1050 Câu trắc nghiệm Địa lí 12 theo từng chủ đề (Có đáp án)

docx 127 trang xuanha23 07/01/2023 3670
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "1050 Câu trắc nghiệm Địa lí 12 theo từng chủ đề (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx1050_cau_trac_nghiem_dia_li_12_theo_tung_chu_de_co_dap_an.docx

Nội dung text: 1050 Câu trắc nghiệm Địa lí 12 theo từng chủ đề (Có đáp án)

  1. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 THEO TỪNG CHỦ ĐỀ Chủ đề 1. VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI VÀ HỘI NHẬP Câu 1. Xu thế lớn tác động đến nền kinh tế - xã hội nước ta trong thời đại ngày nay là A. phát triển nền kinh tế trí thức. B. đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá. C. phát triển công nghệ cao. D. toàn cầu hoá và khu vực hoá nền kinh tế. Câu 2. WTO là tên viết tắt của tổ chức A. Thương mại thế giới. B. Quỹ tiền tệ quốc tế. C. Khu vực mậu dịch tự do châu Á. D. Diễn đàn hợp tác các kinh tế châu Á -Thái Bình Dương Câu 3. Công cuộc Đổi mới của nước ta không diễn ra theo xu thế nào sau đây A. Phát triển nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa. B. Dân chủ hoá đời sống kinh tế - xã hội. C. Phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo định hướng XHCN. D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới. Câu 4. Những đổi mới đầu tiên ở nước ta được thực hiện trong lĩnh vực A. sản xuất nông nghiệp. B. sản xuất công nghiệp. C. giao thông vận tải. D. thông tin liên lạc. Câu 5. Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào thời gian là A. ngày 28 tháng 7 năm 1995. B. ngày 27 tháng 8 năm 1995. C. ngày 27 tháng 8 năm 1997. D. Ngày 30 tháng 4 năm 1999. Câu 6. Khi tham gia Tổ chức thương mại thế giới, Việt Nam là thành viên thứ A. 148. B. 149. C. 150. D. 151. Câu 7. Công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tế nước ta được bắt đầu từ năm A. năm 1985 B. năm 1986 C. năm 1987 D. năm 1988 Câu 8. Công cuộc Đổi mới của nước ta đã đạt được những thành tựu to lớn và vững chắc là do A. trong thời gian tiến hành Đổi mới nước ta ít gặp phải các thiên tai. B. các nguồn lực trong và ngoài nước được phát huy một cách cao độ. C. nước ta có nhiều tiền đề kinh tế quan trọng từ các giai đoạn trước. D. nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình các nước bè bạn trên thế giới. Câu 9. Những thành tựu cơ bản của công cuộc Đổi mới ở nước ta là A. các ngành kinh tế phát triển nhanh.
  2. B. cơ cấu kinh tế ngày càng cân đối, hợp lí hơn. C. đời sống nhân dân ngày càng được cải thiện. D. tất cả các ý trên. Câu 10. Đường lối Đổi mới ở nước ta được khẳng định từ Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ A. IV. B. V. C. VI. D. VII. Câu 11. Tính trung bình trong giai đoạn 1987 - 2004, tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta đạt khoảng A. 3,4%. B. 5,0%. C. 5,8%. D. 6,9%. Câu 12. Trong giai đoạn 1987 - 2004, tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta trong khu vực Đông Nam Á chỉ đứng sau A. Thái Lan. B. Xin-ga-po. C. Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta giai đoạn hiện nay A. cơ cấu kinh tế có chuyển dịch theo hướng CNH - HĐH. B. khu vực nông - lâm - ngư nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng đang có xu hướng giảm. C. tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP. D. tỉ trọng ngành dịch vụ đứng thứ 2 trong cơ cấu GDP cả nước. Câu 14. Năm 2004, tỉ lệ nghèo chung của nước ta là A. 37,4%. B. 28,9%. C. 19,5%. D. 15,0%. Câu 15. Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hệ vào năm A. 1994. B. 1995. C. 1996. D. 1998. Câu 16. Việt Nam không phải là thành viên của tổ chức nào dưới đây A. ASEAN. B. APEC. C. UN. D. NAFTA. Câu 17. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu ở nước ta giai đoạn 1986 - 2005 đạt khoảng A. 10,0%. B. 13,0%. C. 16,0%. D. 17,9%. Câu 18. Mặt hàng nào sau đây không thuộc nhóm hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam A. dệt may. B. nông sản. C. tiểu thủ công nghiệp. D. Thủy sản. Câu 19. Thành tựu kinh tế nào được đánh giá là to lớn nhất ở nước ta sau 20 năm Đổi mới A. cơ cấu ngành kinh tế chuyển dịch nhanh theo hướng CNH - HĐH. B. kinh tế tăng trưởng liên tục. C. sự phân hoá giàu nghèo có xu hướng giảm.
  3. D. kết cấu hạ tầng và cơ sở vật chất - kĩ thuật phát triển mạnh. Câu 20. Thành tựu to lớn nhất trong việc thực hiện chiến lược hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới của Việt Nam là A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhanh theo hướng CNH - HĐH. B. đạt được thành tựu to lớn trong việc xoá đói, giảm nghèo C. giảm dần sự chênh lệch về kinh tế giữa các vùng lãnh thổ. D. mở rộng quan hệ quốc tế, thu hút nhiều nguồn vốn đầu tư nước ngoài. Chủ đề 2. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN LÃNH THỔ Câu 21. So với trên 200 quốc gia trên thế giới diện tích Việt Nam xếp ở vị trí A. thứ 38. B. thứ 58. C thứ 48. D. thứ 68. Câu 22. Đặc điểm không đúng với vị trí địa lý nước ta là A. nằm hoàn toàn trong vùng nội tuyến. B. nằm ở phần đông bán đảo Đông Dương. C. trong khu vực phát triển kinh tế sôi động của thế giới. D. nằm ở trung tâm các vành đai động đất và sóng thần trên thế giới. Câu 23. Quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam cả trên biển và đất liền là A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Campuchia. D. Lào. Câu 24. Điểm cực Bắc trên đất liền của nước ta nằm ở vĩ độ A. 23o23' B. B. 22o23' B. C. 23o27' B. D. 22o27' B. Câu 25. Điểm cực Nam trên đất liền của nước ta nằm ở vĩ độ A. 8o30' B B. 8o32' B C. 8o34' B D. 8o36' B Câu 26. Điểm cực Đông trên đất liền của nước ta nằm ở kinh độ A.108o22' Đ B.108o24' Đ C.109o22' Đ D.109o24' Đ Câu 27. Điểm cực Tây trên đất liền của nước ta nằm ở kinh độ A.100o10' Đ B.101o10' Đ C.102o10' Đ D.103o10' Đ Câu 28. Khoảng cách vĩ độ giữa điểm cực Bắc và cực Nam trên đất liền của nước ta là A. 13040' B. 15049' C. 14049' D. 14039' Câu 29. Khoảng cách kinh độ giữa điểm cực Đông và cực Tây trên đất liền của nước ta là A. 7014' B. 10018' C. 12019' D. 7029' Câu 30.Về mặt vĩ độ, nước ta kéo dài khoảng
  4. A. 10 vĩ độ. B. 15 vĩ độ. C. 18 vĩ độ. D. 20 vĩ độ. Câu 31. Điểm cực Đông của nước ta thuộc tỉnh A. Phú Yên. B. Khánh Hòa. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Bình Thuận. Câu 32. Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh A. Hà Giang. B. Lạng Sơn. C. Lào Cai. D. Cao Bằng. Câu 33. Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh A. Lào Cai. B. Sơn La. C. Điện Biên. D. Lai Châu Câu 34. Quốc gia không có chung đường biên giới với Việt Nam là A. Trung Quốc. B. Campuchia. C. Lào. D. Mianma. Câu 35. Trên đất liền, lãnh thổ nước ta tiếp giáp với các quốc gia: A. Thái Lan, Lào, Mianma. B. Lào, Campuchia, Thái Lan. C. Trung Quốc, Lào, Campuchia. D. Trung Quốc, Thái Lan, Mianma. Câu 36. Về mặt lãnh thổ, Việt Nam gắn liền với lục địa A. Ấn - Âu. B. Á - Âu. C. Á - Úc. D. Trung Quốc - Nam Á. Câu 37. Số tỉnh của nước ta giáp với Trung Quốc là A. 5 tỉnh. B. 6 tỉnh. C. 7 tỉnh. D. 8 tỉnh. Câu 38. Cửa khẩu quốc tế nằm ở ngã ba biên giới giữa Việt Nam - Lào - Campuchia là A. Lệ Thanh. B. Bờ Y. C. Tây Trang. D. Lao Bảo. Câu 39. Trên bản đồ thế giới Việt Nam nằm ở A. rìa đông bán đảo Đông Dương, ở trung tâm khu vực Đông Nam Á. B. rìa Nam lục địa Á - Âu, giáp biển Đông rộng lớn. C. nằm ở khu vực châu Á gió mùa, trong năm có một lần mặt trời lên thiên đỉnh. D. nằm ở phía nam châu Á, tiếp giáp với 10 quốc gia trong khu vực Đông Nam Á. Câu 40. Lãnh thổ Việt Nam nằm chủ yếu trong khu khu vực khí hậu A. cận nhiệt gió mùa. B. nhiệt đới gió mùa. C. ôn đới gió mùa. D. nhiệt đới, cận xích đạo. Câu 41. Được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là vùng A. lãnh hải. B. đặc quyền kinh tế. C. nội thủy. D. tiếp giáp lãnh hải.
  5. Câu 42. Được coi như đường biên giới trên biển của nước ta là A. đường cơ sở. B. ranh giới giữa vùng lãnh hải và tiếp giáp lãnh hải. C. ranh giới giữa các vùng tiếp giáp lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế. D. ranh giới phía ngoài của vùng đặc quyền kinh tế. Câu 43. Bộ phận lãnh thổ có diện tích lớn nhất thuộc vùng biển nước ta là A. nội thủy. B. lãnh hải. C. tiếp giáp lãnh hải. D. đặc quyền kinh tế. Câu 44. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển là A. lãnh hải. B. tiếp giáp lãnh hải. C. nội thủy. D. đặc quyền kinh tế. Câu 45. Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng nội thuỷ của nước ta A. là vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. B. là cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải của nước ta. C. được tính từ mép nước thuỷ triều thấp nhất đến đường cơ sở. D. vùng nội thuỷ được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền. Câu 46. Theo qui định của Luật biển quốc tế, ở một quốc gia đường cơ sở là cơ sở để tính phạm vi vùng biển A. lãnh hải. B. tiếp giáp lãnh hải. C. thềm lục địa. D. Tất cả các ý trên. Câu 47. Đường cơ sở của nước ta được xác định dựa theo A. mực nước lên xuống trung bình của thuỷ triều. B. mép nước thuỷ triều đến độ sâu 10 m. C. độ sâu của thềm lục địa. D. các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ. Câu 48. Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường, nhập cư, là A. lãnh hải. B. tiếp giáp lãnh hải. C. vùng đặc quyền về kinh tế. D. thềm lục địa. Câu 49. Nhận định nào không đúng về lãnh hải nước ta A. Là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển. B. Có chiều rộng 12 hải lí, song song cách đều đường cơ sở. C. Có độ sâu khoảng 200 m. D. Được coi là là đường biên giới quốc gia trên biển. Câu 50. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng A. lãnh hải. B. tiếp giáp lãnh hải. C. vùng đặc quyền kinh tế biển. D. thềm lục địa. Câu 51. Theo tuyên bố của chính phủ nước ta ngày 12/5/1977 lãnh hải Việt Nam có chiều rộng khoảng A. 12,54 km. B. 22,2 km.
  6. C. 20,5 km. D. 25,2 km. Câu 52. Đường bờ biển nước ta kéo dài khoảng A. 2300 km. B. 3200 km. C. 3260 km. D. 2360 km. Câu 53. Vị trí địa lí của nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc A. phát triển nông nghiệp nhiệt đới. B. phát triển nông nghiệp cận nhiệt và ôn đới. C. phát triển kinh tế nhiều thành phần. D. bảo vệ an ninh quốc phòng. Câu 54. Theo giờ GMT, lãnh thổ phần đất liền của nước ta chủ yếu nằm trong A. múi giờ thứ 6. B. múi giờ thứ 7. C. múi giờ thứ 8. D. múi giờ thứ 9. Câu 55. Các đảo xa nhất về phía Đông của nước ta thuộc A. quần đảo Trường Sa. B. quần đảo Hoàng Sa. C. đảo Phú Quốc. D. đảo Côn Sơn. Câu 56. Các quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa của nước ta lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố là A. Đà Nẵng và Khánh Hoà. B. Khánh Hoà và Đà Nẵng. C. Thừa Thiên - Huế và Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Đà Nẵng và Bà Rịa - Vũng Tàu. Câu 57. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí, lãnh thổ của nước ta A. Trung Quốc là quốc gia có đường biên giới (trên đất liền) dài nhất với nước ta. B. lãnh thổ Việt Nam gắn liền với một vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng. C. Việt Nam nằm trong khu vực có nhiều thiên tai của thế giới. D. Việt Nam dễ dàng giao lưu về kinh tế - văn hóa với nhiều nước trên thế giới. Câu 58. Số tỉnh và thành phố (trực thuộc TW) có vị trí tiếp giáp với biển Đông là A. 27. B. 28. C. 29. D. 30. Câu 59. Đặc điểm làm cho thiên nhiên nước ta khác hẳn các nước ở Tây Á; Đông Phi; Tây Phi A. nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa. B. nằm ở rìa đông bán đảo Đông Dương gần trung tâm Đông Nam Á. C. tiếp giáp với biển Đông rộng lớn. D. nằm gần khu vực xích đạo. Câu 60. So với các quốc gia có cùng vĩ độ ở Tây Á, Châu Phi, Việt Nam có lợi thế hẳn về A. khí hậu. B. tài nguyên thiên nhiên. C. diện tích đất đai. D. năng lượng Mặt Trời. Câu 61. Nhận định nào dưới đây không đúng A. lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn bao gồm vùng đất, vùng biển và vùng trời.
