy cho biết bà con nông dân ở địa phương em đã sử dụng các loại phân bón để bón cho các loại cây trồng như thế nào ? Theo em phải bón phân như thế nào để việc bón phân cho cây trồng ở địa phương em hợp lí hơn ?