Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 - Mã đề 001 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám

doc 4 trang thaodu 5070
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 - Mã đề 001 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thpt_quoc_gia_mon_dia_ly_nam_2019_ma_de_001_truong_th.doc

Nội dung text: Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 - Mã đề 001 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ ĐỀ THI THỬ (Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề) ( Đề thi gồm có 04 trang) Họ tên: . SBD: MÃ ĐỀ: 001 Câu 41: Các tuyến đường Bắc – Nam chạy qua tất cả các tỉnh, thành vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Quốc lộ 1A, đường 14. B. Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam. C. Quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh. D. Đường Hồ Chí Minh, đường sắt Bắc – Nam. Câu 42: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng có xu hướng tăng dần tỉ trọng (trong những năm gần đây) là: A. cây rau đậu và cây công nghiệp. B. cây lương thực và cây công nghiệp. C. cây công nghiệp và cây ăn quả. D. cây rau đậu và cây ăn quả. Câu 43: Hậu quả lớn nhất của hạn hán là: A. làm hạ mạch nước ngầm. B. cháy rừng. C. thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt. D. gây lũ quét. Câu 44: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Phát triển kinh tế biển và du lịch. B. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn). C. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. D. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới. Câu 45: Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa là A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công. B. Sử dụng nhiều sức người, năng xuất lao động thấp. C. Phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ. D. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa. Câu 46: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam em hãy cho biết các vườn quốc gia như Cát Bà, Tam Đảo, Cúc Phương, Bạch Mã, Nam Cát Tiên thuộc nhóm A. rừng phòng hộ. B. rừng sản xuất. C. rừng bảo vệ nghiêm ngặt. D. rừng đặc dụng. Câu 47: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết sự chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông – lâm – thủy sản phân theo ngành của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007 theo hướng: A. giảm tỉ trọng của nông, lâm nghiệp và tăng tỉ trọng của ngành thủy sản B. tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của thủy sản C. tăng tỉ trọng của ngành thủy sản và lâm nghiệp, giảm tỉ trọng của nông nghiệp D. tăng tỉ trọng của nông nghiệp và thủy sản, giảm tỉ trọng của lâm nghiệp Câu 48: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết các con sông ở vùng núi Tây Bắc chủ yếu chảy theo hướng nào sau đây? A. Tây Bắc - Đông Nam. B. Đông Bắc - Tây Nam C. Tây - Đông. D. Vòng cung Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng? A. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà. C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ. D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tinh̉ nào sau đây không có đường biên giới với Campuchia? A. Bình̀ Phước B. Gia Lai C. Đắk Nông D. Quảng Nam Trang 1/4 Mã đề 001
  2. Câu 51: Cho biểu đồ % 210 HẾT 189 190 170 164,7 150 133 130 132,4 130,4 116,7 110 103,8 90 100 101,5 98,6 70 50 1990 1995 2000 2002 Tr©u Bß Lîn Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây: A. Sự chuyển dịch cơ cấu đàn gia súc nước ta qua các năm B. Chỉ số tăng trưởng của đàn gia súc nước ta qua các năm. C. Cơ cấu đàn gia súc nước ta qua các năm. D. Quy mô đàn gia súc nước ta qua các năm. Câu 52: Cho bảng số liệu Lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở Việt Nam giai đoạn 2010-2015 Đơn vị: nghìn người Năm 2010 2015 Từ 15-24 9.246 8.013 Từ 15-24 30.939 31.970 Trên 50 10.208 14.006 Tổng dân số trên 15 tuổi 50.393 53.989 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở Việt nam giai đoạn 2010-2015 là: A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ cột. Câu 53: Ý nào sau đây không phải là cơ sở hình thành ASEAN? A. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế. B. Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội của các nước. C. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới. D. Sử dụng chung một loại tiền. Câu 54: Cho bảng số liệu: GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1985 1995 2004 2010 2014 Trung Quốc 239,0 697,6 1649,3 6 040,0 10 701,0 Thế giới 12 360 29 357,4 40 887,8 65 648,0 78037,0 Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện GDP của Trung Quốc và thế giới giai đoạn 1985 – 2014 là A. miền. B. cột chồng. C. tròn. D. kết hợp (cột, đường) Câu 55: Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. Câu 56: Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Á. D. Mĩ La tinh. Câu 57: Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là A. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử. B. Công nghiệp dệt may, da dày. C. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại. D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu. Câu 58: Một tổ chức liên kết kinh tế khu vực có nhiều thành công trên thế giới và hiện nay trở thành một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là A. Liên minh châu Âu (EU). Trang 2/4 Mã đề 001