  7. B. Việt Nam nằm trọn vẹn trong vùng nhiệt đới nửa cầu Bắc. C. Việt Nam là nhịp cầu nối giữa vùng Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo. D. lãnh thổ Việt Nam nằm trong vùng có nhiều động đất và núi lửa nhất trên thế giới. Câu 62. Với vị trí nằm gần trung tâm của khu vực Đông Nam Á, Việt Nam được coi là nơi A. giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới. B. thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư nước ngoài. C. có điều kiện phát triển kinh tế tốt nhất trên thế giới. D. có dân cư đông, nguồn lao động dồi dào. Câu 63. Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên nước ta theo các vùng miền từ Bắc vào Nam là do sự chi phối của yếu tố A. vị trí địa lý và khí hậu. B. vị trí địa lý và hình thể C. hình thể và địa hình. D. hình dạng lãnh thổ. Câu 64. Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang có tác động đến đặc điểm tự nhiên nước ta thể hiện A. góp phần tạo nên sự phân hoá tự nhiên theo chiều bắc-nam. B. tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào trong đất liền. C. sự phân hoá theo chiều đông-tây của nước ta không thật rõ rệt. D. tất cả các ý trên. Câu 65. Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa nên thiên nhiên nước ta có đặc điểm A. khí hậu ôn hoà, dễ chịu. B. khoáng sản phong phú về chủng loại, lớn về trữ lượng. C. sinh vật đa dạng, phong phú. D. đất đai rộng lớn, phì nhiêu. Câu 66. Nước ta nằm trọn trong khu vực múi giờ thứ 7, điều này có ý nghĩa A. tính toán múi giờ quốc tế dễ dàng. B. thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác. C. phân biệt múi giờ với các nước láng giềng. D. thuận lợi cho việc tính giờ của các địa phương. Câu 67. Các cửa khẩu tương ứng từ Bắc vào Nam của nước ta là A. Tân Thanh, Cầu Treo, Mộc Bài, Xà Xía. B. Tân Thanh, Cầu Treo, Xà Xía, Mộc Bài. C. Cầu Treo, Mộc Bài, Xà Xía, Tân Thanh. D. Cầu Treo, Xà Xía, Mộc Bài, Tân Thanh. Câu 68. Trong các tỉnh (thành phố) sau, tỉnh (thành phố) nào không giáp biển A. Thành phố Cần Thơ. B. Thành phố Hồ Chí Minh. C. Quảng Ngãi. D. Ninh Bình. Câu 69. Vùng nội thuỷ của nước ta được xác định là vùng A. tiếp giáp với đất liền. B. phía trong đường cơ sở. C. phía ngoài đường cơ sở.
  8. D. là vùng tiếp giáp với đất liền ở phía trong đường cơ sở. Câu 70. Nhận định nào dưới đây không đúng A. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang chính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Nước ta nằm trọn trong vành đai nhiệt đới. C. Từ vĩ độ 200B tới điểm cực Bắc nước ta, trong năm có một lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. D. Tất cả các địa điểm trên lãnh thổ Việt Nam trong năm có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. Câu 71. Vị trí địa lí nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho A. phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới với nhiều sản phẩm đa dạng. B. phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển. C. mở rộng giao lưu kinh tế - xã hội, văn hóa - giáo dục với các nước trong khu vực và trên thế giới. D. Tất cả các ý trên. Câu 72. Nước ta có thể giao lưu, mở rộng kinh tế với các nước trên thế giới là do A. nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa. B. trên vành đại sinh khoáng châu Á - Thái Bình Dương. C. nằm trên các con đường hàng hải, đường bộ và hàng không quốc tế D. khu vực đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động nhất trên thế giới. Câu 73. Tỉnh có vị trí ngã ba biên giới giữa Việt Nam - Lào - Trung Quốc là A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Sơn La. D. Lào Cai. Câu 74. Việc thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt cũng như các hoạt động khác là do A. quy mô diện tích lãnh thổ vào loại trung bình. B. lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến, hẹp ngang theo chiều vĩ tuyến. C. nằm trong cùng một múi giờ thứ 7, tính từ khu vực giờ gốc (giờ GMT). D. mạng lưới giao thông và thông tin liên lạc phát triển với tốc độ nhanh. Câu 75. Sự phân hoá đa dạng của tự nhiên nước ta là do A. vị trí chuyển tiếp giữa hai lục địa và hai đại dương. B. địa hình chủ yếu là đồi núi và có sự phân hoá phức tạp. C. đặc điểm của vị trí địa lí và hình thể nước ta. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hoá sâu sắc. Câu 76. Yếu tố vị trí địa lí, lãnh thổ không thuận lợi cho việc phát triển kinh tế ở nước ta là A. nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa. B. lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài trên 15o vĩ tuyến. C. gần trung tâm vùng Đông Nam Á. D. nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng động trên thế giới. Câu 77. Nước ta có nền văn hoá phong phú và độc đáo là do A. là nơi giao thoa của các dân tộc trong và ngoài khu vực Đông Nam Á.
  9. B. chịu ảnh hưởng của các nền văn minh cổ đại và văn minh phương Tây. C. nằm trong khu vực thiên nhiên nhiệt đới ẩm, gió mùa. D. nằm trong khu vực đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động trên thế giới. Câu 78. Thách thức to lớn nhất của nền kinh tế nước ta khi nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng động trên thế giới là A. phải nhập khẩu nhiều hàng hoá, công nghệ, kĩ thuật tiên tiến. B. trở thành thị trường tiêu thụ của các nước phát triển. C. đội ngũ lao động có trình độ khoa học - kĩ thuật di cư đến các nước phát triển. D. chịu sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường khu vực và quốc tế. Câu 79. Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ nước ta có thể chia thành ba giai đoạn chính, đó là A. Thái cổ, Cổ kiến tạo và Tân kiến tạo. B. Thái cổ, Trung sinh và Tân kiến tạo. C. Tiền Cambri, Cổ kiến tạo và Tân kiến tạo. D. Tiền Cambri, Trung sinh và Tân sinh. Câu 80. Lịch sử hình thành và phát triển của tự nhiên Việt Nam diễn ra phức tạp do vị trí địa lí lãnh thổ nước ta A. nằm trong vòng đai nội chí tuyến. B. là nơi gặp gỡ của nhiều hệ thống hoàn lưu. C. là nơi tiếp giáp của nhiều đơn vị kiến tạo. D. nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương. Câu 81. Nền móng ban đầu của lãnh thổ Việt Nam được hình thành trong giai đoạn A. Tiền Cambri. B. Tân kiến tạo. C. Cổ kiến tạo. D. Nguyên sinh. Câu 82. Các đá biến chất cổ nhất ở nước ta được phát hiện ở Kon Tum, Hoàng Liên Sơn có tuổi cách đây khoảng A. 2 tỉ năm. B. 2,3 tỉ năm. C. 2,6 tỉ năm. D. 3 tỉ năm. Câu 83. Nghiên cứu lịch sử hình thành và phát triển của tự nhiên Việt Nam với vị trí địa lý hiện tại có ý nghĩa: A. giải thích sự phức tạp và các đặc điểm của địa hình Việt Nam hiện tại. B. giải thích sự hình thành và phân bố các loại khoáng sản. C. cắt nghĩa nguồn gốc sự phong phú của tài nguyên sinh vật. D. Tất cả các ý trên. Câu 84. Nhận định không đúng với đặc điểm của giai đoạn tiền Cambri là A. giai đoạn cổ nhất và kéo dài nhất trong lịch sử phát triển lãnh thổ Việt Nam. B. giai đoạn diễn ra khoảng 3 tỉ năm và kết thúc cách đây 540 triệu năm. C. giai đoạn chỉ diễn ra trong phạm vi hẹp trên phần lãnh thổ nước ta. D. giai đoạn mà các điều kiện cổ địa lí còn rất sơ khai. Câu 85. Giai đoạn lớp vỏ Trái Đất chưa được định hình rõ ràng và có nhiều biến động là
  10. A. Tiền Cambri. B. Cổ sinh. C. Trung sinh. D. Tân sinh. Câu 86. Các hướng núi chính của miền Bắc nước ta được định hình từ giai đoạn A. tiền Cambri. B. Cổ sinh. C. Trung sinh. D. Tân sinh. Câu 87. Hoạt động kiến tạo của giai đoạn Tiền Cambri đã tạo điều kiện cho A. sinh vật phong phú. B. khoáng sản phong phú về chủng loại, lớn về trữ lượng. C. hình thành nền móng ban đầu của lãnh thổ nước ta. D. tự nhiên Việt Nam phân hoá đa dạng. Câu 88. Giai đoạn có tính chất quyết định đến lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam là A. Tiền Cambri. B. Cổ kiến tạo. C. Trung sinh. D. Tân kiến tạo. Câu 89. Các chu kỳ vận động tạo núi nào sau đây thuộc đại Cổ sinh A. Calêđôni và Inđôxini. B. Inđôxini và Kimêri. C. Kimêri và Hecxini. D. Calêđôni và Hecxini. Câu 90. Các chu kỳ vận động tạo núi nào sau đây thuộc đại Trung sinh A. Calêđôni và Inđôxini. B. Inđôxini và Kimêri. C. Kimêri và Hecxini. D. Calêđôni và Hecxini. Câu 91. Hệ quả có ý nghĩa lớn nhất của chu kỳ vận động tạo núi Calêđôni trong giai đoạn Cổ kiến tạo là A. vạch ra những đường nét sơ khai của lãnh thổ Việt Nam. B. hình thành nên địa hình Việt Nam hiện tại. C. đặt dấu ấn cho sự khác nhau về kiến tạo giữa các khu vực. D. mở rộng và nâng cao các khối nâng cổ. Câu 92. Các khu vực núi đá vôi ở miền Bắc Việt Nam được hình thành chủ yếu trong chu kỳ vận động A. Calêđôni. B. Inđôxini. C. Kimêri. D. Hecxini. Câu 93. Kỉ Đệ Tam là tên gọi khác của hai kỉ nào sau đây A. Đệ tứ và Nêogen. B. Nêogen và Palêogen. C. Palêogen và Krêta. D. Krêta và Jura. 94. Hoạt động uốn nếp, nâng lên của các địa khối thượng nguồn sông Chảy, khối nâng Việt Bắc, địa khối Kon Tum diễn ra trong đại A. Cổ sinh. B. Trung sinh. C. Tân sinh. D. Tất cả đều sai. 95. Nhận định nào không đúng với đặc điểm của giai đoạn Cổ kiến tạo A. diễn ra trong một thời gian khá dài, tới 475 triệu năm. B. có nhiều biến động mạnh mẽ nhất trong lịch sử tự nhiên ở nước ta.
  11. C. lớp vỏ cảnh quan địa lí nhiệt đới ở nước ta rất phát triển : D. các đá biến chất cổ nhất của nước ta được phát hiện trong thời kì này ở Kon Tum, Hoàng Liên Sơn. 96. Chu kì kiến tạo dài nhất trong giai đoạn Cổ kiến tạo là A. Calêđôni. B. Hecxini. C. Inđôxini. D. Kimêri. 97. Chu kì kiến tạo ngắn nhất trong giai đoạn Cổ kiến tạo là A. Calêđôni. B. Hecxini. C. Inđôxini. D. Kimêri. 98. Vận động tao núi Anpơ có tác động đến lãnh thổ nước ta bắt đầu từ A. kỉ Đệ Tứ, cách đây 1,7 triệu năm. B. kỉ Nêôgen, cách đây 23,5 triệu năm. C. kỉ Palêôgen, cách đây 65 triệu năm. D. kỉ Krêta, cách đây 135 triệu năm. 99. Địa hình nước chịu tác động chủ yếu của quá trình ngoại lực vào giai đoạn A. Tiền Cambri. B. Cổ sinh. C. Trung sinh. D. Tân sinh. 100. Đặc điểm địa hình nước ta sau vận động tạo núi Anpơ là A. các dãy núi có đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng rộng và nông. B. sông chảy xiết, nhiều gềnh thác. C. các dãy núi có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu. D. các bồn trũng lục địa được bồi đắp. 101. Lớp vỏ cảnh quan địa lí của nước ta còn rất nghèo nàn, đơn điệu ở giai đoạn A. Tiền Cambri. B. Cổ sinh. C. Trung sinh. D. Tân sinh. 102. Trong giai đoạn tiền Cambri, lãnh thổ Việt Nam nằm trong chế độ: A. lục địa. B. đại dương. C. biến chuyển từ vỏ đại dương sang vỏ lục địa. D. biến chuyển từ vỏ lục địa sang vỏ đại dương. 103. Số lượng các chu kì trong giai đoạn Cổ kiến tạo ở nước ta là A. 2 chu kì. B. 3 chu kì. C. 4 chu kì. D. 5 chu kì. 104. Vận động Tân kiến tạo làm cho địa hình Việt Nam trẻ lại là do A. hoạt động nâng mạnh các khối nền cổ. B. hoạt động phun trào mắc ma phát triển. C. tăng độ chênh cao. D. tính kế thừa của các chu kì kiến tạo.
  12. 105. Tài nguyên khoáng sản nước ta chủ yếu được hình thành trong giai đoạn A. Cổ kiến tạo. B. Tiền Cambri và Cổ kiến tạo. C. Tân kiến tạo. D. Tiền Cambri. 106. Giai đoạn tiền Cambri diễn ra tập trung ở các khu vực A. núi cao Hoàng Liên Sơn và Trung Trung Bộ. B. địa khối thượng nguồn sông Chảy. C. các dãy núi có hướng vòng cung ở Đông Bắc và khu vực Nam Trung Bộ. D. địa khối Kon Tum. 107. Các dãy núi có hướng tây bắc - đông nam ở Tây Bắc và Bắc Trung Bộ hình thành bởi các hoạt động uốn nếp, nâng lên trong A. Đại Cổ sinh. B. Đại Trung sinh. C. Tân kiến tạo. D. Giai đoạn hiện nay. 108. Trong số các khoáng sản phục vụ cho ngành chế biến phân lân ở nước ta hiện nay, chiếm trữ lượng lớn nhất là A. apatit. B. than đá. C. bôxit. D. dầu và khí. 109. Khoáng sản có trữ lượng và giá trị kinh tế lớn ở Việt Nam là A. than, vàng, kim cương. B. bạc, đá quý, sắt. C. dầu khí, than đá, uranium. D. bôxit, vật liệu xây dựng, dầu khí, than. 110. Các khoáng sản có nguồn gốc ngoại sinh (dầu mỏ, khí tự nhiên, than nâu, bô xít ) được hình thành trong giai đoạn A. Tiền Cambri. B. Cổ kiến tạo. C. Tân kiến tạo. D. Hiện nay. 111. Các mỏ than đá hình thành trên lãnh thổ nước ta trong giai đoạn Cổ kiến tạo phân bố chủ yếu ở A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ. 112. Sự hình thành các bể than đá lớn trong giai đoạn Cổ kiến tạo là một dấu hiệu quan trọng chứng minh đặc điểm A. khí hậu rất ẩm ướt, các loài rêu, cỏ bụi phát triển mạnh. B. khí hậu khô hạn và thực vật ít phát triển. C. khí hậu ẩm ướt, các loài thực vật thân gỗ phát triển mạnh. D. khí hậu ẩm ướt, các loài động vật thuộc lớp Chim và lớp Thú phát triển mạnh. 113. Vận động Tân kiến tạo còn có tên gọi khác là A. vận động Calêđôni. B. vận động Hecxini. C. vận động Inđôxini. D. vận động Himalaya.
