Đề kiểm tra 45 phút học kỳ II môn Địa lý Lớp 12 - Mã đề 002 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc

doc 6 trang thaodu 3780
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút học kỳ II môn Địa lý Lớp 12 - Mã đề 002 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_lop_12_ma_de_002_na.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút học kỳ II môn Địa lý Lớp 12 - Mã đề 002 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc

  1. SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH BẮC MÔN ĐỊA LÝ Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 6 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 002 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa vùng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. A. Lạng Sơn, Hạ Long. B. Thái Nguyên, Quảng Ninh. C. Hòa Bình, Phú Thọ. D. Lào Cai, Hà Giang. Câu 2: Dựa vào bảng số liệu sau, hãy xác định biều đồ thích hợp nhất. CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT Đơn vị: % Năm Cây lương thực Cây rau đậu Cây công nghiệp Cây ăn quả Cây khác 1990 67,1 7,0 13,5 10,1 2,3 2005 59,2 8,3 23,7 7,3 1,5 Để thể hiện cơ cấu giá trị ngành trồng trọt, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột ghép. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đường. Câu 3: Trong số các vườn quốc gia sau đây, vườn quốc gia nào còn bảo tồn được các loại gen thực vật của phương Bắc và phương Nam? A. Bạch Mã B. Nam Cát Tiên C. Cúc Phương D. Ba Bể Câu 4: Ở khu vực II, công nghiệp đang có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm để A. tăng hiệu quả đầu tư, không gây ô nhiễm môi trường. B. gây ô nhiễm môi trường. C. phù hợp với yêu cầu của thị trường, tăng hiệu quả đầu tư. D. không ô nhiễm môi trường, giảm hiệu quả đầu tư. Câu 5: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, 2 tỉnh nào có giá trị sản xuất lâm nghiệp (năm 2007) cao nhất nước ta? A. Nghệ An, Thanh Hóa. B. Nghệ An, Lạng Sơn. C. Quảng Bình, Quảng Trị. D. Thanh Hóa, Quảng Bình. Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, tỉ trọng thành phần Nhà nước, ngoài Nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp (năm 2007) ở nước ta tương ứng Trang 1/6 - Mã đề 002
  2. A. 35,4% - 44,6%-20,0% B. 20,0% - 44,6%-35,4% C. 35,4% -20,0% - 44,6% D. 20,0% -35,4% - 44,6% Câu 7: Ý nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp trọng điểm? A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao B. Có thế mạnh lâu dài C. Tác động mạnh đến sự phát triển của nhiều ngành khác D. Tỉ trọng của từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp Câu 8: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh trong thời gian gần đây là do tác động của sự kiện Việt Nam gia nhập A. WTO . B. APEC. C. ASEAN. D. ASEM. Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 24, cho biết nước nào sau đây có giá trị xuất khẩu hàng hóa với nước ta có giá trị trên 6 tỉ đô la Mĩ? A. Nga. B. Hoa Kỳ. C. Trung Quốc. D. CHLB Đức. Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp chuyên môn hóa chính của trung tâm công nghiệp Thái Nguyên là A. công nghiệp luyện kim, cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng B. công nghiệp cơ khí, khai thác than, sản xuất vật liệu xây dựng. C. công nghiệp chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng. D. hóa chất, giấy, sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 11: Khó khăn của khí hậu đối với hoạt động du lịch ở nước ta là A. sự đa dạng của khí hậu. B. sự khác nhau giữa khí hậu miền Bắc và miền Nam. C. các tai biến thiên nhiên ( bão, lũ , lụt ) và sự phân mùa. D. tính nhiệt đới ẩm của khí hậu. Câu 12: Vận tải đường sông chủ yếu tập trung trên hệ thống sông? A. sông Hồng - sông Đà. B. sông Thái Bình - sông Đà. C. sông Mê Công - sông Xê Xan. D. sông Mê Công - sông Đồng Nai. Câu 13: Cao su được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ do A. có khí hậu cận xich đạo B. có nguồn nước dồi dào. C. chỉnh tự nhiên luôn. D. có đất xám bạc màu trên phù sa cổ và đất ba dan. Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết Hai nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW A. Phả Lại, Na Dương B. Phú Mỹ, Bà Rịa C. Phả lại , Phú Mỹ D. Phả lại , Uông Bí Câu 15: Trong sản xuất nông nghiệp nước ta, tỉ trọng ngành chăn nuôi có xu hướng tăng là do A. thị trường mở rộng. B. đem lại lợi nhuận cao. C. cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn. D. thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển. Câu 16: Cho bảng số liệu: Trang 2/6 - Mã đề 002
  3. TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA (%) Năm Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường biển 1995 100,0 100,0 100,0 100,0 2000 138,6 158,5 152,4 212,8 2010 174,1 643,6 383,0 843,0 2014 159,0 900,9 506,2 806,1 Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta trong thời kỳ 1995 – 2014? A. Tốc độ tăng trưởng của 4 ngành vận tải đều tăng qua các năm. B. Đường sắt có tốc độ tăng trưởng thấp nhất. C. Đường bộ có tốc độ tăng trưởng cao nhất. D. Đường sông có tốc độ tăng trưởng thấp nhất. Câu 17: Điều kiện tự nhiên nào sau đây để Đồng bằng sông Cửu Long phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt? A. Có diện tích rừng ngập mặn lớn. B. Có nhiều hải đảo với các rặng san hô. C. Có mạng luới sông ngòi, kênh rạch dày đặc. D. Có nhiều vũng vịnh đầm phá. Câu 18: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam Trang 19, cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm trong tổng diện tích trồng cây công nghiệp là: A. 31,7%, 68,3%. B. 31,6%, 68,4% C. 31,5%, 68,5. %. D. 31,8%, 68,2%. Câu 19: Tuyến đường bộ có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây nước ta là A. quốc lộ 1. B. đường Hồ Chí Minh. C. quốc lộ 7. D. quốc lộ 9. Câu 20: Trong giao thông vận tải đường sông, khu vực có các tuyến giao thông chuyên môn hóa về vận tải hàng hóa và hành khách quan trọng nhất là? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 21: Cho bảng số liệu:Tình hình xuất , nhập khẩu nước ta giai đoạn 2005-2014. (tỉ USD) Năm 2005 2007 2010 2012 2014 Xuất khẩu 32 49 72 115 150 Nhập khẩu 37 62 85 114 148 Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình xuất, nhập khẩu nước ta giai đoạn 2005-2014? Trong giao thông vận tải đường sông, khu vực có các tuyến giao thông chuyên môn hóa về vận tải hàng hóa và hành khách quan trọng nhất là? A. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục. Trang 3/6 - Mã đề 002
  4. B. Giá trị nhập khẩu tăng liên tục. C. Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu tăng liên tục. D. Năm 2012 và 2014 xuất siêu, các năm còn lại nhập siêu. Câu 22: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất nông-lâm-thủy sản phân theo ngành từ năm 2000 đến 2007, có xu hướng A. tăng 19%. B. tăng 9%. C. giảm 19%. D. giảm 9%. Câu 23: Ý nghĩa lớn nhất của chính sách khuyến khích của phất triển kinh tế nhiều thành phần là: A. tăng trưởng cơ cấu GDP. B. góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ. C. mở rộng sản xuất. D. tăng cường đầu tư nước ngoài. Câu 24: Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết đi từ Bắc vào Nam theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu nào? A. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y. B. Cầu Treo, Lệ Thanh, Lao Bảo, Bờ Y. C. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang. D. Lao Bảo, Cầu Treo,Tây Trang, Bờ Y. Câu 25: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 17), hãy xác định các khu kinh tế ven biển của vùng Đồng bằng sông cửu Long? A. Cà Mau, Kiên Giang, Phú Quốc. B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc. C. Định An, Bến Tre, Năm Căn. D. Định An, Năm Căn, Kiên Giang. Câu 26: Tây Nguyên, Tây Bắc là vùng có mức độ tập trung công nghiệp rất thấp, nguyên nhân cơ bản là A. Nghèo tài nguyên B. Chưa mở cửa nền kinh tế C. Kết cấu hạ tầng kém D. Nhiều thiên tai Câu 27: Chiếm hơn ½ tổng giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước là vùng A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi phía Bắc. Câu 28: Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân ở nước ta là A. kinh tế cá thể . B. kinh tế tập thể. C. kinh tế có vôn đầu tư nước ngoài. D. kinh tế nhà nước. Câu 29: Miền Bắc có ngư trường quan trọng là A. Hải Phòng – Quảng Ninh. B. Hải Phòng – Hạ Long. C. Quảng Ninh – Cát Bà. D. Cát Bà – Hạ Long. Câu 30: Cho Bảng số liệu: SẢN PHẨM CỦA MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP Sản phẩm 1995 2000 2005 2010 2012 Than sạch (nghìn tấn) 8350.0 11609.0 34093 44835 42383 Dầu thô khai thác (nghìn tấn) 7620.0 16291.0 18519 15014 16739 Điện phát ra (triệu kwh) 14665.0 26683 52078 91722 114841 (Nguồn: Niên giám thống kê, NXB thống kế năm 2014) Trang 4/6 - Mã đề 002
  5. Để thể hiện thích hợp nhất tốc độ tăng trưởng sản phẩm than sạch, dầu thô, điện của nước ta thời kỳ 1995-2012, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ Cột B. Biểu đồ Đường C. Biểu đồ Tròn D. Biểu đồ miền Câu 31: Cơ sở để đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp là: A. đảm bảo sử dụng các giống mới. B. đảm bảo áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất. C. đảm bảo thâm canh trong sản xuất. D. đảm bảo an ninh lương thực. Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cửa khẩu Bờ Y nằm trên địa phận tỉnh nào của nước ta? A. Đắk Nông. B. Đắk Lắk C. Gia Lai. D. Kon Tum. Câu 33: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 20), cho biết sản lượng thủy sản nuôi trồng nước ta trong giai đoạn 2000-2007 tăng bao nhiêu lần? A. 3,6 lần. B. 1,6 lần. C. 2,6 lần. D. 0,6 lần. Câu 34: Để tăng sản lượng khai thác thủy sản và bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, nước ta cần phải A. hạn chế việc đánh bắt, tăng cuờng việc nuôi trồng và chế biến. B. tăng cường đánh bắt, đẩy mạnh nuôi trồng và chế biến. C. tìm kiếm các ngư trường đánh bắt mới. D. tăng cường và hiện đại hóa phương tiện, đẩy mạnh chế biến. Câu 35: Ở KVI có sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và ngành thủy sản. B. giảm tỉ trọng ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp. C. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản. D. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và ngành thủy sản. Câu 36: Cho bảng số liệu: GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2014 Ngành Nông, lâm, ngư nghiệp Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ GDP ( tỉ đồng) 3.937.856 6.969.690 1.537.197 Trong cơ cấu GDP, tỉ trọng của từng khu vực kinh tế nói trên lần lượt là A. 39,1% ; 17,7% và 33,2%. B. 17,7% ; 33,2% và 39,1%. C. 33,2% ; 17,7% và 39,1%. D. 33,2% ; 39,1% và 17,7%. Câu 37: Ngành du lịch nước ta thật sự phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 cho đến nay là do A. chính sách Đổi mới của Nhà nước. B. quy hoạch các vùng du lịch. C. phát triển các điểm, khu du lịch. D. nước ta giàu tiềm năng du lịch. Câu 38: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong giai đoạn 1995 – 2007 doanh thu của ngành du lịch tăng bao nhiêu lần? A. 5,0 lần. B. 6,0 lần. C. 7,0 lần. D. 4,0 lần. Câu 39: Thiên tai hàng năm ảnh hưởng trực tiếp và lớn nhất đến hoạt động của ngành thủy sản Trang 5/6 - Mã đề 002
  6. nước ta là A. rét đậm, rét hại. B. bão. C. ngập lụt. D. hạn hán. Câu 40: Dựa vào Địa lí Việt Nam trang 18, năm 2007, tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản phân theo ngành là A. 75%. B. 60%. C. 70%. D. 65%. HẾT Trang 6/6 - Mã đề 002