  3. B. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA). C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). D. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR). Câu 59: Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. C. Dân số già, tuổi thọ trung bình cao. D. Là nước đông dân trên thế giới. Câu 60: Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc? A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam. Câu 61: Đặc điểm nào sau đây không phải của điểm công nghiệp? A. Chỉ bao gồm 1-2 xí nghiệp riêng lẻ. B. Phân bố gần nguồn nguyên, nhiên liệu hoặc trung tâm tiêu thụ. C. Giữa các xí nghiệp không có mối liên hệ về sản xuất. D. Mới được hình thành ở nước ta từ thập niên 90 của thế kỉ XX cho đến nay. Câu 62: Vùng trồng đay, cói lớn của nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 63: Việt Nam chưa phải là nước xuất khẩu chủ yếu hàng hóa về A. Công nghiệp chế tạo. B. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp C. Nông, lâm, thủy sản. D. công nghiệp nặng và khoáng sản. Câu 64: Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động A. bảo hiểm, giáo dục, y tế. B. hành chính công, giáo dục, y tế. C. du lịch, ngân hàng, y tế. D. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm. Câu 65: Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta thuộc về nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Nhiều di sản văn hóa vật thể. B. 4 vạn di tích. C. Lễ hội quanh năm. D. Hơn 30 vườn quốc gia. Câu 66: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế (giá thực tế) (Đơn vị: Tỉ đồng) Năm Thành phần kinh tế 1996 2005 Nhà nước 74161 249085 Ngoài nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 35682 308854 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 39589 433110 So với năm 1996 thì quy mô giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2005 gấp A. 6,7 lần B. 6,2 lần C. 6,3 lần D. 6,6 lần Câu 67: Cho biểu đồ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (%) Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế ngoài nhà nước giảm. B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng nhỏ nhất nhưng đang có xu hướng tăng nhanh. C. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế ngoài nhà nước tăng, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm. D. Kinh tế ngoài nhà nước luôn chiếm tỷ trọng lớn nhất và đang có xu hướng tăng lên. Câu 68: Đặc điểm tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến việc hình thành vùng chuyên canh chè ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là A. địa hình đồi thấp. B. lượng mưa lớn. C. khí hậu cận nhiệt đới trên núi có mùa đông lạnh. D. đất pheralit giàu dinh dưỡng. Câu 69: Điểm nào không đúng về vùng núi nước ta? Trang 3/4 Mã đề 001
  4. A. Có nhiều thiên tai như lũ quét, xói mòn, lở đất. B. Có nhiều cảnh quan đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch sinh thái . C. Có nhiều dầu mỏ và khí tự nhiên. D. Sông suối nhiều nên có tiềm năng thủy điện lớn. Câu 70: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta? A. Lao động trong khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng giảm tỉ trọng. B. Lao động trong khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ngày càng tăng tỉ trọng. C. Lao động chủ yếu tập trung trong khu vực Nhà nước. D. Số lao động trong khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất. Câu 71: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành: A. có thế mạnh lâu dài. B. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài C. đem lại hiệu quả kinh tế cao. D. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác. Câu 72: Dãy núi nào ở nước ta có thiên nhiên phân hoá đủ ba đai cao? A. Cánh cung Ngân Sơn. B. Hoàng Liên Sơn. C. Phanxipăng. D. Trường Sơn. Câu 73: Nghề làm muối ở nước ta phát triển nhất là vùng nào? A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 74: Đồng bằng Duyên hải miền Trung ít bị ngập úng hơn Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long vì : A. Lượng mưa ở Duyên hải miền Trung thấp hơn. B. Do địa hình dốc ra biển lại không có đê nên dễ thoát nước. C. Lượng mưa lớn nhưng rải ra trong nhiều tháng nên mưa nhỏ hơn. D. Mật độ dân cư thấp hơn, ít có những công trình xây dựng lớn. Câu 75: Mưa phùn ở nước ta là loại mưa diễn ra : A. ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông B. ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông. C. vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc. D. vào đầu mùa đông ở miền Bắc. Câu 76: Hạn chế nào sau đây không phải của đồng bằng sông Hồng? A. Tài nguyên thiên nhiên không thật phong phú. B. Một số loại tài nguyên bị xuống cấp. C. Chịu ảnh hưởng của nhiều tai biến thiên nhiên. D. Có một mùa khô sâu sắc. Câu 77: Ở nhiều đồng bằng ven biển miền Trung thường có sự phân chia thành 3 dải, lần lượt từ biển vào là A. đồng bằng – cồn cát, đầm phá-vùng thấp trũng. B. cồn cát, đầm phá-vùng thấp trũng – đồng bằng. C. cồn cát, đầm phá-đồng bằng-vùng thấp trũng D. vùng thấp trũng – cồn cát, đầm phá –đồng bằng. Câu 78: Cấu trúc địa hình nước ta gồm hai hướng chính là A. hướng đông bắc – tây nam và hướng vòng cung. B. hướng đông – tây và hướng vòng cung. C. hướng tây nam – đông nam và hướng vòng cung. D. hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung. Câu 79: Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên chủ yêu là: A. Bò sữa. B. Cây công nghiệp ngắn ngày C. Cây công nghiệp dài ngày. D. Gia cầm. Câu 80: Công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội nước ta thực sự bắt đầu từ năm: A. 1976. B. 1986. C. 1987. D. 1996. Hết Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016. Trang 4/4 Mã đề 001