  13. 114. Vận động Tân kiến tạo diễn ra cách ngày nay khoảng A. 150 triệu năm B. 100 triệu năm C. 50 triệu năm D. 25 triệu năm 115. Tính trẻ lại của núi non, sông ngòi Việt Nam trong giai đoạn Tân kiến tạo thể hiện qua đặc điểm A. đồi núi cổ tiếp tục bị bào mòn, các bình nguyên ngày càng phát triển, các dòng sông hoạt động mãnh mẽ hơn. B. đồi núi cổ được nâng cao và mở rộng, các dòng sông hoạt động mãnh mẽ hơn. C. đồi núi cổ được nâng cao và mở rộng, các dòng sông chảy yếu hơn do độ dốc của địa hình và lượng mưa giảm. D. nhiều vùng trước kia là núi nay đã bị ngoại lực bào mòn và trở thành các đồng bằng do lượng phù sa dồi dào của các con sông bồi đắp. 116. Các bể dầu khí trong thềm lục địa và ở đồng bằng châu thổ nước ta hình thành trong thời gian A. Tiền Cambri. B. đại Cổ sinh. C. đại Trung sinh. D. đại Tân sinh. 117. Sự kiện được coi là đỉnh cao của sự tiến hóa sinh học trong lớp vỏ địa lí Trái Đất là A. con người xuất hiện vào đại Trung sinh. B. con người xuất hiện vào đại Tân sinh. C. sự xuất hiện và thống trị của khủng long. D. sự xuất hiện của các loài cây hạt kín. Chủ đề 3. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TỰ NHIÊN VIỆT NAM 118. Hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình nhất ở vùng A. Tây Bắc và Đông Bắc. B. Đông Bắc và Nam Trường Sơn. C. Bắc Trường Sơn và Nam Trường Sơn. D. Tây Bắc và Bắc Trường Sơn. 119. Có 5 ngọn núi cao nằm trên biên giới Việt - Lào là: a. Khoan La San; b. Pha Luông; c. Phu Hoạt; d. Rào Cỏ. Thứ tự lần lượt các ngọn núi trên từ Bắc vào Nam là: A. a - c - d -b B. a - b - c - d C. c - b - a - d D. a - c - b - d 120. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam ? A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi trung bình và núi cao. B. Hướng núi tây bắc - đông nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế. C. Địa hình Việt Nam rất đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau. D. Địa hình Việt Nam là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. 121. Sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam thuộc hệ thống sông A. sông Hồng. B. sông Đà.
  14. C. sông Cả. D. sông Thái Bình. 122. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc ? A. Hướng núi vòng cung chiếm ưu thế với các cánh cung Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều chụm đầu vào khối núi Tam Đảo. B. Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích. C. Hướng nghiêng chung của khu vực là hướng tây bắc - đông nam liên quan đến vận động cuối Đệ Tam, đầu Đệ Tứ. D. Các sông trong khu vực như: Sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam cũng có hướng vòng cung. 123. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc ? A. Về mặt vị trí, vùng núi Tây Bắc nằm kẹp giữa sông Hồng và sông Cả. B. Có địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng bắc - nam. C. Có các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi từ Phong Thổ đến Mộc Châu, tiếp nối là những đồi núi đá vôi ở Ninh Bình - Thanh Hoá. D. Kẹp giữa các dãy núi là các thung lũng sông như sông Đà, sông Mã, sông Chu. 124. Đặc điểm địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta là A. hướng núi chủ yếu là hướng tây bắc - đông nam. B. địa hình thấp, hẹp ngang, nâng ở hai đầu phía bắc và phía nam của khu vực. C. có những dãy núi đâm ngang ra biển như dãy Hoành Sơn, dãy Bạch Mã tạo nên những ranh giới khí hậu. D. tất cả các ý trên. 125. Địa hình vùng núi Nam Trường Sơn không có đặc điểm nào sau đây ? A. khối núi Kon Tum và cực Nam Trung Bộ được nâng cao. B. có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn đông - tây. C. các cao nguyên badan Plâyku, Mơ Nông, Di Linh khá bằng phẳng với độ cao trung bình từ 1000 đến 1500m. D. đỉnh Ngọc Linh là đỉnh núi cao nhất của vùng. 126. Ở nước ta, dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất là ở khu vực A. Trung du Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ. 127. Đặc trưng nổi bật ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta là A. địa hình thấp và bằng phẳng. B. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. C. hàng nằm toàn đồng bằng được phù sa sông mới bồi đắp. D. có hệ thống đê ngăn lũ. 128. Đặc trưng nổi bật của đồng bằng duyên hải miền Trung nước ta là A. địa hình thấp và bằng phẳng. B. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. C. có nhiều hệ thống sông lớn bậc nhất nước ta.
  15. D. có khả năng mở rộng thêm diện tích canh tác. 129. Bão, lũ lụt, hạn hán, gió tây khô nóng là thiên tai xảy ra chủ yếu ở vùng A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Bắc. C. Duyên hải miền Trung. D. Tây Nguyên. 130. So với diện tích toàn lãnh thổ, đồi núi của nước ta chiếm khoảng A. 3/4 diện tích. B. 2/3 diện tích. C. 4/5 diện tích. D. 3/5 diện tích. 131. Độ cao của đỉnh Phan-xi-păng là A. 3413 m. B. 3143 m. C. 4313 m. D. 3134 m. 132. Đỉnh núi cao nhất nước ta thuộc dãy A. Trường Sơn Bắc. B. Hoàng Liên Sơn. C. Trường Sơn Nam. D. Đông Triều. 133. Yếu tố quyết định tạo nên tính phân bậc của địa hình Việt Nam là A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. B. sự xuất hiện từ khá sớm của con người. C. tác động của vận động Tân kiến tạo. D. vị trí địa lí giáp với biển Đông. 134. Trước khi có tác động của vận động Tân kiến tạo, địa hình phần đất liền của nước ta có đặc điểm là A. mới chỉ có một vài mảng nền cổ nhô lên trên mặt biển. B. có nhiều núi non hiểm trở. C. phần lớn diện tích là đồng bằng phù sa châu thổ. D. phần lớn diện tích là các bề mặt san bằng cổ. 135. Đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là A. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung. B. hướng tây nam - đông bắc và hướng vòng cung. C. hướng vòng cung và đông nam - tây bắc. D. hướng vòng cung và hướng đông bắc - tây nam. 136. Các cao nguyên badan ở nước ta phân bố chủ yếu ở vùng A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Tây Bắc. 137. Địa hình núi cao của nước ta tập trung chủ yếu ở vùng A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. 138. Khu vực núi có dạng địa hình các-xtơ phổ biến nhất ở nước ta là A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc. C. Trường Sơn Nam . D. Tây Bắc. 139. Theo quốc lộ 1A, đi từ bắc vào nam sẽ lần lượt đi qua các đèo
  16. A. đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Cả B. đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Hải Vân, đèo Cả C. đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo Cù Mông D. đèo Hải Vân, đèo Ngang đèo Cù Mông, đèo Cả 140. Độ cao chủ yếu của địa hình Việt Nam là A. trên 2500m. B. từ 1500 - 2500m. C. từ 1000-1500m. D. dưới 1000m. 141. Dạng địa hình nào có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta là A. núi cao. B. núi trung bình. C. đồi núi thấp D. đồng bằng. 142. Tỉ lệ diện tích địa hình núi thấp dưới 1000m ở nước ta so với diện tích tự nhiên A. khoảng 80%. B. khoảng 85%. C. khoảng 97%. D. khoảng 90%. 143. Độ cao địa hình nước ta có sự phân hóa khác nhau là do A. kết quả của nhiều chu kì kiến tạo trong Tân kiến tạo. B. ngoại lực cắt xẻ bề mặt địa hình trong giai đoạn Tân kiến tạo C. vận động tạo núi Anpơ. D. kết quả vận động trong giai đoạn tiền Cambri. 144. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa được bảo tồn ở vành đai chân núi A. dưới 500 - 600m ở miền Bắc, dưới 600m ở miền Nam. B. dưới 600 - 700m ở miền Bắc, dưới 1000m ở miền Nam. C. dưới 500 - 600m ở miền Bắc, dưới 1000m ở miền Nam. D. dưới 600 - 700m ở miền Bắc, dưới 800m ở miền Nam. 145. Việc khai thác, sử dụng hợp lí miền đồi núi không chỉ giúp cho sự phát triển kinh tế - xã hội của miền này, mà còn có tác dụng bảo vệ sinh thái cho cả vùng đồng bằng bởi A. miền núi nước ta giàu tài nguyên khoáng sản. B. phù sa của các con sông lớn mang vật liệu từ miền đồi núi bồi đắp cho vùng đồng bằng. C. nhiều nhánh núi đâm ngang ra biển làm thu hẹp, chia cắt dải đồng bằng ven biển. D. giữa địa hình đồi núi và đồng bằng có mối quan hệ chặt chẽ về mặt phát sinh và các quá trình tự nhiên hiện đại. 146. Khó khăn lớn về mặt tự nhiên nhất đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng đồi núi là A. đất trồng cây lương thực bị hạn chế. B. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực trở ngại cho giao thông. C. khí hậu phân hoá phức tạp. D. khoáng sản có nhiều mỏ trữ lượng nhỏ, phân tán trong không gian. 147. Các cao nguyên của vùng Tây Bắc xếp thứ tự từ Bắc xuống Nam lần lượt là A. Mộc Châu, Sơn La, Sín Chải, Tả Phình. B. Sơn la, Mộc Châu. Tả Phình, Sín Chải.
  17. C. Tả Phình, Sín chải, Sơn La, Mộc Châu. D. Sín Chải, Tả Phình, Mộc Châu, Sơn La. 148. Dãy núi được coi là ranh giới khí hậu giữa hai miền khí hậu phía bắc và phía nam là A. Hoàng Liên Sơn. B. Hoành Sơn. C. Bạch Mã. D. Kẻ Bàng. 149. Đi từ tây sang đông của miền Bắc nước ta lần lượt gặp các cánh cung A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. B. Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm, Bắc Sơn. C. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm. D. Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn, Đông Triều. 150. Đặc điểm địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện rõ nét nhất qua quá trình A. cacxtơ đá vôi B. xâm thực mạnh ở vùng đồi núi C. phong hoá vật lí D. phong hoá hoá học 151. Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Mã. D. Đồng bằng sông Cả. 152. Tỉ lệ diện tích địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta so với diện tích toàn bộ lãnh thổ chiếm khoảng A. 1 % B. 3 % C. 5 % D. 8 % 153. Tỉ lệ đồi núi thấp ở nước ta so với diện tích cả nước chiếm khoảng A. 60% B. 70% C. 80% D. 85% 154. Những khối núi cao trên 2000m đã A. phá vỡ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta. B. làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta. C. tác động đến cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta. D. làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta. 155. Số lượng các cánh cung ở vùng núi Đông Bắc của nước ta là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 156. Cao nguyên nào dưới đây là cao nguyên badan A. Đồng Văn. B. Mộc Châu. C. Tà Phình - Sín Chải. D. Di Linh. 157. Biển Đông là cầu nối giữa hai đại dương
  18. A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. 158. Loại khoáng sản mang lại giá trị kinh tế cao mà chúng ta đang khai thác ở các vùng của Biển Đông là A. vàng. B. sa khoáng. C. titan. D. dầu mỏ, khí đốt. 159. Ảnh hưởng sâu sắc của biển Đông đến khí hậu nước ta là A. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô trong mùa đông. B. làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ. C. khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương, điều hoà hơn. D. tất cả các ý trên. 160. Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ. 161. Hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất nước ta hiện nay là A. Nam Côn Sơn và Cửu Long. B. Thổ Chu - Mã Lai và sông Hồng. C. Nam Côn Sơn và sông Hồng. D. Thổ Chu - Mã Lai và Cửu Long. 162. Vùng biển thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta là A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ. 163. Số lượng các loài cá của vùng biển nước ta hiện nay là A. khoảng 1500. B. khoảng 2000. C. khoảng 2200. D. khoảng 2500. 164. Số lượng cơn bão hằng năm trực tiếp đổ bộ vào nước ta là A. từ 3 đến 4. B. từ 4 đến 5. C. từ 5 đến 6. D. từ 6 đến 7. 165. Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra mạnh nhất ở khu vực ven biển của khu vực A. Bắc Bộ. B. Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Vịnh Thái Lan. 166. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là A. Vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan. B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan. C. Vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh. D. Vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ. 167. Biển Đông là biển bộ phận của A. Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương.
