Đề kiểm tra 45 phút học kỳ II môn Địa lý Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc

doc 6 trang thaodu 2850
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút học kỳ II môn Địa lý Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_lop_12_ma_de_001_na.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút học kỳ II môn Địa lý Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc

  1. SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH BẮC MÔN ĐỊA LÝ Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 6 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 001 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Câu 1: Cho Bảng số liệu: SẢN PHẨM CỦA MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP Sản phẩm 1995 2000 2005 2010 2012 Than sạch (nghìn tấn) 8350.0 11609.0 34093 44835 42383 Dầu thô khai thác (nghìn tấn) 7620.0 16291.0 18519 15014 16739 Điện phát ra (triệu kwh) 14665.0 26683 52078 91722 114841 (Nguồn: Niên giám thống kê, NXB thống kế năm 2014) Để thể hiện thích hợp nhất tốc độ tăng trưởng sản phẩm than sạch, dầu thô, điện của nước ta thời kỳ 1995-2012, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ Tròn B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ Đường D. Biểu đồ Cột Câu 2: Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết đi từ Bắc vào Nam theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu nào? A. Cầu Treo, Lệ Thanh, Lao Bảo, Bờ Y. B. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang. C. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y. D. Lao Bảo, Cầu Treo,Tây Trang, Bờ Y. Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa vùng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. A. Thái Nguyên, Quảng Ninh. B. Hòa Bình, Phú Thọ. C. Lào Cai, Hà Giang. D. Lạng Sơn, Hạ Long. Câu 4: Ở KVI có sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và ngành thủy sản. B. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản. C. giảm tỉ trọng ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp. D. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và ngành thủy sản. Câu 5: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 24, cho biết nước nào sau đây có giá trị xuất khẩu hàng hóa với nước ta có giá trị trên 6 tỉ đô la Mĩ? Trang 1/6 - Mã đề 001
  2. A. Hoa Kỳ. B. Trung Quốc. C. CHLB Đức. D. Nga. Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 17), hãy xác định các khu kinh tế ven biển của vùng Đồng bằng sông cửu Long? A. Định An, Năm Căn, Kiên Giang. B. Cà Mau, Kiên Giang, Phú Quốc. C. Định An, Năm Căn, Phú Quốc. D. Định An, Bến Tre, Năm Căn. Câu 7: Trong giao thông vận tải đường sông, khu vực có các tuyến giao thông chuyên môn hóa về vận tải hàng hóa và hành khách quan trọng nhất là? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 8: Ý nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp trọng điểm? A. Tỉ trọng của từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao C. Tác động mạnh đến sự phát triển của nhiều ngành khác D. Có thế mạnh lâu dài Câu 9: Ý nghĩa lớn nhất của chính sách khuyến khích của phất triển kinh tế nhiều thành phần là: A. mở rộng sản xuất. B. tăng cường đầu tư nước ngoài. C. tăng trưởng cơ cấu GDP. D. góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ. Câu 10: Vận tải đường sông chủ yếu tập trung trên hệ thống sông? A. sông Hồng - sông Đà. B. sông Mê Công - sông Đồng Nai. C. sông Thái Bình - sông Đà. D. sông Mê Công - sông Xê Xan. Câu 11: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh trong thời gian gần đây là do tác động của sự kiện Việt Nam gia nhập A. WTO . B. APEC. C. ASEAN. D. ASEM. Câu 12: Miền Bắc có ngư trường quan trọng là A. Hải Phòng – Hạ Long. B. Hải Phòng – Quảng Ninh. C. Cát Bà – Hạ Long. D. Quảng Ninh – Cát Bà. Câu 13: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA (%) Năm Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường biển 1995 100,0 100,0 100,0 100,0 2000 138,6 158,5 152,4 212,8 2010 174,1 643,6 383,0 843,0 2014 159,0 900,9 506,2 806,1 Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta trong thời kỳ 1995 – 2014? A. Đường sắt có tốc độ tăng trưởng thấp nhất. Trang 2/6 - Mã đề 001
