Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý - Đề số 7

docx 3 trang thaodu 2850
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý - Đề số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_dia_ly_de_so_7.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý - Đề số 7

  1. Đề số 7 Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Cẩm Phả. B. Hạ Long. C. Thái Nguyên. D. Việt Trì. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An? A. Hồng Lĩnh. B. Đồng Hới. C. Cửa Lò. D. Đông Hà. Câu 3: Khu vực đồi núi có thế mạnh nông nghiệp chủ yếu nào sau đây? A. Trồng các cây hàng năm và nuôi gia cầm. B. Chăn nuôi các loại gia cầm và gia súc nhỏ. C. Trồng cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn. D. Sản xuất lương thực và nuôi trồng thủy sản. Câu 4: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA Năm Tổng sản lượng Sản lượng nuôi trồng Giá trị xuất khẩu (nghìn tấn) (nghìn tấn) (triệu USD) 2010 5,143 2 728 5 017 2013 6 020 3 216 6 693 2014 6 333 3 413 7 825 2015 6 582 3 532 6 569 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây không có quy mô lớn? A. Nha Trang. B. Hải Phòng. C. Cần Thơ. D. Bến Tre. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân tộc của nước ta? A. Các dân tộc ít người sống tập trung chủ yếu ở đồng bằng. B. Có nhiều thành phần dân tộc, bản sắc văn hóa đa dạng. C. Mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp. D. Dân tộc Kinh chiến tỷ lệ lớn nhất trong tổng số dân. Câu 7: Loại cây nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên? A. Cao su. B. Chè. C. Thuốc lá. D. Cà phê. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta? A. Chuyên sản xuất công nghiệp. B. Có nhiều điểm dân cư sinh sống. C. Có ranh giới địa lý xác định. D. Chính phủ quyết định thành lập. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Trung Quốc cả trên đất liền và trên biển? A. Điện Biên. B. Kiên Giang. C. Quảng Ninh. D. Kon Tum. Câu 10: Ngành vận tải đường biển chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hóa ở nước ta, chủ yếu là do A. vận chuyển trên các tuyến có chiều dài lớn. B. có các đội tàu vận chuyển hàng trọng tải lớn. C. chở được những hàng hóa nặng, cồng kềnh. D. có thời gian vận chuyển hàng hóa kéo dài. Câu 11: Vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 12: Vị trí địa lý đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất A. cận xích đạo gió mùa. B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. cận nhiệt đới gió mùa. D. ôn đới gió mùa. Câu 13: Ý nào sau đây về dân cư Đông Nam Á gây khó khăn trở ngại lớn nhất trong việc quản lí, ổn định chính trị xã hội ở mỗi nước? A. Lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn còn hạn chế. B. Dân đông gây khó khăn cho vấn đề việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống. C. Dân cư tập trung đông đúc ở những nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi. D. Các quốc gia đều đa dân tộc, một số dân tộc phân bố vượt ra biên giới của các quốc gia. Câu 14: Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là A. bắc - nam. B. tây nam - đông bắc. C. tây bắc - đông nam. D. tây - đông. Câu 15: Công nghiệp chế biến cà phê của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 16: Các tuyến đường sắt của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 17: Cho biểu đồ:
  2. CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA, (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015? A. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng. B. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm. C. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm. D. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm. Câu 18: Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta không chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Tăng tỷ trọng sản phẩm chất lượng thấp. B. Tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến. C. Tăng tỷ trọng của các sản phẩm cao cấp. D. Giảm tỷ trọng công nghiệp khai thác. Câu 19: Nhận xét nào sau đây không đúng về hạn chế chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng? A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành còn chậm. B. Thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp. C. Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai như bão, lụt. D. Mật độ dân số nhỏ hơn nhiều lần so với cả nước. Câu 20: Ở Tây Nguyên, các cao nguyên cao 400 – 500m khí hậu khá nóng thuận lợi nhất cho phát triển cây công nghiệp nào sau đây? A. Cà phê vối. B. Cà phê chè. C. Quế. D. Hồi. Câu 21: Năng suất lao động xã hội của nước ta còn thấp, chủ yếu nhất là do A. cơ sở hạ tầng còn hạn chế. B. phân bố lao động không đều. C. cơ cấu kinh tế chậm thay đổi. D. trình độ lao động chưa cao. Câu 22: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA (Đơn vị: Tỷ USD) Năm Philippines Singgapore Thái Lan Việt Nam 2010 199,6 236,4 340,9 116,3 2015 292,5 292,8 395,2 193,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2015 so với 2010? A. Philippines tăng chậm nhất. B. Singapore tăng ít nhất. C. Thái Lan tăng nhiều nhất. D. Việt Nam tăng nhanh nhất. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Tây Nguyên? A. Vĩnh Sơn. B. A Vương. C. Sông Hinh. D. Yaly. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào? A. Đắk Lắk. B. Điện Biên. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa. Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc? A. Phạm vi của vùng thay đổi theo thời gian. B. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm. C. Có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta. D. Có trữ lượng dầu khí đứng đầu cả nước. Câu 26: Đặc điểm nào sau đây đúng với chế độ mưa của vùng ven biển Trung Bộ? A. Mưa tập trung nhất vào mùa hạ. B. Mùa mưa dài nhất trong cả nước. C. Mưa đều giữa các tháng trong năm. D. Mưa nhiều vào thời kỳ thu đông. Câu 27: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta? A. Trong năm có một mùa đông lạnh. B. Thời tiết diễn biến phức tạp. C. Có một mùa khô sâu sắc.D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. Câu 28: Các nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài. B. tăng cường khai thác khoáng sản. C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu. D. nâng cao trình độ người lao động.
  3. Câu 29: Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tác động chủ yếu nào sau đây đối với phát triển kinh tế - xã hội? A. Tăng cường xuất khẩu lao động. B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp. C. Mở rộng các hoạt động dịch vụ. D. Phát triển nông nghiệp hàng hóa. Câu 30: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ở những đặc điểm nào sau đây? A. Địa hình núi ưu thế, có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi. B. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng dần. C. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh. D. Mùa hạ chịu tác động mạnh của Tín phong, có đủ ba đai cao. Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Hồng? A. Sông Gâm. B. Sông Chảy. C. Sông Mã. D. Sông Lô. Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung? A. Hoàng Liên Sơn. B. Pu Đen Đinh. C. Trường Sơn Bắc. D. Ngân Sơn. Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo? A. Bến En. B. Bái Tử Long. C. Tràm Chim. D. Kon Ka Kinh. Câu 34: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ta ngày càng phát triển là do A. nguồn lợi sinh vật biển ngày càng phong phú. B. cơ sở chế biến thủy sản ngày càng phát triển. C. tàu thuyền và ngư cụ ngày càng hiện đại hơn. D. lao động có kinh nghiệm ngày càng đông. Câu 35: Cho biểu đồ: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm. B. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm. C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm. D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm. Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp năng lượng của Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng rất đa dạng và dồi dào. B. Đã xây dựng một số nhà máy thủy điện quy mô trung bình. C. Cơ sở điện chưa đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp. D. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500 kV. Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? A. Thủ Dầu Một. B. Vũng Tàu. C. Biên Hòa. D. Quy Nhơn. Câu 38: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ở Đông Nam Bộ thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế của vùng? A. Giao thông vận tải. B. Khai thác sinh vật. C. Khai thác khoáng sản. D. Du lịch biển – đảo. Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông nghiệp nước ta? A. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. C. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. D. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên. Câu 40: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay gặp nhiều khó khăn? A. Xâm nhập mặn sâu. B. Bão hoạt động mạnh. C. Diện tích mặt nước giảm. D. Lượng mưa ngày càng ít.