  19. 168. Biển Đông thông với Ấn Độ Dương qua eo biển A. Eo Ma-lắc-ca. B. Eo Xuy-ê. C. Eo Gas-pa. D. Eo Ca-li-man-ta. 169. Các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á có chung chủ quyền trên biển Đông với Việt Nam là: A. Căm-pu-chia, Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin B. Căm-pu-chia, Lào, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin C. Căm-pu-chia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin D. Căm-pu-chia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Đông Ti-mo, Phi-líp-pin 170. Hướng chảy chính của dòng biển vào mùa đông trên Biển Đông là A. đông bắc - tây nam. B. tây - đông. C. đông nam - tây bắc. D. đông - tây. 171. Độ muối bình quân của biển Đông là A. khoảng 20 - 23‰. B. khoảng 25 - 28‰. C. khoảng 28 - 30‰. D. khoảng 30 - 33‰. 172. Loại tài nguyên khoáng sản đã được khai thác từ Biển Đông và đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế nước ta những năm gần đây là A. than. B. cát thủy tinh. C. dầu mỏ và khí đốt. D. muối. 173. Thiên tai thường xảy ra và gây nhiều khó khăn nhất cho việc khai thác kinh tế biển ở nước ta là A. động đất. B. sóng thần. C. bão và lốc xoáy. D. núi lửa. 174. Quá trình địa mạo chi phối đặc trưng địa hình vùng bờ biển nước ta là A. xâm thực. B. tích tụ. C. mài mòn. D. xâm thực - bồi tụ. 175. Điều kiện tự nhiên cho phép triển khai các hoạt động du lịch biển quanh năm ở vùng A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ. 176. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi A. vị trí địa lí. B. vai trò của biển Đông. C. sự hiện diện của các khối khí. D. Tất cả đều sai. 177. Vai trò của biển đến khí hậu nước ta trong mùa đông là A. làm giảm nền nhiệt độ. B. mang mưa đến cho khu vực ven biển và đồng bằng Bắc Bộ. C. tăng độ ẩm. D. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô. 178. Lượng mưa trung bình năm trên lãnh thổ nước ta dao động trong khoảng A. 500 - 1000 mm. B. 1500 - 2000 mm. C. 2500 - 3000 mm. D. 3000 - 4000 mm. 179. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
  20. A. lạnh và ẩm. B. lạnh, khô và trời quang mây. C. nóng và khô. D. lạnh, trời âm u nhiều mây. 180. Khu vực từ Đà Nẵng trở vào nam về mùa đông có thời tiết đặc trưng là A. lạnh và ẩm. B. lạnh và khô. C. nóng và khô. D. nóng và ẩm. 181. Hướng thổi chiếm ưu thế của Tín phong nửa cầu Bắc từ khu vực dãy Bạch Mã trở vào nam từ tháng 11 đến tháng 3 năm sau là A. đông bắc. B. tây bắc. C. tây nam. D. đông nam. 182. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hè là A. tây nam. B. đông nam. C. đông bắc. D. tây bắc. 183. Kiểu thời tiết lạnh và khô diễn ra ở miền Bắc nước ta vào khoảng thời gian A. tháng 11, 12, 1. B. tháng 12, 1. C. tháng 12, 1, 2. D. Tháng 10, 11, 12. 184.Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi được thể hiện A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh. B. bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu. C. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô. D. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc. 185. Chế độ nhiệt trong năm ở các địa điểm trên lãnh thổ nước ta có đặc điểm A. có dạng một cực đại và cực tiểu. B. có dạng hai cực đại và hai cực tiểu. C. ở miền Bắc có dạng một cực đại và một cực tiểu, miền Nam có dạng hai cực đại, hai cực tiểu. D. có dạng hai cực đại và một cực tiểu. 186. Lãnh thổ Việt Nam là nơi A. các khối khí hoạt động tuần hoàn, nhịp nhàng. B. gió mùa mùa hạ hoạt động quanh năm. C. gió mùa mùa đông hoạt động quanh năm. D. giao tranh của các khối khí hoạt động theo mùa. 187. Gió Mậu dịch (Tín phong) ở nước ta có đặc điểm A. thổi quanh năm với cường độ như nhau B. chỉ xuất hiện vào các thời kì chuyển tiếp xuân - thu C. hoạt động quanh năm, nhưng bị suy yếu vào các thời kì chuyển tiếp xuân - thu D. hoạt động quanh năm, nhưng mạnh lên vào các thời kì chuyển tiếp xuân - thu 188. Nguyên nhân chủ yếu làm cho gió mùa Đông Bắc có thể lấn sâu vào miền Bắc nước ta là A. nước ta nằm trong vành đai nội chí tuyến. B. nước ta nằm gần trung tâm của gió mùa mùa đông. C. địa hình có dạng hình cánh cung đón gió.
  21. D. tất cả các ý trên. 189. Trong câu thơ: "Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông" (Nguyễn Du), "Gió đông" ở đây là A. gió mùa mùa đông lạnh khô. B. gió mùa mùa đông lạnh ẩm. C. gió Mậu Dịch (Tín Phong). D. Tất cả các ý trên. 190. Thời tiết lạnh khô xuất hiện vào thời kì của mùa đông ở miền Bắc nước ta vào khoảng thời gian A. đầu mùa đông. B. giữa mùa đông. C. cuối mùa đông. D. đầu và giữa mùa đông. 191. Thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào thời kì nào của mùa đông ở miền Bắc nước ta vào khoảng thời gian A. đầu mùa đông. B. giữa mùa đông. C. cuối mùa đông. D. đầu và giữa mùa đông. 192. Thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa cuối mùa đông ở miền Bắc nước ta là do A. gió mùa mùa đông bị suy yếu. B. gió mùa mùa đông di chuyển trên quãng đường xa trước khi ảnh hưởng đến nước ta. C. ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ. D. khối khí lạnh di chuyển qua biển. 193. Hoạt động của gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm A. kéo dài liên tục trong 3 tháng. B. kéo dài liên tục trong 2 tháng. C. mạnh vào đầu và giữa mùa đông, bị suy yếu vào cuối mùa đông. D. không kéo dài liên tục mà chỉ xuất hiện từng đợt. 194. Từ vĩ tuyến 160B xuống phía nam, gió mùa mùa đông về bản chất là A. gió mùa Tây Nam. B. gió Tín phong nửa cầu Bắc. C. gió mùa Đông Bắc. D. gió mùa Đông Nam. 195. Hiện tượng thời tiết đặc sắc nhất vào thời kì mùa đông ở Bắc Bộ là A. bão. B. mưa ngâu. C. mưa phùn. D. mưa đá. 196. Thời tiết của Nam Bộ nước ta vào thời kì mùa đông có đặc điểm A. nắng, ít mây và mưa nhiều. B. nắng nóng, trời nhiều mây. C. nắng, thời tiết ổn định, tạnh ráo. D. nắng nóng và mưa nhiều. 197. Gió Tây khô nóng (gió Lào) là hiện tượng thời tiết đặc trưng nhất cho khu vực A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ. 198. Hiện tượng thời tiết xảy ra khi gió Lào hoạt động mạnh là A. khô nóng.
  22. B. nhiệt độ cao, độ ẩm cao. C. nóng khô với nhiệt độ cao, độ ẩm cao. D. nhiệt độ thấp, độ ẩm thấp. 199. Mùa mưa của Nam Bộ và Tây Nguyên kéo dài A. từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. B. từ tháng 1 đến tháng 6. C. từ tháng 5 đến tháng 10. D. quanh năm. 200. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ảnh hưởng quan trọng và trực tiếp đến hoạt động A. công nghiệp. B. dịch vụ. C. nông nghiệp. D. giao thông vận tải. 201. Mưa phùn vào cuối mùa đông là đặc điểm thời tiết của miền A. Tây Bắc. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Bắc. D. Nam Trung Bộ. 202. Khu vực chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc là A. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Bắc. C. Đông Bắc và Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Hồng và Tây Bắc. 203. Đặc điểm khí hậu vùng Duyên hải Nam Trung Bộ khác so với vùng Nam Bộ là A. kiểu khí hậu cận xích đạo. B. mùa đông chịu ảnh hưởng mạnh của gió Mậu Dịch. C. khí hậu chia thành hai mùa: mùa mưa và mùa khô. D. mưa nhiều vào thu - đông. 204. Ở miền Nam, đai khí hậu nhiệt đới trên núi phân hoá ở độ cao dưới A. 600m B.1000m C. 1400m D.1600m 205. Lũ Tiểu Mãn ở miền thuỷ văn Đông Trường Sơn thường xảy ra vào A. tháng 2, 3. B. tháng 5, 6. C. tháng 8, 9. D. tháng 10, 11. 206. Đặc điểm nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta: A. Nhiệt độ trung bình năm trên cả nước đều lớn hơn 200C (trừ các vùng núi cao). B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần khi đi từ Nam ra Bắc và biên độ nhiệt trong Nam lớn hơn ngoài Bắc. C. Xét về biên độ nhiệt thì nơi nào chịu tác động của gió mùa Đông Bắc sẽ có biên độ nhiệt cao hơn. D. Trong mùa hè, nhiệt độ nhìn chung đồng đều trên toàn lãnh thổ.
  23. 207. Đặc điểm nổi bật của khí hậu Việt Nam A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng quanh năm. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có hai mùa nóng, lạnh rõ rệt. C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hoá sâu sắc. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiệt độ điều hoà quanh năm. 208. Sự phân hoá khí hậu nước ta ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở chỗ A. phát triển nền nông nghiệp lúa nước. B. khả năng thâm canh, tăng năng suất cây trồng. C. đa dạng hoá sản phẩm cây trồng, vật nuôi. D. trồng nhiều loại cây có giá trị kinh tế. 209. Biện pháp nào không thích hợp để hạn chế tính thất thường của khí hậu của nước ta? A. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ. B. Chuyển đổi cơ cấu mùa vụ hợp lí. C. Làm tốt công tác dự báo thời tiết. D. Tích cực làm công tác thuỷ lợi, trồng rừng. 210. Mùa hạ nóng, mùa đông ấm, mưa nhiều về thu đông là kiểu khí hậu của thành phố A. Hà Nội. B. Huế. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Cần Thơ. 211. Nếu ở chân núi Phanxipăng có nhiệt độ là 20,8 0C thì theo qui luật đai cao, nhiệt độ ở đỉnh núi này sẽ là A. 20,80C. B. 10,80C. C. 2,00C. D. - 2,00C. 212. Vĩ tuyến được coi là ranh giới giữa hai miền khí hậu của nước ta là A. 12o B. B. 14o B. C. 16o B. D. 18o B. 213. Hoạt động ngoại lực đóng vai trò quan trọng trong sự hình thành và biến đổi địa hình Việt Nam hiện tại là A. xâm thực - mài mòn. B. xâm thực - bồi tụ. C. xói mòn - rửa trôi. D. mài mòn - bồi tụ. 214. Hệ thống sông có mạng lưới dạng nan quạt ở nước ta là A. hệ thống sông Hồng - Thái Bình. B. hệ thống sông Mã. C. hệ thống sông Cả. D. hệ thống sông Cửu Long. 215. Khu vực có chế độ nước sông chênh lệch rất lớn giữa mùa lũ và mùa cạn ở nước ta là A. Tây Bắc. B. Bắc Trung Bộ. C. cực Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. 216. Hệ thống sông có tổng lượng cát bùn vận chuyển ra biển lớn nhất nước ta là A. hệ thống sông Hồng. B. hệ thống sông Mã. C. hệ thống sông Cả. D. hệ thống sông Đồng Nai. 217. Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn, dốc là
  24. A. hình dáng và lãnh thổ địa hình. B. khí hậu và địa hình. C. hình dáng và khí hậu. D. địa hình và sinh vật, thổ nhưỡng. 218. So với tổng lượng nước trong năm, mùa lũ nước ta chiếm khoảng A. 50 - 60%. B. 60 - 70%. C. 70 - 80%. D. 80 - 90%. 219. Trên quốc lộ 1A đi từ bắc vào nam, lần lượt phải qua các con sông A. sông Hồng, sông Mã, sông Gianh, sông Ba, sông Cửu Long. B. sông Hồng, sông Gianh, sông Mã, sông Ba, sông Cửu Long. C. sông Hồng, sông Ba, sông Mã, sông Gianh, sông Cửu Long. D. sông Hồng, sông Mã, sông Gianh, sông Cửu Long, sông Ba. 220. Hệ thống đê ngăn lũ lớn nhất nước ta thuộc hệ thống sông A. sông Hồng. B. sông Mã. C. sông Đồng Nai. D. sông Cửu Long. 221. Tổng lượng phù sa hàng năm sông ngòi nước ta vận chuyển được là khoảng A. 100 triệu tấn/năm . B. 150 triệu tấn/năm. C. 180 triệu tấn/năm. D. 200 triệu tấn/năm. 222. Hệ thống sông có tổng lượng phù sa bồi đắp hàng năm lớn nhất nước ta là A. sông Hồng. B. sông Mã. C. sông Đồng Nai. D. sông Cửu Long. 223. Công trình thuỷ điện Hoà Bình được xây dựng trên sông A. sông Thái Bình. B. sông Mã. C. sông Đà. D. sông Ba. 224. Hồ nước có giá trị về thuỷ lợi lớn nhất nước ta là A. Dầu Tiếng. B. Trị An. C. Hoà Bình. D. Kẻ Gỗ. 225. Hệ thống sông có diện tích lưu vực lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là A. sông Hồng. B. sông Đồng Nai. C. sông Thái Bình. D. sông Mã. 226. Về hình dáng, sông ngòi Bắc Bộ có dạng A. tỏa tia. B. nan quạt. C. lông chim. D. đối xứng đều. 227. Hệ thống sông Hồng gồm có 3 sông chính là A. sông Hồng (sông Thao), sông Đà, sông Lô. B. sông Hồng (sông Thao), sông Đà, sông Gâm. C. sông Hồng (sông Thao), sông Đà, sông Chảy. D. sông Hồng (sông Thao), sông Đà, sông Thái Bình. 228. Hệ thống sông có độ dài sông chính lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là
  25. A. sông Hồng. B. sông Mã. C. sông Đồng Nai. D. sông Mê Công. 229. Số lượng quốc gia có sông Mê Công chảy qua là A. 5 quốc gia. B. 6 quốc gia. C. 7 quốc gia. D. 8 quốc gia. 230. Dòng sông đã từng là ranh giới tạm thời giữa 2 miền Nam Bắc của nước ta trong những năm tháng chống Mĩ là A. sông Gianh. B. sông Bến Hải. C. sông Quảng Trị. D. sông Hương. 231. Sự màu mỡ của đất feralit ở miền núi nước ta phụ thuộc chủ yếu vào A. kĩ thuật canh tác của con người. B. điều kiện khí hậu ở các miền núi. C. nguồn gốc đá mẹ khác nhau. D. quá trình xâm thực - tích tụ. 232. Ở Duyên hải miền Trung, loại đất có thể cải tạo thành đất phục vụ cho sản xuất nông nghiệp là A. đất cát. B. đất mặn. C. đất phèn. D. đất bạc màu đồi trung du. 233. Ở nước ta, loại đất chiếm diện tích lớn nhất là A. đất phù sa cổ. B. đất phù sa mới. C. đất feralit hình thành trên các đá mẹ khác nhau. D. đất mùn alit. 234. Đất feralit ở nước ta có đặc điểm nổi bật là A. thường có màu đen, xốp, dễ thoát nước. B. thường có màu đỏ vàng, khá màu mỡ. C. thường có màu đỏ vàng, đất chua, nghèo mùn. D. thường có màu nâu, phù hợp với nhiều loại cây công nghiệp dài ngày. 235. Rừng xavan cây bụi gai hạn nhiệt đới khô xuất hiện chủ yếu ở vùng A. sơn nguyên Đồng Văn. B. khu vực Quảng Bình - Quảng Trị. C. khu vực cực Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. 236. Hệ thống cây trồng của nước ta phong phú, đa dạng là do ảnh hưởng quyết định của nhân tố A. địa hình. B. đất. C. khí hậu. D. nguồn nước. 237. Tính chất mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp của nước ta là do ảnh hưởng của yếu tố A. sự phân hoá theo mùa của khí hậu. B. nhu cầu đa dạng của thị trường trong và ngoài nước. C. lao động theo mùa vụ ở các vùng nông thôn.
