Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 12 - Ban A - Mã đề 122 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn

doc 9 trang thaodu 3190
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 12 - Ban A - Mã đề 122 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_12_ban_a_ma_de_122_nam_h.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 12 - Ban A - Mã đề 122 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn

  1. SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ-KHỐI 12-BAN A TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2019-2020 (Gồm 06 trang) (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề) Mã đề 122 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM) Thời gian 35 phút. Ngành nào dưới đây không phải là ngành công nghiệp trọng C©u 1 điểm của nước ta hiện nay? A) Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản. B) Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. C) Công nghiệp cơ khí - điện tử. D) Công nghiệp vật liệu xây dựng. §¸p ¸n A C©u 2 Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là A) Tây Bắc. B) Tây Nguyên. C) Bắc Trung Bộ. D) Đông Bắc. §¸p ¸n A Việc phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc ít người ở nước ta C©u 3. cần được trú trọng hơn nữa là do A) kinh tế - xã hội giữa các dân tộc có sự chênh lệch khá lớn, mức sống của đại bộ phận dân tộc ít người còn thấp. B) một số dân tộc ít người có những kinh nghiệm sản xuất quý báu. C) các dân tộc ít người đóng vai trò rất quan trọng trong việc đảm bảo an ninh quốc phòng. D) trước đây chúng ta chưa quan tâm, trú trọng đến vấn đề này. §¸p ¸n A Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông C©u 4 thôn nước ta còn khá cao là do A) tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển. B) thu nhập của người nông dân thấp. C) cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển. D) ngành dịch vụ và các cơ sở chế biến kém phát triển. §¸p ¸n A C©u 5 Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế ở Hải Phòng hiện nay
  2. đang có xu hướng A) giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước. B) giảm tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. C) tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước. D) tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước. §¸p ¸n A Lao động nước ta chủ yếu tập trung ở các ngành nông-lâm-ngư C©u 6 nghiệp là A) do tỉ lệ lao động thủ công còn cao, sử dụng công cụ thô sơ vẫn còn phổ biến. B) do sử dụng nhiều máy móc trong sản xuất. C) do thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn. D) do các ngành này có cơ cấu đa dạng, trình độ sản xuất cao. §¸p ¸n A Sự chuyển dịch cơ cấu mùa vụ ở nước ta nhằm mục đích chính là C©u 7 để A) thích ứng với các điều kiện tự nhiên và nâng cao hiệu quả sử dụng đất. B) mở rộng diện tích gieo trồng lúa và diện tích cây ăn quả. C) thích ứng với các biến động của thị trường trong và ngoài nước. D) khả năng xen canh các loại cây trồng ngắn ngày khác trên đất lúa. §¸p ¸n A Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp ở nước C©u 8 ta hiện nay là A) thị trường thế giới nhiều biến động B) thời tiết có nhiều biến động. C) diện tích đất trồng ngày càng bị thu hẹp. D) cơ sở hạ tầng còn lạc hậu. §¸p ¸n A Loại sản phẩm nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên môn C©u 9 hóa của Hải phòng? A) Cây thuốc lá, cây dược liệu. B) Lúa cao sản, lạc, mía. C) Cây thực phẩm, cây thuốc lào. D) Bò, lợn, gia cầm, nuôi thủy sản. §¸p ¸n A Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế ở Hải Phòng hiện nay đang có C©u 10 xu hướng A) giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước. B) giảm tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. C) tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước không thay đổi. D) tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước. §¸p ¸n A
  3. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha) Năm Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm 1975 210,1 172,8 1985 600,7 470,3 C©u 11 1995 716,7 902,3 2000 778,1 1451,3 2005 861,5 1633,6 2014 711,1 2133,5 ( Nguồn : Niên giám thống kê năm 2014, NXB thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên? A) Giai đoạn 1975-2014, diện tích cây công nghiệp của nước ta tăng 7,4 lần. B) Giai đoạn 1975-1985, diện tích cây công nghiệp hàng năm ít hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm. C) Giai đoạn 1975-2014, diện tích cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm. D) Giai đoạn 1995-2014, diện tích cây công nghiệp lâu năm ít hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm. §¸p ¸n A Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh có GDP bình C©u 12 quân theo đầu người (năm 2007) cao nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A) Quảng Ninh. B) Thái Nguyên. C) Bắc Giang. D) Lạng Sơn. §¸p ¸n A Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phân bố ở các C©u 13 tỉnh phía nam chủ yếu là do A) vị trí xa vùng nhiền liệu. B) miền Nam không thiếu điện. C) gây ô nhiễm môi trường. D) việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn. §¸p ¸n A C©u 14 Cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là A) cà phê, điều ,chè. B) cà phê, cao su, mía. C) hồ tiêu, bông, chè.