  3. B. Đường bộ có tốc độ tăng trưởng cao nhất. C. Đường sông có tốc độ tăng trưởng thấp nhất. D. Tốc độ tăng trưởng của 4 ngành vận tải đều tăng qua các năm. Câu 14: Cao su được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ do A. có nguồn nước dồi dào. B. có đất xám bạc màu trên phù sa cổ và đất ba dan. C. chỉnh tự nhiên luôn. D. có khí hậu cận xich đạo Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam Trang 19, cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm trong tổng diện tích trồng cây công nghiệp là: A. 31,5%, 68,5. %. B. 31,6%, 68,4% C. 31,7%, 68,3%. D. 31,8%, 68,2%. Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết Hai nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW A. Phả lại , Uông Bí B. Phú Mỹ, Bà Rịa C. Phả lại , Phú Mỹ D. Phả Lại, Na Dương Câu 17: Điều kiện tự nhiên nào sau đây để Đồng bằng sông Cửu Long phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt? A. Có diện tích rừng ngập mặn lớn. B. Có nhiều hải đảo với các rặng san hô. C. Có nhiều vũng vịnh đầm phá. D. Có mạng luới sông ngòi, kênh rạch dày đặc. Câu 18: Dựa vào Địa lí Việt Nam trang 18, năm 2007, tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản phân theo ngành là A. 75%. B. 70%. C. 60%. D. 65%. Câu 19: Tây Nguyên, Tây Bắc là vùng có mức độ tập trung công nghiệp rất thấp, nguyên nhân cơ bản là A. Kết cấu hạ tầng kém B. Nghèo tài nguyên C. Nhiều thiên tai D. Chưa mở cửa nền kinh tế Câu 20: Thiên tai hàng năm ảnh hưởng trực tiếp và lớn nhất đến hoạt động của ngành thủy sản nước ta là A. hạn hán. B. rét đậm, rét hại. C. bão. D. ngập lụt. Câu 21: Để tăng sản lượng khai thác thủy sản và bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, nước ta cần phải A. tìm kiếm các ngư trường đánh bắt mới. B. tăng cường và hiện đại hóa phương tiện, đẩy mạnh chế biến. C. hạn chế việc đánh bắt, tăng cuờng việc nuôi trồng và chế biến. D. tăng cường đánh bắt, đẩy mạnh nuôi trồng và chế biến. Câu 22: Cho bảng số liệu:Tình hình xuất , nhập khẩu nước ta giai đoạn 2005-2014. (tỉ USD) Năm 2005 2007 2010 2012 2014 Xuất khẩu 32 49 72 115 150 Trang 3/6 - Mã đề 001
  4. Nhập khẩu 37 62 85 114 148 Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình xuất, nhập khẩu nước ta giai đoạn 2005-2014? Trong giao thông vận tải đường sông, khu vực có các tuyến giao thông chuyên môn hóa về vận tải hàng hóa và hành khách quan trọng nhất là? A. Giá trị nhập khẩu tăng liên tục. B. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục. C. Năm 2012 và 2014 xuất siêu, các năm còn lại nhập siêu. D. Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu tăng liên tục. Câu 23: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, tỉ trọng thành phần Nhà nước, ngoài Nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp (năm 2007) ở nước ta tương ứng A. 35,4% - 44,6%-20,0% B. 20,0% -35,4% - 44,6% C. 20,0% - 44,6%-35,4% D. 35,4% -20,0% - 44,6% Câu 24: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất nông-lâm-thủy sản phân theo ngành từ năm 2000 đến 2007, có xu hướng A. tăng 9%. B. giảm 9%. C. tăng 19%. D. giảm 19%. Câu 25: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp chuyên môn hóa chính của trung tâm công nghiệp Thái Nguyên là A. công nghiệp chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng. B. công nghiệp luyện kim, cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng C. hóa chất, giấy, sản xuất vật liệu xây dựng. D. công nghiệp cơ khí, khai thác than, sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 26: Ở khu vực II, công nghiệp đang có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm để A. gây ô nhiễm môi trường. B. phù hợp với yêu cầu của thị trường, tăng hiệu quả đầu tư. C. tăng hiệu quả đầu tư, không gây ô nhiễm môi trường. D. không ô nhiễm môi trường, giảm hiệu quả đầu tư. Câu 27: Cơ sở để đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp là: A. đảm bảo thâm canh trong sản xuất. B. đảm bảo áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất. C. đảm bảo an ninh lương thực. D. đảm bảo sử dụng các giống mới. Câu 28: Dựa vào bảng số liệu sau, hãy xác định biều đồ thích hợp nhất. CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT Đơn vị: % Năm Cây lương thực Cây rau đậu Cây công nghiệp Cây ăn quả Cây khác 1990 67,1 7,0 13,5 10,1 2,3 2005 59,2 8,3 23,7 7,3 1,5 Để thể hiện cơ cấu giá trị ngành trồng trọt, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột ghép. B. Biểu đồ đường. Trang 4/6 - Mã đề 001
  5. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ miền. Câu 29: Cho bảng số liệu: GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2014 Ngành Nông, lâm, ngư nghiệp Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ GDP ( tỉ đồng) 3.937.856 6.969.690 1.537.197 Trong cơ cấu GDP, tỉ trọng của từng khu vực kinh tế nói trên lần lượt là A. 33,2% ; 39,1% và 17,7%. B. 39,1% ; 17,7% và 33,2%. C. 17,7% ; 33,2% và 39,1%. D. 33,2% ; 17,7% và 39,1%. Câu 30: Khó khăn của khí hậu đối với hoạt động du lịch ở nước ta là A. sự đa dạng của khí hậu. B. tính nhiệt đới ẩm của khí hậu. C. sự khác nhau giữa khí hậu miền Bắc và miền Nam. D. các tai biến thiên nhiên ( bão, lũ , lụt ) và sự phân mùa. Câu 31: Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân ở nước ta là A. kinh tế có vôn đầu tư nước ngoài. B. kinh tế tập thể. C. kinh tế nhà nước. D. kinh tế cá thể . Câu 32: Trong sản xuất nông nghiệp nước ta, tỉ trọng ngành chăn nuôi có xu hướng tăng là do A. cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn. B. đem lại lợi nhuận cao. C. thị trường mở rộng. D. thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển. Câu 33: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 20), cho biết sản lượng thủy sản nuôi trồng nước ta trong giai đoạn 2000-2007 tăng bao nhiêu lần? A. 0,6 lần. B. 3,6 lần. C. 1,6 lần. D. 2,6 lần. Câu 34: Trong số các vườn quốc gia sau đây, vườn quốc gia nào còn bảo tồn được các loại gen thực vật của phương Bắc và phương Nam? A. Nam Cát Tiên B. Ba Bể C. Cúc Phương D. Bạch Mã Câu 35: Tuyến đường bộ có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây nước ta là A. quốc lộ 1. B. quốc lộ 9. C. đường Hồ Chí Minh. D. quốc lộ 7. Câu 36: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, 2 tỉnh nào có giá trị sản xuất lâm nghiệp (năm 2007) cao nhất nước ta? A. Thanh Hóa, Quảng Bình. B. Nghệ An, Thanh Hóa. C. Quảng Bình, Quảng Trị. D. Nghệ An, Lạng Sơn. Câu 37: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong giai đoạn 1995 – 2007 doanh thu của ngành du lịch tăng bao nhiêu lần? A. 4,0 lần. B. 7,0 lần. C. 5,0 lần. D. 6,0 lần. Câu 38: Chiếm hơn ½ tổng giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước là vùng A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Trung du và miền núi phía Bắc. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng Trang 5/6 - Mã đề 001
  6. Câu 39: Ngành du lịch nước ta thật sự phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 cho đến nay là do A. phát triển các điểm, khu du lịch. B. quy hoạch các vùng du lịch. C. nước ta giàu tiềm năng du lịch. D. chính sách Đổi mới của Nhà nước. Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cửa khẩu Bờ Y nằm trên địa phận tỉnh nào của nước ta? A. Gia Lai. B. Đắk Nông. C. Đắk Lắk D. Kon Tum. HẾT Trang 6/6 - Mã đề 001