  26. D. thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm. 238. Sự phân hoá khí hậu theo độ cao đã tạo khả năng cho vùng nào ở nước ta trồng được nhiều loại cây từ nhiệt đới, cận nhiệt đới và ôn đới A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. 239. Nền tảng của mối quan hệ giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với Hoa Nam (Trung Quốc) là A. khí hậu. B. động - thực vật. C. hệ thống sông ngòi. D. cấu trúc địa chất - kiến tạo. 240. Dạng thời tiết đặc biệt thường xuất hiện vào mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta là A. sương mù, sương muối và mưa phùn. B. mưa tuyết và mưa rào. C. mưa đá và dông. D. hạn hán và lốc tố. 241. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dông xuất hiện vào mùa đông ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là do A. ảnh hưởng của gió Tín phong. B. ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam đến sớm. C. áp thấp nóng phía tây từ Ấn Độ - Mianma lấn sang. D. sự giảm sút ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc lạnh. 242. Theo cách chia hiện nay, số lượng các miền địa lí tự nhiên của nước ta là A. 2 miền B. 3 miền C. 4 miền D. 5 miền 243. Nguyên nhân cơ bản khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc là A. độ cao và hướng các dãy núi. B. vị trí địa lý. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai. 244. Nét đặc trưng nổi bật nhất của lớp phủ thổ nhưỡng - sinh vật ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là A. phân hoá đa dạng. B. số lượng, thành phần loài phong phú. C. có đầy đủ hệ thống các đai cao, trong đó đai rừng ôn đới trên núi từ 2600m trở lên chỉ có ở miền này. D. có nhiều loài sinh vật đặc hữu bậc nhất nước ta. 245. Do đặc điểm nào mà dân cư Đồng bằng sông Cửu Long phải chung sống lâu dài với lũ ? A. Lũ xảy ra quanh năm. B. Địa hình thấp hơn so với mực nước biển. C. Hằng năm, lũ về trên diện rộng. D. Không có hệ thống đê ngăn lũ như đồng bằng sông Hồng. 246. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc mang sắc thái A. cận xích đạo gió mùa. B. nhiệt đới gió mùa.
  27. C. cận nhiệt gió mùa. D. xích đạo gió mùa. 247. Sự phân hóa thiên nhiên giữa 2 vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc chủ yếu do A. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi. B. độ cao địa hình. C. thảm thực vật. D. ảnh hưởng của Biển Đông. 248. Chỉ tính riêng trên lãnh thổ nước ta, sông có chiều dài dài nhất là A. sông Hồng. B. sông Mã. C. sông Thu Bồn. D. sông Đồng Nai. 249. Các cửa sông của nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam là A. cửa Ba Lạt, cửa Hội, cửa Tùng, cửa Định An. B. cửa Hội, cửa Tùng, cửa Ba Lạt, cửa Định An. C. cửa Định An, cửa Hội, cửa Tùng, cửa Ba Lạt. D. cửa Ba Lạt, cửa Tùng, cửa Định An, cửa Hội. 250. Trên lãnh thổ Việt Nam, số lượng các con sông có chiều dài trên 10km là A. 3620. B. 2360. C. 3260. D. 2630. 251. Nguyên nhân khiến đất feralit đỏ vàng là do A. các chất bazơ dễ tan như Ca2+, K+, Mg2+ bị rửa trôi mạnh. B. có sự tính tụ oxit sắt (Fe2O3). C. sự tích tụ ôxit nhôm (Al2O3). D. có sự tích tụ đồng thời ôxit sắt (Fe2O3) và ôxit nhôm (Al2O3). 252. Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất trong hệ đất đồng bằng là A. nhóm đất phù sa. B. nhóm đất cát. C. nhóm đất phèn. D. nhóm đất mặn. 253. Nhóm đất than bùn tập trung chủ yếu ở vùng A. Giao Thuỷ (Nam Định) và Cần Giờ (Tp. Hồ Chí Minh). B. cửa sông Tiền và sông Hậu. C. Đồng Tháp Mười và U Minh. D. ven biển Nam Trung Bộ. 254. Trong các loại đất ven biển, loại đất chiếm diện tích nhiều nhất là A. đất cát. B. đất mặn. C. đất phèn. D. đất đầm lầy và than bùn. 255. Đặc điểm của đất lúa nước ở nước ta là A. đất nhẹ, ít bị glây. B. đất nhẹ, tơi xốp, không bị yếm khí. C. đất nặng, bí, bị glây. D. đất nặng nhưng ít bị glây và yếm khí. 256. Trong hệ đất đồi núi, nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất là
  28. B. đất feralit đỏ vàng phát triển trên đá mẹ axit, đá phiến sét. C. đất xám phù sa cổ. D. đất feralit nâu đỏ phát triển trên đá mẹ badan và đá vôi. E. đất mùn alit núi cao. 257. Trên đai cao á nhiệt đới và ôn đới chủ yếu là các nhóm đất A. đất feralit có mùn và đất mùn alit. B. nhóm đất xám và đất feralit nâu đỏ. C. nhóm đất đen. D. đất feralit có mùn và nhóm đất đen. 258. Đất feralit hình thành trên đá badan và đá vôi ở nước ta có màu A. đỏ thẫm hoặc đỏ vàng. B. đỏ thẫm hoặc vàng đỏ. C. xám nhạt hoặc đỏ vàng. D. xám nhạt hoặc đỏ thẫm. 259. Vùng đồng bằng có lịch sử khai phá lâu đời nhất ở nước ta là A. đồng bằng sông Hồng. B. đồng bằng Thanh Hóa. C. đồng bằng Bình - Trị - Thiên. D. đồng bằng sông Cửu Long. 260. Hệ sinh thái phát triển mạnh ở vùng đất triều bãi cửa sông, ven biển nước ta là A. rừng ngập nước. B. trảng cỏ cây bụi. C. rừng ngập mặn. D. thảm cỏ ngập nước. 261. Các loại cây phổ biến ở rừng ngập mặn nước ta là A. đước, mắm, sú, vẹt . B. sú, vẹt, mắm, keo tai tượng. C. sú, vẹt, đước, bạch đàn chanh. D. đước, mắm, sú, hoàng đàn. 262. Hệ sinh thái rừng thưa rụng lá ở Tây Nguyên còn có tên gọi khác là A. rừng hỗn giao. B. rừng mưa mùa trên núi. C. rừng khộp. D. tất cả đều đúng. 263. Nhân tố quyết định tính chất phong phú về thành phần loài của giới thực vật Việt Nam là A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế lại phân hoá phức tạp B. khí hậu nhiệt đới gió mùa C. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất D. vị trí nằm ở nơi giao lưu của các luồng di cư sinh vật 264. Thảm thực vật rừng Việt Nam đa dạng về kiểu hệ sinh thái vì A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế lại phân hoá phức tạp. B. khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, phân hoá phức tạp với nhiều kiểu khí hậu. C. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất. D. vị trí nằm ở nơi giao lưu của các luồng di cư sinh vật. 265. Hệ sinh thái đặc trưng của miền tự nhiên Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là:
  29. A. rừng nhiệt đới gió mùa rụng lá B. rừng rậm nhiệt đới gió mùa thường xanh quanh năm C. rừng thưa nhiệt đới thứ sinh D. rừng thưa nhiệt đới khô lá kim 266. Hệ sinh thái đặc trưng của miền cực Nam Trung Bộ là A. rừng rậm nhiệt đới gió mùa thường xanh quanh năm. B. xa van cây bụi. C. rừng nhiệt đới. D. rừng cận nhiệt đới lá rộng. 267. Khu vực có tỉ lệ che phủ rừng thấp nhất của nước ta hiện nay là A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Bắc. 268. Mùa đông của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm A. đến sớm và kết thúc muộn. B. đến muộn và kết thúc sớm. C. đến muộn và kết thúc muộn. D. đến sớm và kết thúc sớm. 269. Các sơn nguyên Hà Giang, Đồng Văn, Cao Bằng của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ được cấu tạo bởi: A. đá vôi B. đá badan C. đá granit D. đá gơnai 270. Địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ thấp dần theo hướng A. đông bắc - tây nam. B. đông nam - tây bắc. C. tây bắc - đông nam. D. tây nam - đông bắc. 271. Các dãy núi trong miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chạy theo hướng chính là A. tây bắc - đông nam. B. tây nam - đông bắc. C. đông - tây. D. bắc - nam. 272. Mùa đông ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta có đặc điểm A. đến muộn và kết thúc sớm. B. đến sớm và kết thúc sớm. C. đến muộn và kết thúc muộn. D. đến sớm và kết thúc muộn. Chủ đề 4. VẤN ĐỀ SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TỰ NHIÊN 273. Độ che phủ rừng của nước ta năm 2005 là A. 42,0%. B. 32,0%. C. 38,0%. D. 43,0%. 274. Diện tích rừng của nước ta hiện nay chủ yếu là A. rừng giàu B. rừng nghèo
  30. C. rừng mới phục hồi D. rừng đặc dụng 275. Số lượng vườn quốc gia, khu bảo tồn và khu dự trữ sinh quyển Việt Nam tính đến năm 2007 là A. 30 - 65 - 6 B. 30 - 60 - 5 C. 30 - 60 - 4 D. 30 - 65 - 5 276. Loài có số lượng suy giảm nhanh chóng nhất ở nước ta hiện nay là A. thú. B. chim. C. bò sát lưỡng cư. D. cá. 277. Mục tiêu ban hành “sách đỏ Việt Nam” là A. đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước. B. bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng. C. bảo tồn các loài động, thực vật quý hiếm. D. kiểm kê các loài động, thực vật ở Việt Nam. 278. Nhận định nào sau đây không đúng với hiện trạng sử dụng tài nguyên đất ở nước ta ? A. Diện tích đất nông nghiệp được sử dụng chiếm khoảng 28% diện tích đất tự nhiên. B. Diện tích đất hoang, đồi núi trọc của nước ta ngày càng giảm mạnh. C. Diện tích đất đai bị suy thoái ở nước ta vẫn còn một bộ phận diện tích lớn. D. Diện tích đất lâm nghiệp có rừng ở nước ta ngày càng giảm. 279. Diện tích đất trống, đồi núi trọc của nước ta năm 2005 khoảng A. trên 13 triệu ha. B. 10 triệu ha. C. 5,35 triệu ha. D. 3 triệu ha. 280. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là A. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường. B. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường. C. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng. D. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian. 281. Trên toàn quốc, mùa bão diễn ra trong khoảng thời gian A. từ tháng IV đến tháng IX. B. từ tháng V đến tháng XI. C. từ tháng VI đến tháng XI. D. từ tháng VII đến tháng XII. 282. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm hoạt động của bão ở Việt Nam ? A. Mùa bão bắt đầu từ tháng VI và kết thúc vào tháng XI. B. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc. C. 70% số cơn bão trong mùa tập trung vào các tháng VIII, IX, X. D. Trung bình mỗi năm có 3 đến 4 cơn bão đổ bộ vào vùng biển nước ta. 283. Vùng chịu thiệt hại nặng nề nhất của bão ở nước ta là A. ven biển Đông Bắc Bắc Bộ. B. ven biển miền Trung. C. ven biển Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. 284. Vùng chịu ngập lụt nghiêm trọng nhất ở nước ta hiện nay là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải miền Trung. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
  31. 285. Hiện tượng ngập lụt ở Bắc Trung Bộ và một số bộ phận của Nam Trung Bộ thường diễn ra vào khoảng thời gian A. từ tháng VI - X. B. từ tháng VII - X. C. từ tháng VII - X. D. từ tháng IX- X. 286. Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở Đồng bằng sông Hồng là A. mưa lũ. B. triều cường. C. nước biển dâng . D. lũ nguồn. 287. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thời gian A. từ tháng IX đến tháng XI. B. từ tháng IX đến tháng XII. C. từ tháng X đến tháng XI. D. từ tháng X đến tháng XII. 288. Ngập lụt ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long gây ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất trong vụ A. đông xuân. B. hè thu. C. mùa. D. xuân hè. 289. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do A. mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. được sự điều tiết hợp lí của các hồ nước. C. nguồn nước ngầm phong phú. D. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông. 290. Khu vực có động đất xảy ra mạnh nhất ở nước ta là A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ. 291. Về mặt chất lượng, rừng của nước ta được xếp vào loại rừng A. rừng giàu. B. rừng trung bình. C. rừng nghèo. D. ít có giá trị. 292. Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường, chúng ta phải nâng độ che phủ rừng cả nước lên khoảng A. 30 - 35%. B. 35 - 40%. C. 40 - 45%. D. 45 - 50%. 293. Các vườn quốc gia sắp xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là A. Ba Bể, Bến En, Tràm Chim, Cát Tiên, Chư Mom Ray. B. Bến En, Ba Bể, Cát Tiên, Chư Mom Ray, Tràm Chim. C. Bến En, Ba Bể, Cát Tiên, Tràm Chim, Chư Mom Ray. D. Ba Bể, Bến En, Chư Mom Ray, Cát Tiên, Tràm Chim. 294. Vùng bờ biển nước ta có tần suất bão đổ bộ vào nhiều nhất là A. từ Móng Cái đến Thanh Hoá. B. từ Nghệ An đến Quảng Trị. C. từ Quảng trị đến Khánh Hoà. D. từ Bà Rịa - Vũng Tàu đến Hà Tiên.