  4. D) điều,chè, thuốc lá. §¸p ¸n A Ý nào sau đây không biểu hiện về sự khai thác ngày càng có C©u 15 hiệu quả nền sản xuất nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta? A) Lao động trong khu vực nông-lâm-ngư nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong nền kinh tế quốc dân. B) Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động vận tải. C) Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu (gạo, cà phê, cao su, hoa quả ) D) Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng, với các giống cây có nhiều ưu điểm. §¸p ¸n A Tính mùa vụ của nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt C©u 16 hơn không phải nhờ vào việc A) tăng cường sản xuất chuyên môn hóa. B) sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản nông sản. C) áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến. D) đẩy mạnh hoạt động vận tải, trao đổi sản phẩm giữa các vùng. §¸p ¸n A Ngành công nghiệp năng lượng được coi là ngành công C©u 17 nghiệp trọng điểm phải đi trước một bước là do A) ngành này có nhiều lợi thế (tài nguyên, lao động, thị trường) và là động lực để thúc đẩy các ngành khác. B) sử dụng ít lao động, không đòi hỏi quá cao về trình độ. C) thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài. D) trình độ công nghệ sản xuất cao, không gây ô nhiễm môi trường. §¸p ¸n A Trong những năm qua sản lượng lương thực của nước ta tăng lên chủ C©u 18 yếu là do A) tăng năng suất cây trồng. B) tăng diện tích đất canh tác. C) đẩy mạnh khai hoang phục hóa. D) tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa. §¸p ¸n A Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nông C©u 19 nghiệp nhiệt đới ở nứơc ta là A) đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
  5. B) tăng cường chăn nuôi gia súc lớn, gia cầm. C) đẩy mạnh công nghiệp chế biến sản phẩm nông nghiệp. D) mở rộng thị trừơng trong nước về các loại nông sản. §¸p ¸n A Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng với tốc C©u 20 độ tăng trưởng của một số cây trồng ở nước ta giai đoạn 1990- 2015? A) Cây công nghiệp tăng nhanh nhất(2,4 lần), cây lương thực tăng thấp nhất (1,4 lần) B) Cây lương thực tăng nhanh nhất (2,5 lần), Cây công nghiệp tăng thấp nhất(2,4 lần), C) Cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác tăng chậm nhất(2,3 lần) D) Cây lương thực có tốc độ tăng nhanh hơn tổng của các cây trồng. §¸p ¸n A Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN SUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ TRỊ THỰC TẾ PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị:%) Năm Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ nông nghệp 2000 78,2 19,3 2,5 2005 73,5 24,7 1,8 2010 73,5 25,0 1,5 C©u 21 2014 73,3 25,2 1,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) (Dựa vào bảng số liệu đã cho và kiến thức đã học để trả lời câu hỏi từ 28 đến 31) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nước ta giai đoạn 2000 - 2014 là A) biểu đồ miền. B) biểu đồ tròn. C) biểu đồ đường. D) biểu đồ cột. §¸p ¸n A Loại sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chuyên môn hóa của Hải C©u 22 phòng? A) Lúa cao sản, cây thuốc lào, nuôi thủy sản. B) Cây thuốc lá, cây dược liệu. C) Cây thực phẩm, nuôi gia súc lớn. D) Cây thuốc lá, cây cao su. §¸p ¸n A C©u 23 Căn cứ vào Atlat trang 19, hai tỉnh có diện tích trồng lúa(năm
  6. 2007) lớn nhất nước ta là A) Kiên Giang, An Giang. B) An Giang, Long An. C) An Giang, Đồng Tháp. D) Kiên Giang, Long An. §¸p ¸n A Căn cứ vào bản đồ lúa ( năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang C©u 24 19, vùng có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực trên 90% là A) đồng bằng sông Cửu Long. B) đồng bằng sông Hồng. C) duyên Hải Nam Trung Bộ. D) Bắc Trung Bộ. §¸p ¸n -A C©u 25 Nhân tố quyết định tớiviệc tổ chức lãnh thổ công nghiệp là A) đièu kiện kinh tế -xã hội, B) vị trí địa lí. C) tài nguyên thiên nhiên. D) thị trường và sự hợp tác quốc tế. §¸p ¸n A Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha) Năm Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm 1975 210,1 172,8 1985 600,7 470, C©u 26 1995 716,7 902,3 2000 778,1 1451,3 2005 861,5 1633,6 2014 711,1 2133,5 ( Nguồn : Niên giám thống kê năm 2014, NXB thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây là không đúng với bảng số liệu trên? A) Giai đoạn 1975-1985, diện tích cây công nghiệp hàng năm ít hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm. B) Giai đoạn 1975-2014, diện tích cây công nghiệp của nước ta tăng 7,4 lần. C) Giai đoạn 1975-2014, diện tích cây công nghiệp lâu năm có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm. D) Giai đoạn 1995-2014, diện tích cây công nghiệp lâu năm nhiều hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm. §¸p ¸n A Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp C©u 27 nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng?