  32. 295. Số lượng các cơn bão đổ bộ vào vùng bờ biển nước ta trung bình mỗi năm là A. 1 - 2 cơn. B. 3 - 4 cơn. C. 8 - 10 cơn. D. trên 10 cơn. 296. Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất hiện nay là A. có các biện pháp phòng tránh hợp lý khi bão đang hoạt động. B. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển. C. huy động sức dân phòng tránh bão. D. tăng cường các thiết bị nhằm dự báo chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão. 297. Trong số các loại đất phải cải tạo của nước ta hiện nay, loại đất chiếm diện tích lớn nhất là A. đất phèn. B. đất mặn và cát biển. C. đất xám bạc màu. D. đất glây và đất than bùn. 298. Luật bảo vệ môi trường được Nhà nước ban hành vào thời gian A. tháng 12/1993. B. tháng 1/1994. C. tháng 12/1994. D. tháng 1/1995. 299. Giải pháp chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi là A. đẩy mạnh việc trồng cây lương thực. B. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm nghiệp. C. phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình. D. đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại. 300. Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng và gia súc. C. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao. D. khai hoang mở rộng diện tích. Chủ đề 5. ĐỊA LÍ DÂN CƯ 301. Quy mô dân số của nước ta năm 2006 vào khoảng A. 76,3 triệu người. B. 80,3 triệu người. C. 84,1 triệu người. D. 86,1 triệu người. 302. Trong khu vực Đông Nam Á, dân số nước ta xếp thứ 3 sau A. In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin. B. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan. C. In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma. D. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a. 303. So với các quốc gia trên thế giới, quy mô dân số nước ta hiện xếp thứ A. 12. B. 13. C. 14. D. 15. 304. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta ? A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
  33. B. Gia tăng dân số giảm nhanh, cơ cấu dân số trẻ. C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn. D. Dân số có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi. 305. Số lượng các dân tộc anh em cùng sinh sống trên đất nước ta là A. 50. B. 54. C. 55. D. 56. 306. Dân tộc có số dân đông thứ 2 sau dân tộc Việt (Kinh) là A. Tày. B. Thái. C. Mường. D. Khơ me. 307. Trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam, dân tộc Việt (Kinh) chiếm khoảng A. 80% dân số cả nước. B. 82% dân số cả nước. C. 84% dân số cả nước. D. 86% dân số cả nước. 308. Vấn đề mà Đảng và Nhà nước ta đang đặc biệt quan tâm đến đồng bào các dân tộc là A. các dân tộc ít người sống tập trung ở miền núi. B. mỗi dân tộc có những nét văn hoá riêng. C. sự chênh lệch lớn về phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc. D. phân bố các dân tộc đã có nhiều thay đổi. 309. Việc phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc ít người ở nước ta cần được chú trọng hơn nữa do A. các dân tộc ít người đóng vai trò rất quan trọng trong việc đảm bảo an ninh quốc phòng. B. một số dân tộc ít người có những kinh nghiệm sản xuất quí báu. C. sự phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc hiện có sự chênh lệch đáng kể, mức sống của bộ phận dân tộc ít người thấp. D. trước đây chúng ta chưa chú trọng vấn đề này. 310. Hiện tượng “bùng nổ dân số’’ ở nước ta diễn ra vào A. giai đoạn 1939 - 1943. B. giai đoạn 1954 - 1976. C. giai đoạn 1976 - 1999. D. giai đoạn 1999 - 2005. 311. Gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta có tỉ lệ cao nhất vào giai đoạn A. 1939 - 1943. B. 1954 - 1960. C. 1965 - 1970. D. 1970 - 1976. 312. Người Việt Nam ở nước ngoài tập trung nhiều nhất ở các quốc gia và khu vực là A. Bắc Mĩ, châu Âu, Ôxtrâylia. B. Bắc Mĩ, châu Âu, Nam Á. C. Bắc Mĩ, Ôxtrâylia, Đông Á. D. châu Âu, Ôxtrâylia, Trung Á. 313. Nguyên nhân chính gây nên tình trạng dân số gia tăng nhanh ở nước ta là A. mức sinh cao và giảm chậm. B. mức chết xuống thấp và ổn định. C. sự phát triển kinh tế - xã hội. D. Đáp án A và B đúng. 314. Về diện tích và số dân (năm 2006), nước ta lần lượt đứng ở vị trí A. 57 và 15 trên thế giới. B. 58 và 14 trên thế giới.
  34. C. 59 và 13 trên thế giới. D. 60 và 12 trên thế giới. 315. Gia tăng tự nhiên dân số nước ta từ giữa thế kỷ XX trở về trước thấp là do A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp. B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao. C. tỉ suất tăng cơ học thấp. D. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cũng cao. 316. Sự gia tăng dân số nhanh hiện nay ở nước ta đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc A. phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. B. cải thiện chất lượng cuộc sống của nhân dân. C. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. D. mở rộng thị trường tiêu thụ. 317. Đặc điểm nổi bật về dân số của nước ta là A. dân số đông, tỉ suất tăng cơ học cao. B. dân cư phân bố đồng đều. C. dân số nước ta trẻ. D. tỉ suất tử cao, tỉ suất sinh thấp. 318. Hiện nay, dân số nước ta có tỉ suất sinh tương đối thấp là do A. số người quá độ tuổi sinh đẻ ít. B. thực hiện tốt công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình. C. đời sống nhân dân khó khăn. D. xu hướng sống độc thân ngày càng phổ biến. 319. Số dân tăng trung bình ở nước ta hàng năm vào khoảng A. 0,5 triệu người. B. 1,0 triệu người. C. 1,5 triệu người. D. 2,0 triệu người. 320. Số dân trong độ tuổi lao động của nước ta chiếm A. khoảng 30% dân số. B. khoảng 50% dân số. C. trên 60% dân số. D. dưới 70% dân số. 321. Ở nước ta, việc đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi và phát triển công nghiệp nông thôn nhằm A. khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của đất nước. B. nâng cao tỉ lệ dân thành thị. C. phân bố lại dân cư. D. giải quyết nhu cầu việc làm của xã hội. 322. Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì A. nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp. B. dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các đồng bằng. C. sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lí. D. tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta hiện còn cao. 323. Tình trạng di dân tự do tới những vùng trung du và miền núi những năm gần đây dẫn đến
  35. A. gia tăng sự mất cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng ở nước ta B. các vùng xuất cư thiếu hụt lao động C. làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở vùng nhập cư D. tài nguyên và môi trường ở các vùng nhập cư bị suy giảm 324. Vấn đề nào sau đây không phải là sức ép của dân số lên chất lượng cuộc sống ? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm. B. Phát triển văn hoá, y tế, giáo dục. C. Vấn đề không gian cư trú. D. GDP bình quân theo đầu người. 325. Vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải miền Trung. D. Đông Nam Bộ. 326. Tỉ lệ dân số ở nông thôn nước ta hiện nay vào khoảng A. 55% . B. 61,5%. C. 73,1% D. 75,0%. 327. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta ? A. Dân cư phân bố không đồng đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi. B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta hiện nay. C. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn. D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng cao. 328. Vùng có số dân thấp nhất hiện nay của nước ta là: A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. 329. Mật độ dân số nước ta năm 2006 đạt khoảng A. 222 người/km2. B. 232 người/km2. C. 242 người/km2. D. 254 người/km2. 330. Mật độ dân số nước ta có xu hướng A. ngày càng giảm. B. ngày càng tăng. C. giữ nguyên và ít biến động. D. thấp so với mức mức trung bình của thế giới. 331. Nguyên nhân cơ bản làm Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Cửu Long là A. đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn. B. khí hậu thuận lợi hơn. C. giao thông thuận tiện hơn. D. lịch sử định cư sớm hơn. 332. Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng chủ yếu là vì A. điều kiện kiện tự nhiên khó khăn hơn. B. lịch sử định cư sớm hơn. C. nguồn lao động ít hơn.
  36. D. kinh tế - xã hội còn chậm phát triển. 333. Các vùng có mật độ dân số cao hơn mật độ trung bình cả nước là A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ 334. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Bắc. 335. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay ? A. Nguồn lao động của nước ta rất dồi dào. B. Lao động có kinh nghiệm sản xuất, nhất là trong nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp. C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao. D. Cơ cấu lao động theo ngành và theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay có sự chuyển biến nhanh chóng và mạnh mẽ. 336. So với tổng số dân, dân số hoạt động kinh tế của nước ta hiện nay chiếm khoảng A. 40% dân số. B. 50% dân số. C. 60% dân số. D. 70% dân số. 337. Hạn chế của nguồn lao động nước ta hiện nay là A. thiếu tác phong công nghiệp. B. tay nghề, trình độ chuyên môn kĩ thuật kém. C. đội ngũ lao động có trình độ phân bố không đều theo lãnh thổ. D. Tất cả các phương án trên. 338. Sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta đang diễn ra theo xu hướng A. giảm số lao động trong khu vực Nhà nước, tăng số lao động ở khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. ổn định số lao động trong khu vực Nhà nước, tăng số tăng số lao động ở khu vực ngoài Nhà nước. C. tăng số lao động trong khu vực Nhà nước. D. Tất cả đều sai. 339. Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta ? A. Lao động tập trung chủ yếu trong khu vực kinh tế Nhà nước. B. Số lao động trong khu vực ngoài Nhà nước tương đối ổn định và luôn chiếm tỉ trọng cao nhất. C. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta ngày càng tăng tỉ trọng. D. Lao động trong khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng ngày càng giảm. 340. Nguyên nhân không dẫn tới sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành và theo thành phần kinh tế trong thời gian qua là
  37. A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá. B. sự phát triển của khoa học kĩ thuật. C. chính sách của Nhà nước. D. chất lượng cuộc sống không ngừng được cải thiện. 341. Vấn đề tạo việc làm ở khu vực nông thôn có vị trí vô cùng quan trọng, bởi tỉ lệ lao động làm nông nghiệp và dân cư ở nông thôn của nước ta năm 2005 lần lượt là A. 57,3% và 73,1% B. 58,8% và 74,2% C. 60,3% và 75,8% D. 63,1% và 80,5% 342. Đặc điểm nào sau đây đúng với vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay ? A. Nền kinh tế nước ta mỗi năm tạo thêm được khoảng 1,5 triệu việc làm. B. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực nông thôn đang là vấn đề đáng lo ngại hiện nay ở nước ta. C. Tỉ lệ lao động thất nghiệp ở thành thị luôn cao hơn khu vực nông thôn. D. Lao động thiếu việc làm tập trung ở thành thị nhiều hơn khu vực nông thôn. 343. Bình quân mỗi năm, nguồn lao động nước ta tăng thêm khoảng: A. hơn nửa triệu người. B. gần 1 triệu người. C. hơn 1 triệu người. D. hơn 2 triệu người. 344. Lực lượng lao động đã qua đào tạo ở nước ta (năm 2005) vào khoảng A. 25,0%. B. 31,0%. C. 41,0%. D. 51,0%. 345. Đặc điểm không đúng về chất lượng nguồn lao động của nước ta là A. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi. B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp. C. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp. D. chất lượng nguồn lao động đang ngày càng được nâng lên. 346. Mặt mạnh của nguồn lao động nước ta hiện nay là A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp. B. có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. C. chất lượng nguồn lao động đang được nâng lên. D. Tất cả các ý trên. 347. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là A. số lượng quá đông đảo. B. thể lực và trình độ chuyên môn còn hạn chế. C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao. D. tập trung chủ yếu ở nông thôn. 348. Cơ cấu sử dụng lao động nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng lao động của các ngành dịch vụ. B. tăng tỉ trọng lao động của ngành nông, lâm, ngư nghiệp. C. tăng tỉ trọng lao động của công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. D. giảm tỉ trọng lao động của ngành công nghiệp - xây dựng.
  38. 349. Lao động nước ta hiện nay chủ yếu tập trung vào các ngành A. nông, lâm, ngư nghiệp. B. công nghiệp. C. xây dựng. D. dịch vụ. 350. Lao động nước ta chủ yếu tập trung vào các ngành nông, lâm, ngư nghiệp vì A. các ngành này có cơ cấu đa dạng, trình độ sản xuất cao. B. thực hiện đa dạng hoá các hoạt động sản xuất ở nông thôn. C. sử dụng nhiều máy móc trong sản xuất. D. tỉ lệ lao động thủ công còn cao, sử dụng công cụ thô sơ vẫn còn phổ biến. 351. Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành nông, lâm, ngư nghiệp - công nghiệp, xây dựng - dịch vụ (năm 2005) lần lượt theo thứ tự là A. 24,0 - 16,4 - 59,6. B. 24,0 - 59,6 - 16,4. C. 16,4 - 24,0 - 59,6. D. 53,7 - 18,2 - 24,5. 352. Hiện nay, lực lượng lao động của nước ta đang chuyển từ khu vực kinh tế Nhà nước sang A. khu vực nông, lâm, ngư nghiệp. B. khu vực công nghiệp, xây dựng. C. khu vực dịch vụ. D. khu vực ngoài Nhà nước. 353. Ở nước ta, tình trạng thiếu việc làm là nét đặc trưng của khu vực A. đồng bằng. B. nông thôn. C. trung du. D. miền núi. 354. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do A. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển. B. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao. C. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển. D. ngành dịch vụ kém phát triển. 355. Dòng người chuyển cư tạm thời từ nông thôn ra thành thị xuất phát chủ yếu từ động cơ A. lối sống ở nông thôn đơn điệu. B. tình cảm gắn bó với nông thôn đã giảm sút. C. sử dụng thời gian nông nhàn để có thêm thu nhập. D. hiểu biết hơn về thành thị. 356. Ở nước ta, tỉ lệ thất nghiệp tương đối cao là ở khu vực A. đồng bằng. B. nông thôn. C. thành thị. D. miền núi. 357. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị của nước ta hiện nay vào khoảng: A. 3,5%. B. 4,4%. C. 5,3%. D. 6,0%. 358. Thu nhập bình quân của người lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do A. năng suất lao động thấp. B. lao động nước ta chỉ chuyên sâu một nghề.
  39. C. phần lớn lao động làm trong ngành dịch vụ. D. đa số hoạt động trong các ngành tiểu thủ công nghiệp. 359. Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là nhờ A. số lượng lao động làm việc trong các công ti liên doanh tăng lên. B. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. C. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp. D. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn. 360. Đặc điểm không đúng về nguồn lao động của nước ta hiện nay là A. có chất lượng ngày càng nâng cao. B. lực lượng lao động có trình độ còn mỏng. C. ở các thành phố lớn lực lượng lao động có trình độ đã đáp ứng được nhu cầu trong khi ở nông thôn vẫn thiếu nhiều. D. chất lượng lao động nước ta chưa đáp ứng được nhu cầu hiện tại. 361. Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ yếu là do A. tác động của Cách mạng khoa học - kĩ thuật và quá trình đổi mới. B. chuyển dịch hợp lí cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ. C. số lượng và chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao. D. năng suất lao động nâng cao. 362. "Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương, chú ý thích đáng đến hoạt động các ngành dịch vụ" là phương hướng giải quyết việc làm ở A. vùng nông thôn nước ta. B. vùng trung du nước ta. C. vùng miền núi nước ta. D. vùng đô thị nước ta. 363. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là A. tập trung thâm canh và tăng vụ. B. đa dạng hoá các hoạt động kinh tế ở nông thôn. C. ra thành phố tìm kiếm việc làm. D. phát triển ngành thủ công nghiệp ở nông thôn. 364. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn. B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước. C. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động. D. phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị. 365. Phương hướng giải quyết việc làm nhằm sử dụng hợp lí lao động ở nước ta là A. phân bố lại dân cư và nguồn lao động B. đa dạng hoá các hoạt động sản xuất C. tăng cường hợp tác liên, kết để thu vốn đầu tư nước ngoài. D. kết hợp linh hoạt tất cả các phương án trên theo từng địa phương. 366. Đô thị cổ đầu tiên của nước ta là
  40. A. Phú Xuân. B. Phố Hiến. C. Cổ Loa. D. Tây Đô. 367. Quá trình đô thị hoá ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây ? A. Diễn ra chậm chạp, còn ở mức rất thấp so với các nước trên thế giới. B. Quá trình đô thị hoá ở nước ta diễn ra phức tạp và lâu dài. C. Tỉ lệ thị dân thấp. D. Lối sống thành thị phát triển chậm hơn tốc độ đô thị hóa. 368. Nguyên nhân dẫn tới quá trình đô thị hoá diễn ra mạnh mẽ trong thời gian qua là A. công nghiệp hoá phát triển mạnh. B. quá trình đô thị hoá giả tạo, tự phát. C. mức sống của người dân cao. D. kinh tế phát triển nhanh. 369. Tỉ lệ thị dân ở nước ta hiện nay vào khoảng A. 15,5% dân số. B. 26,9% dân số. C. 35% dân số. D. 41,5% dân số. 370. Quá trình đô thị hoá tự phát ở nước ta đã và đang gây ra những hậu quả A. gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm. B. ô nhiễm môi trường. C. an ninh, trật tự xã hội. D. Tất cả các phương án trên. 371. Thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc Trung ương ? A. Hải Phòng. B. Huế. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ. 372. Số lượng đô thị trên cả nước hiện nay (2007) là A. 605. B. 650. C. 787. D. 810. 373. Hệ thống đô thị của Việt Nam hiện nay được chia thành A. 3 loại. B. 4 loại. C. 5 loại. D. 6 loại. 374. Các đô thị như Buôn Ma Thuột, Việt Trì, Hải Dương thuộc đô thị A. loại 2. B. loại 3. C. loại 4. D. loại 5. 375. Các đô thị Việt Nam thường có chức năng là A. là các trung tâm kinh tế. B. trung tâm chính trị - hành chính. C. văn hóa - giáo dục. D. tổng hợp. 376. Tỉ lệ thị dân của nước ta chiếm chưa đến 1/3 dân số đã chứng tỏ A. điều kiện sống ở nông thôn khá cao.
  41. B. nông nghiệp phát triển mạnh mẽ. C. đô thị hoá chưa phát triển mạnh. D. điều kiện sống ở thành thị thấp. 377. Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hoá ở nước ta tới nền kinh tế là A. tạo việc làm cho người lao động. B. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. tăng thu nhập cho người dân. D. tạo ra thị trường có sức mua lớn. 378. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là A. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị. B. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị. C. hạn chế sự gia tăng dân số cả ở nông thôn và đô thị. D. xoá đói giảm nghèo ở nông thôn, công nghiệp hoá nông thôn. 379. Yếu tố nào không phải là một trong ba yếu tố chính được xét đến trong chỉ số phát triển con người ? A. GDP bình quân theo đầu người. B. Chỉ số giáo dục. C. Tuổi thọ bình quân. D. Chỉ số y tế. 380. Năm 2005, trong bảng xếp hạng về HDI, Việt Nam đứng thứ A. 110 trên thế giới. B. 109 trên thế giới. C. 133 trên thế giới. D. 118 trên thế giới. 381. Vùng có bình quân thu nhập theo đầu người đứng cao nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. 382. So với thế giới, thu nhập bình quân theo đầu người của Việt Nam thuộc nhóm A. thu nhập thấp. B. thu nhập trung bình thấp. C. thu nhập trung bình cao. D. thu nhập cao. 383. Trong việc đánh giá tình trạng đói nghèo ở Việt Nam, chỉ tiêu nào được coi là quan trọng nhất ? A. Số bác sĩ/1 vạn dân. B. Sản lượng bình quân lương thực có hạt/người/năm (kg). C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế. D. Thu nhập bình quân theo đầu người trong năm. 384. Vùng có tỉ lệ nghèo cao nhất cả nước là A. Tây Nguyên. B. Tây Bắc. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Bắc. 385. Tỉ lệ số lượng trẻ ở độ tuổi Tiểu học đến trường hằng năm ở nước ta khoảng A. 80%. B. 86%.
  42. C. 96%. D. 99%. 386. Biểu hiện của sự phát triển về văn hoá - giáo dục trong thời gian qua là A. hệ thống giáo dục ngày càng hoàn chỉnh. B. các hình thức tổ chức ngày càng đa dạng. C. việc trao đổi văn hoá, nghệ thuật giữa các dân tộc, địa phương được phát triển mạnh. D. tất cả các phương án trên. 387. Tuổi thọ trung bình của người dân nước ta năm 2005 là A. 65 tuổi. B. 68 tuổi. C. 71 tuổi. D. 75 tuổi. 388. Tỉ lệ các xã có trạm y tế ở nước ta năm 2005 là A. 80%. B. 85%. C. 95%. D. 99%. 389. Chất lượng cuộc sống của một cộng đồng dân cư được đánh giá qua mức độ A. khai thác tài nguyên phục vụ cuộc sống. B. ô nhiễm môi trường do hoạt động sản xuất gây ra. C. thoả mãn các nhu cầu ăn mặc, học hành, chữa bệnh, D. tốc độ tăng trưởng và sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 390. Thành tựu đáng kể trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân ta là A. tỉ lệ người lớn biết chữ cao. B. tỉ suất tử vong trẻ em giảm. C. tỉ suất sinh giảm. D. mức thu nhập bình quân theo đầu người cao. 391. Tỉ lệ người lớn biết chữ của nước ta hiện nay là A. 80,9%. B. 79,0%. C. 90,3%. D. 86,2%. 392. Tỉ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi ở nước ta giảm là do A. chăm sóc sức khoẻ ban đầu tốt. B. kết hợp cả đông và tây y để chữa bệnh. C. xây dựng được nhiều cơ sở khám bệnh. D. đào tạo được nhiều y, bác sỹ. 393. Thu nhập bình quân đầu người ở nước ta có sự phân hoá rõ rệt giữa A. các tỉnh vùng đồng bằng và các tỉnh miền núi. B. khu vực thành thị và khu vực nông thôn. C. giữa các nhóm thu nhập thấp và nhóm thu nhập cao. D. giữa các vùng, các khu vực và các nhóm thu nhập. 394. Trong bảng xếp hạng các quốc gia trên thế giới, thứ hạng HDI của nước ta cao hơn thứ hạng GDP là do A. giảm tốc độ gia tăng dân số, tuổi thọ trung bình cao. B. kinh tế phát triển, thu nhập bình quân đầu người tăng nhanh.
  43. C. có những thành tựu nổi bật về phát triển giáo dục và y tế. D. chính sách xoá đói giảm nghèo có hiệu quả. 395. Sự phát triển của mạng lưới giáo dục nước ta được biểu hiện ở A. có các loại hình trường công lập, bán công, dân lập. B. có hệ thống giáo dục hoàn chỉnh từ bậc mầm non đến bậc trên đại học. C. nhiều tỉnh hoàn thành phổ cập trung học cơ sở. D. tất cả các xã, thôn bản đều có các trường tiểu học. Chủ đề 6. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ 396. Tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước có tầm quan trọng hàng đầu trong các mục tiêu phát triển kinh tế ở nước ta bởi nó có tác dụng A. chống tụt hậu xa hơn so với các nước trong khu vực và trên thế giới. B. tạo tiền đề cho việc đẩy mạnh xuất khẩu. C. góp phần giải quyết việc làm, xóa đói giảm nghèo và nhiều vấn đề xã hội khác. D. tất cả các ý trên . 397. Từ năm 1995 đến năm 2005, tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta có đặc điểm A. ổn định và ở mức cao. B. ổn định và ở mức thấp. C. không ổn định. D. luôn đứng đầu khu vực Đông Nam Á. 398. Quốc gia có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất khu vực Đông Nam Á năm 2005 là A. Xingapo. B. Thái Lan. C. Inđônêxia . D. Việt Nam. 399. Sự kiện có ảnh hưởng lớn tới nền kinh tế nhiều nước trong khu vực Đông Nam Á vào những năm cuối thế kỉ XX là A. tất cả các quốc gia Đông Nam Á đã gia nhập tổ chức ASEAN B. các nước liên tiếp hứng chịu thiên tai. C. khủng hoảng tài chính trầm trọng. D. khủng hoảng chính trị ở nhiều quốc gia. 400. Biểu hiện rõ nét nhất cho việc nước ta đã đảm bảo vấn đề an ninh lương thực là A. sản lượng lương thực tăng liên tục trong thời gian gần đây. B. tỉ lệ hộ đói nghèo của nước ta giảm nhanh trong thời gian gần đây. C. Việt Nam đã trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới. D. diện tích lúa đã có dấu hiệu giảm dần trong giai đoạn gần đây. 401. Tốc độ tăng trưởng công nghiệp hàng năm giai đoạn 1991 - 2005 khoảng A. 7%/năm. B. 10%/năm. C. 12%/năm. D. trên 14%/năm.
  44. 402. Trong giai đoạn 1990 - 2005, tốc độ tăng trưởng của các khu vực kinh tế ở nước ta xếp theo thứ tự giảm dần là A. khu vực I - khu vực II - khu vực III. B. khu vực II - khu vực III - khu vực I. C. khu vực II - khu vực I - khu vực III. D. khu vực III - khu vực II - khu vực I. 403. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự tăng trưởng nền kinh tế nước ta ? A. tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm của nước ta thuộc loại cao trong khu vực và trên thế giới. B. nền kinh tế nước ta chủ yếu tăng trưởng theo chiều sâu. C. sự tăng trưởng kinh tế của nước ta chưa đảm bảo cho sự phát triển bền vững. D. tốc độ tăng trưởng có sự khác biệt đáng kể giữa các khu vực kinh tế. 404. Cơ cấu nền kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng của ngành công nghiệp và dịch vụ. B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. tăng tỉ trọng của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. Tất cả các ý trên. 405. Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở A. nhịp độ phát triển cao và liên tục trong nhiều năm. B. nhịp độ phát triển cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí. C. nhịp độ tăng trưởng cao. D. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường. 406. Cơ cấu kinh tế nước ta chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá - hiện đại hóa thể hiện ở A. nông - lâm - ngư nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất, tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp. B. nông - lâm - ngư nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhưng có xu hướng giảm, tỉ trọng công nghiệp - xây dựng tăng mạnh, dịch vụ không tăng. C. nông - lâm nghiệp - nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao nhưng có xu hướng giảm, tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ có xu hướng tăng nhất là ngành công nghiệp - xây dựng. D. nông - lâm - ngư nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng dịch vụ tăng nhanh, công nghiệp tăng chậm. 407. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến khu vực II (công nghiệp - xây dựng) ở nước ta có tốc độ tăng nhanh nhất trong cơ cấu của nền kinh tế là A. phù hợp với xu hướng chuyển dịch của khu vực và thế giới. B. đường lối chính sách, phát triển kinh tế của Đảng và Nhà nước. C. nước ta giàu tài nguyên thiên nhiên, lao động dồi dào. D. áp dụng những tiến bộ khoa học kĩ thuật hiện đại trong sản xuất. 408. Trong khu vực I (nông - lâm - ngư nghiệp), tỉ trọng ngành thuỷ sản có xu hướng tăng là vì A. nước ta có nguồn lợi hải sản phong phú. B. trang thiết bị phục vụ ngành thuỷ sản ngày càng hiện đại.
  45. C. nhu cầu của thị trường ngày càng lớn về các mặt hàng thuỷ sản. D. giá trị sản xuất cao hơn so với các sản phẩm nông nghiệp. 409. Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân ở nước ta là A. kinh tế Nhà nước. B. kinh tế tập thể. C. kinh tế cá thể. D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. 410. Biểu hiện rõ nét nhất cho vai trò chủ đạo trong nền kinh tế của thành phần kinh tế Nhà nước là A. kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP và đang có xu hướng tăng trong giai đoạn gần đây. B. kinh tế Nhà nước nắm giữ hầu hết các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của đất nước. C. mặc dù đã giảm nhưng kinh tế Nhà nước vẫn chiếm tỉ trọng hơn 1/3 trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ở nước ta. D. kinh tế Nhà nước quản lí các thành phần kinh tế khác. 411. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh trong thời gian gần đây là do tác động của sự kiện Việt Nam gia nhập A. APEC. B. ASEAN. C. WTO. D. ASEM. 412. Vùng phát triển công nghiệp mạnh nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. 413. Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ 414. Việt Nam hiện nay là thành viên của các tổ chức quốc tế A. EEC, ASEAN, WTO. B. ASEAN, OPEC, WTO. C. ASEAN, WTO, APEC. D. OPEC, WTO, EEC. 415. Công cuộc Đổi mới của nước ta từ năm 1986 có nội dung là A. đổi mới ngành nông nghiệp. B. đổi mới ngành công nghiệp. C. đổi mới về chính trị. D. đổi mới toàn diện về kinh tế - xã hội. 416. Khó khăn lớn nhất của nước ta trước thời kì Đổi mới là: B. các nước cắt viện trợ. C. bị Hoa Kì cấm vận. D. khủng hoảng kinh tế trầm trọng. E. cơ sở hạ tầng bị tàn phá nặng nề.