  7. A) luyện kim màu. B) đóng tàu. C) Chế biến nông sản. D) Sản xuất vật liệu xây dựng. §¸p ¸n A Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2013(Đơn vị: %) Năm 2005 2013 Vùng Đóng bằng sông Hồng (1) 20,3 28,2 Trung du và miền núi Bắc Bộ (2) 4,8 4,9 C©u 28 Bắc Trung Bộ (3) 2,0 2,3 Duyên hải Nam Trung Bộ (4) 5,3 8,5 Tây Nguyên (5) 0,8 0,7 Đông Nam Bộ (6) 57,6 45,8 Đồng bằng sông Cửu Long (7) 9,2 9,6 Căn cứ vào bảng số liệu cho biết những vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp tăng là A) 1,2,3,4,7. B) 1,2,3,5,7. C) 1,2,4,6,7. D) 2,3,4, 5,7. §¸p ¸n A Ngành công nghiệp năng lượng được coi là ngành công C©u 29 nghiệp trọng điểm phải đi trước một bước là do A) ngành này có nhiều lợi thế (tài nguyên, lao động, thị trường) và là động lực để thúc đẩy các ngành khác. B) sử dụng ít lao động, không đòi hỏi quá cao về trình độ. C) thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài. D) trình độ công nghệ sản xuất cao, không gây ô nhiễm môi trường.
  8. §¸p ¸n Căn cứ vào bản đồ cây công nghiệp( năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt C©u 30 Nam trang 19, hai tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp lớn nhất nước ta là A) Bình Phước, Đắc Lăk B) Bình Phước, Gia Lai. C) Lâm Đồng, Gia Lai. D) Đăc Lăk, Lâm Đồng. §¸p ¸n -A C©u 31 Nông nghiệp cổ truyền của nước ta phân bố A) phổ biến trên nhiều vùng lãnh thổ nước ta. B) chỉ tập trung ở các thành phố lớn. C) ở vùng có truyền thống sản xuất lương thực. D) chỉ tập trung ở vùng địa hình đồi núi. §¸p ¸n A C©u 32 Nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta đặc trưng ở chỗ A) người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ. B) sản xuất nhỏ, sử dụng nhiều sức người, năng xuất lao động thấp. C) sản xuất nhỏ, công cụ thủ công, sản xuất nhiều loại sản phẩm. D) phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ, mang tính tự cấp, tự túc. §¸p ¸n A II- PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM) Thời gian 10 phút. Câu 1(0,5 điểm) Nêu nguyên nhân tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta giảm trong những năm gần đây? Câu 2. (0,5 điểm) Giải thích vì sao Hải Phòng trồng được cả cây nhiệt đới và cận nhiệt và cây ôn đới? Câu 3. (1,0 điểm) Hiện nay ngành thủy sản của nước ta đang gặp khó khăn. Em hãy đưa ra một số giải pháp để phát triển bền vững ngành thuỷ sản ở nước ta? ĐÁP ÁN: Câu 1. -Thực hiện tốt công tác giáo dục tuyên truyền về thực hiện chính sách Dân số-KHH gia đình. -Trình độ dân trí ngày càng cao. Ý thức về vấn đề dân số được nâng cao trong người dân. -Kinh tế của nước ta phát triển cũng góp phần giảm tỉ lệ sinh. Câu 2. Hải Phòng nằm trong vùng ĐBSH nên có khí hậu nhiệt đới, đồng thời chịu có một mùa đông lạnh do hoạt động của gió mùa đông bắc Câu 3. Để phát triển bền vững ngành thủy sản cần có những giải pháp: -Cần nâng cao y thức và trách nhiệm bảo vệ môi trường nói chung và đặc biệt là môi trường nước ở vùng biển
  9. -Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ -Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt -Cần đầu tư các phương tiện và điều kiện để phát triển đánh bắt xa bờ nhằm khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản, giúp bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa, vùng trời, đồng thời khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và các quần đảo