  46. 417. Khi trở thành thành viên chính thức của tổ chức ASEAN, Việt Nam là thành viên thứ A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. 418. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tổng sản phẩm trong nước tăng liên tục qua các năm là A. ổn định về chính trị, chính sách, đường lối có nhiều đổi mới. B. mở rộng quan hệ với nhiều quốc gia khu vực và tổ chức trên thế giới. C. trình độ lao động nâng cao. D. áp dụng nhiều khoa học kĩ thuật hiện đại trong sản xuất. 419. So với các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á, qui mô nền kinh tế nước ta năm 2005 xếp thứ A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 420. Từ những năm 90 của thế kỉ XX đến nay, ngành kinh tế có tốc độ phát triển nhanh nhất nước ta là A. nông nghiệp. B. lâm nghiệp, thuỷ sản. C. công nghiệp và xây dựng. D. dịch vụ. 421. Trong những năm cuối thế kỉ XX, khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế của nước ta là A. khủng hoảng tài chính tiền tệ. B. chiến tranh và khủng bố. C. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt. D. thiên tai (động đất, sóng thần). 422. Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước, khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài D. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước và khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 423. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. hình thành các vùng kinh tế động lực. B. hình thành các khu vực tập trung công nghiệp. C. hình thành các ngành kinh tế trọng điểm. D. tất cả các hướng trên. 424. Số lượng các vùng kinh tế trọng điểm của nước ta hiện nay là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 425. Trong cơ cấu GDP của nước ta (từ 1990 - 2005), khu vực có tỉ trọng giảm liên tục là
  47. A. khu vực I (nông, lâm, ngư nghiệp). B. khu vực II (công nghiệp - xây dựng). C. khu vực III (dịch vụ). D. khu vực II và III. 426. Ý nghĩa lớn nhất của chính sách khuyến khích phát triển nền kinh tế nhiều thành phần là A. mở rộng sản xuất. B. tăng cường đầu tư nước ngoài. C. góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ. D. tăng trưởng GDP. Chủ đề 7. ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ 7.1. Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp 427. Bình quân đất tự nhiên trên đầu người nước ta hiện nay vào khoảng A. 0,15 ha/người. B. 0,2 ha/người. C. 0,4 ha/người. D. 0,6ha/người. 428. Nguyên nhân khiến cho tài nguyên đất của nước ta ngày càng bị suy thoái là A. hậu quả chiến tranh và thiên tai. B. sự diễn biến thất thường của thời tiết và khí hậu. C. ô nhiễm môi trường và sức ép dân số. D. dân số tăng nhanh và sử dụng đất không hợp lí. 429. Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ sử dụng đất của nước ta hiện nay là A. đất nông nghiệp. B. đất lâm nghiệp. C. đất chuyên dùng và thổ cư. D. đất chưa sử dụng. 430. Tỉ trọng cơ cấu sử dụng đất (2005) của nước ta xếp theo thứ tự giảm dần là A. đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp có rừng, đất khác, đất chuyên dùng và thổ cư. B. đất lâm nghiệp có rừng, đất nông nghiệp, đất khác, đất chuyên dùng và thổ cư. C. đất nông nghiệp, đất khác, đất lâm nghiệp có rừng, đất chuyên dùng và thổ cư. D. đất khác, đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp có rừng, đất chuyên dùng và thổ cư. 431. Diện tích đất chưa sử dụng ở nước ngày càng thu hẹp lại là do A. độ đô thị hóa và sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp. B. mở rộng diện tích đất nông nghiệp và lâm nghiệp. C. sức ép của dân số. D. mở rộng diện tích đất nông nghiệp và chuyên dùng. 432. Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là A. đất phù sa. B. đất feralit. C. đất mặn. D. đất phèn. 433. Đất nông nghiệp của nước ta hiện nay được chia thành
  48. A. đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất vườn tạp và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản. B. đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất đồng cỏ cho chăn nuôi và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản C. đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất vườn tạp, đất đồng cỏ cho chăn nuôi và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản D. đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất đồng cỏ cho chăn nuôi và đất vườn tạp. 434. Diện tích đất nông nghiệp của nước ta hiện nay vào khoảng A. trên 9 triệu ha. B. trên 11 triệu ha. C. trên 13 triệu ha. D. trên 15 triệu ha. 435. Theo thống kê, bình quân đất nông nghiệp trên đầu người của nước ta hiện nay là A. 0,4 ha. B. 0,1 ha. C. 0,5 ha. D. 0,3 ha. 436. Diện tích đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp do A. chuyển đổi mục đích sang đất chuyên dùng và thổ cư. B. thoái hóa đất do canh tác không hợp lí. C. khí hậu diễn biến thất thường. D. khai thác quá mức rừng phòng hộ đầu nguồn. 437. Biện pháp quan trọng nhất hạn chế việc chuyển đổi từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư và chuyên dùng ở nước ta là A. phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng. B. canh tác, sử dụng hợp lí tài nguyên đất nông nghiệp. C. quy hoạch, quản lí tốt vốn đất trên cơ sở Luật đất đai. D. thực hiện tốt chính sách KHHGĐ và điều tiết sự phát triển kinh tế 438. Bình quân vốn đất tự nhiên trên đầu người lớn nhất nước ta hiện nay thuộc A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Duyên hải miền Trung. D. Đồng bằng sông Cửu Long. 439. Loại đất có sự biến động mạnh nhất về diện tích ở nước ta trong thời gian vừa qua là A. đất nông nghiệp B. đất lâm nghiệp có rừng C. đất chuyên dùng D. đất ở 440. Diện tích đất canh tác bình quân trên đầu người của nước ta giảm dần là do A. khả năng mở rộng diện tích không còn nhiều. B. dân số tăng nhanh. C. đất chuyên dùng và đất thổ cư ngày càng mở rộng. D. giảm tỉ trọng trong ngành nông nghiệp trong nội ngành kinh tế nước ta. 441. Vùng có hệ số sử dụng đất canh tác cao nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. 442. So với diện tích đất tự nhiên, đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng chiếm tỉ lệ khoảng
  49. A. 58% B. 65% C. 70% D. 82% 443. Diện tích lâm nghiệp có rừng bình quân cao nhất là vùng A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long. 444. Khó khăn lớn nhất với việc nâng cao sản lượng lương thực ở vùng Đồng bằng sông Hồng là A. khí hậu biến đổi thất thường. B. diện tích canh tác ngày càng thu hẹp. C. diện tích đất hoang hóa khó cải tạo lớn. D. tốc độ đô thị cao. 445. Vấn đề sử dụng hợp tài nguyên đất ở đồng bằng sông Cửu Long cần gắn liền với A. phân bố hợp lí dân cư và nguồn lao động. B. quy hoạch tổng thể phát triển thủy lợi của vùng. C. mô hình sản xuất V.A.C D. cải tạo diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn ven biển. 446. Loại đất feralit ở nước ta thích hợp nhất để phát triển A. cây công nghiệp ngắn ngày và cây thực phẩm B. cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả. C. cây lương thực, cây rau đậu. D. cây thực phẩm, cây công nghiệp dài ngày. 447. Để nâng cao hệ số sử dụng đất ở khu vực Bắc Trung Bộ, thì biện pháp canh tác quan trọng nhất cần phải tiến hành là A. trồng rừng, chống nạn cát bay. B. giải quyết vấn đề thuỷ lợi. C. thay đổi cơ cấu mùa vụ. D. đa dạng hoá cơ cấu cây trồng. 448. Diện tích đất chuyên dùng của nước ta ngày càng tăng lên do A. quá trình công nghiệp hoá - hiện đại hoá. B. chính sách sử dụng đất của nhà nước. C. xu hướng hiện đại hoá nông thôn. D. xu hướng chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế. 449. Vùng có tỉ lệ đất chuyên dùng và đất ở cao nhất ở nước ta là A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải miền Trung. 450. Vùng có tỉ lệ đất chưa sử dụng cao nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Trung du miền núi phía Bắc. D. Tây Nguyên. 451. Việc sử dụng hợp lí tài nguyên đất ở khu vực trung du miền núi nước ta cần gắn liền với A. quy hoạch tổng thể sử dụng đất. B. phát triển thuỷ lợi. C. trồng rừng phòng hộ, rừng chắn gió.
  50. D. phát triển mô hình kinh tế nông - lâm kết hợp. 452. Trong điều kiện thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa như ở nước ta, việc sử dụng hợp lí tài nguyên đất cần gắn liền với A. khai thác và bảo vệ rừng hợp lí. B. phát triển cơ cấu cây trồng, vật nuôi hợp lí. C. quy hoạch và đảm bảo tốt vấn đề thủy lợi. D. phân bố hợp lí dân cư và nguồn lao động. 453. Biện pháp quan trọng để cải tạo các diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là A. thau chua, rửa mặn ém phèm vào mùa khô. B. thau chua, rửa mặn trong mùa mưa, ém phèn trong mùa khô. C. đắp đê ngăn mặn trong mùa khô. D. bón nhiều phân đạm và lân. 454. Việc đẩy mạnh thâm canh ở những vùng có khả năng tưới tiêu của khu vực trung du và miền núi sẽ góp phần A. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư. B. giải quyết tốt vấn đề lương thực tại chỗ. C. tạo thêm việc làm cho đồng bào dân tộc. D. góp phần định canh, định cư. 455. Loại đất có ý nghĩa lớn nhất đối với sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng là A. đất trong đê. B. đất ngoài đê. C. đất phù sa thượng châu thổ. D. mặt nước nuôi trồng thủy sản. 456. Hướng sử dụng đất nhằm mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng sông Hồng là A. cải tạo diện tích đất chưa sử dụng. B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi. C. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản. D. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa sản xuất. 457. Điều kiện tự nhiên cơ bản khiến đất trồng nước ta dễ bị suy thoái là A. địa hình đồi núi dốc. B. chế độ mưa tập trung theo mùa kết hợp với địa hình dốc. C. chế độ mưa tập trung, mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. trong đất có chứa nhiều thành phần dễ rửa trôi, xói mòn. 458. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vai trò của tài nguyên đất ở nước ta ? A. Là tư liệu không thể thay thế được của công nghiệp và phân bố dân cư. B. Đất có vai trò to lớn trong việc phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường. C. Tài nguyên đất dễ bị suy thoái do các tai biến thiên nhiên. D. Đất trồng là tài nguyên thiên nhiên tái tạo được, là thành phần quan trọng hàng đầu của môi trường sống. 459. Nhận định nào sau đây chưa chính xác về hiện trạng sử dụng đất phân theo vùng ở nước ta ?
  51. A. Trung du và miền núi Bắc Bộ có tỉ lệ đất chưa sử dụng, sông suối lớn nhất trong cơ cấu. B. Diện tích đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng chiếm trên 50% diện tích của vùng. C. Đất lâm nghiệp chiếm tỉ lệ lớn nhất ở Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ lệ đất nông nghiệp lớn nhất so với các vùng khác trong cả nước. 460. So với mức trung bình của các nước trên thế giới, diện tích đất tự nhiên bình quân theo đầu người của nước ta chỉ bằng A. 1/3 B. 1/4 C. 1/5 D. 1/6 461. Sự mở rộng diện tích đất chuyên dùng và đất ở, chủ yếu được chuyển từ quỹ đất A. nông nghiệp. B. lâm nghiệp. C. đất hoang. D. đất chưa sử dụng. 462. Nhận định nào sau đây không đúng với hiện trạng sử dụng các loại đất ở nước ta ? A. Khả năng mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở nước ta không còn nhiều. B. Diện tích đất chuyên dùng và đất ở tăng lên do quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa. C. Diện tích đất chưa sử dụng ở nước ta đang có xu hướng thu hẹp lại. D. Đất chuyên dùng và đất ở chủ yếu mở rộng từ đất chưa sử dụng. 463. Vùng có diện tích đất chuyên dùng và đất ở tăng mạnh nhất trong thời gian gần đây là A. Đồng bằng sông Hồng và Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. 464. Loại đất nào sau đây không thuộc nhóm đất nông nghiệp ? A. đất vườn tạp. B. đất trồng cây hàng năm và lâu năm. C. đất đồng cỏ chăn nuôi và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản. D. đất đồi núi có rừng. 465. Biện pháp nào sau đây không được tiến hành để tăng cường hoạt động sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng ? A. Tăng cường chuyển đổi cơ cấu mùa vụ. B. Đẩy mạnh phát triển cây trồng vụ đông. C. Đẩy mạnh diện tích nuôi trồng thủy sản. D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở các vùng trũng thấp trong đê và đất phù sa mới ngoài đê. 466. Bình quân đất nông nghiệp trên đầu người của Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là A. 0,04 ha B. 0,1 ha C. 0,15 ha D. 0,2 ha 467. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long ?
  52. A. Diện tích đất nông nghiệp lớn. B. Phần lớn diện tích được sử dụng gieo trồng 1 vụ lúa, 1 vụ màu. C. Vùng đất cửa sông, ven biển hiện đang được cải tạo để nuôi trồng thủy sản mang lại hiệu quả kinh tế cao. D. Cơ cấu mùa vụ đang có xu hướng giảm diện tích lúa mùa, tăng diện tích lúa đông xuân và hè thu. 468. Vấn đề lớn cần quan tâm trong sử dụng đất nông nghiệp ở Duyên hải miền Trung hiện nay là A. chống bão lụt vào mùa mưa. B. giải quyết vấn đề thủy lợi ở các vùng khô hạn. C. sử dụng cát biển nuôi thủy sản theo hướng chuyên môn. D. bảo vệ và sử dụng hợp lí tài nguyên đất lâm nghiệp. 469. Việc mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở các vùng trung du và miền nước ta cần gắn liền với A. bảo vệ và phát triển rừng. B. vấn đề thuỷ lợi. C. sản xuất lương thực và thực phẩm. D. nâng cao chất lượng cuộc sống cộng đồng dân cư. 470. Việc đẩy mạnh thâm canh ở những vùng có khả năng tưới tiêu của khu vực trung du và miền núi sẽ góp phần A. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư. B. giải quyết tốt vấn đề lương thực tại chỗ. C. tạo thêm việc làm cho đồng bào dân tộc. D. góp phần định canh, định cư. 471. Việc sử dụng hợp lí đất đai là điều rất quan trọng trong việc phát triển kinh tế - xã hội của đất nước là do A. đất chật người đông. B. đất là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của nông - lâm - ngư. C. đất dễ bị thoái hoá xói mòn. D. bảo vệ môi trường cảnh quan. 472. Để nâng cao hệ số sử dụng đất ở vùng Duyên hải miền Trung (khu vực Bắc Trung Bộ), thì biện pháp canh tác quan trọng nhất cần phải tiến hành là A. trồng rừng, chống nạn cát bay. B. giải quyết vấn đề thuỷ lợi. C. thay đổi cơ cấu mùa vụ. D. đa dạng hoá cơ cấu cây trồng. 473. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là A. có sản phẩm đa dạng. B. nông nghiệp nhiệt đới. C. nông nghiệp thâm canh trình độ cao.
  53. D. nông nghiệp đang được hiện đại hoá và cơ giới hóa. 474. Nhân tố chính tạo ra sự chuyển dịch mùa vụ từ nam ra bắc, từ đồng bằng lên trung du, miền núi là A. địa hình. B. khí hậu. C. đất đai. D. nguồn nước. 475. Gió phơn Tây Nam ảnh hưởng mạnh nhất tới sản xuất nông nghiệp của vùng A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. 476. Cơ sở vật chất - kĩ thuật nông nghiệp được phát triển sớm nhất ở nước ta là A. hệ thống thuỷ lợi. B. hệ thống dịch vụ trồng trọt. C. hệ thống dịch vụ chăn nuôi. D. hệ thống các cơ sở vật chất khác. 477. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 90 của thế kỷ XX đến nay, nhóm cây chiếm tỉ trọng cao nhất là A. cây lương thực. B. cây công nghiệp. C. cây ăn quả. D. cây rau đậu. 478. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nông phẩm hàng hoá ở nước ta giai đoạn hiện nay là A. khoa học - kỹ thuật. B. lực lượng lao động. C. thị trường. D. tập quán sản xuất. 479. Để sản xuất được nhiều nông sản hàng hoá, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến ở nước ta hiện nay là A. quảng canh, cơ giới hoá. B. thâm canh, chuyên môn hoá. C. đa canh và xen canh. D. luân canh và xen canh. 480. Nhân tố tạo nền cho sự phân hoá lãnh thổ nông nghiệp nước ta là A. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. B. kinh tế - xã hội. C. lịch sử khai thác lãnh thổ. D. đường lối chính sách. 481. Việc "đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp và kinh tế nông thôn ở nước ta trong giai đoạn hiện nay" nhằm mục đích A. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước. B. tạo thêm việc làm cho người lao động. C. thúc đẩy phân công lao động xã hội. D. mở rộng thị trường buôn bán trong và ngoài nước. 482. Biện pháp quan trọng hàng đầu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta là A. cơ giới hoá khâu sản xuất. B. sử dụng các hoá phẩm bảo vệ nông phẩm. C. nâng cao năng suất, chế biến nông sản.