Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Mã đề: 798 - Năm học 2021 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)

pdf 4 trang hangtran11 14/03/2022 2570
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Mã đề: 798 - Năm học 2021 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_dia_li_ma_de_798_nam_hoc_2021.pdf
  • pdfdap an.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Mã đề: 798 - Năm học 2021 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề có 04 trang) Họ tên : Lớp : Mã đề 798 Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Thanh Hóa. B. Hạ Long. C. Bắc Ninh. D. Việt Trì. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa (trung bình)? A. Tây Ninh. B. Vũng Tàu. C. Phan Thiết. D. Bảo Lộc. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết mỏ quặng sắt nào sau đây đang được khai thác ở vùng Bắc Trung Bộ? A. Quỳ Hợp. B. Cổ Định. C. Thạch Khê. D. Quỳ Châu. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 26 nối Buôn Ma Thuột với địa điểm nào sau đây? A. Kon Tum. B. Đà Lạt. C. Phan Thiết. D. Nha Trang. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng 1 thấp nhất? A. Lạng Sơn. B. Hà Nội. C. Đồng Hới. D. Thanh Hoá. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích lớn nhất? A. Quảng Ngãi. B. Khánh Hoà. C. Bình Định. D. Quảng Nam. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp khai thác Apatit thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lào Cai. B. Yên Bái. C. Hà Giang. D. Lai Châu. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất? A. Quảng Ngãi. B. Kon Tum. C. Bình Định. D. Gia Lai. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết quốc lộ 1 đi qua những tỉnh nào sau đây của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Bạc Liêu, Kiên Giang, Cần Thơ. B. Bến Tre, Cần Thơ, Đồng Tháp. C. Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau. D. Tiền Giang, An Giang, Cà Mau. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Bạch Mã. B. Pu Sam Sao. C. Con Voi. D. Hoành Sơn. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới? A. Di tích Mỹ Sơn. B. Cố đô Huế. C. Phong Nha – Kẻ Bàng. D. Phố cổ Hội An. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết đầm Ô Loan thuộc tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Khánh Hòa. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Kiên Giang? A. Rạch Giá. B. Long Xuyên. C. Cao Lãnh. D. Châu Đốc. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Bắc Ninh. B. Hưng Yên. C. Hải Phòng. D. Hải Dương. Trang 1/4 - Mã đề 798
  2. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết con sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Thái Bình? A. Sông Đà. B. Sông Cầu. C. Sông Chu. D. Sông Mã. Câu 56: Đô thị hoá ở nước ta hiện nay tác động mạnh nhất tới A. việc tăng GDP cho cả nước. B. tăng thu nhập cho lao động. C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. việc tạo ra nhiều việc làm. Câu 57: Ý nghĩa sinh thái của tài nguyên rừng là A. nguyên liệu công nghiệp giấy. B. tăng thu nhập cho người dân. C. cân bằng tài nguyên nước. D. bảo vệ các hồ thuỷ điện. Câu 58: Cho biểu đồ về lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sản lượng lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019. B. Cơ cấu diện tích lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019. C. Cơ cấu sản lượng lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019. D. Diện tích lúa các vụ của nước ta năm 2010 và 2019. Câu 59: Nguồn gốc của gió mùa mùa hạ ảnh hưởng đến nước ta là từ khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương và A. áp cao Xibia. B. gió tín phong bán cầu Bắc. C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam. D. gió mùa Đông Nam. Câu 60: Biểu hiện của quá trình xâm thực ở miền đồi núi nước ta là A. sự bồi tụ ở hạ lưu sông. B. đất bị xói mòn, rửa trôi. C. ô nhiễm môi trường nước. D. chất lượng rừng suy giảm. Câu 61: Sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay A. chủ yếu là cây chè, mía. B. có tỉ trọng diện tích thấp. C. có diện tích tăng liên tục. D. chủ yếu là cây cận nhiệt. Câu 62: Phân bố dân cư nước ta hiện nay A. đang có sự thay đổi. B. đồng đều ở các vùng. C. chủ yếu ở thành thị. D. hợp lí giữa các vùng. Câu 63: Cho biểu đồ: Trang 2/4 - Mã đề 798
  3. Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng thủy sản của nước ta năm 2018 so với năm 2010? A. Tôm đông lạnh giảm, thủy sản khác tăng. B. Thủy sản khác tăng, tôm đông lạnh tăng. C. Cá đông lạnh tăng, thủy sản khác tăng. D. Tôm đông lạnh giảm, cá đông lạnh tăng. Câu 64: Tiềm năng dầu mỏ của nước ta tập trung chủ yếu ở bể A. Sông Hồng. B. Thổ Chu. C. Nam Côn Sơn. D. Cửu Long. Câu 65: Tài nguyên du lịch nhân văn của nước ta bao gồm A. di tích, lễ hội. B. lễ hội, địa hình. C. di tích, khí hậu. D. địa hình, di tích. Câu 66: Đặc điểm quan trọng nhất của tự nhiên nước ta là A. thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển. B. thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa. C. thiên nhiên phân hoá đa dạng. D. đất nước có nhiều đồi núi. Câu 67: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thuộc ngành trọng điểm của nước ta, là do A. lịch sử phát triển có từ lâu đời. B. nguồn nguyên liệu phong phú. C. sử dụng các công nghệ tiên tiến. D. nguồn lao động có trình độ cao. Câu 68: Thuận lợi của ngành khai thác thuỷ sản ở nước ta là có nhiều A. bãi cá, bãi tôm. B. đảo, vịnh ven bờ. C. bãi triều, đầm phá. D. sông suối, ao hồ. Câu 69: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 Năm 2010 2012 2013 2014 2018 Than sạch (nghìn tấn) 44 835 42 083 41 064 41 086 42 047 Dầu thô (nghìn tấn) 15 014 16 739 16 705 17 392 13 969 Điện (tỉ kwh) 91,7 115,2 124,4 141,2 209,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Kết hợp. C. Miền. D. Đường. Câu 70: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIỮA NĂM 2018 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan Việt Nam Tổng số dân 265,2 32,5 107,0 66,2 94,7 (triệu người) Tỉ lệ dân số thành 54,7 75,4 46,7 49,2 35,7 thị (%) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Trang 3/4 - Mã đề 798
  4. Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với dân số của một số quốc gia, giữa năm 2018? A. Số dân của Thái Lan nhỏ nhất. B. Tỉ lệ dân số thành thị của Ma-lai-xi-a nhỏ hơn Việt Nam. C. Tỉ lệ dân số thành thị của In-đô-nê-xi-a lớn hơn Phi-lip-pin. D. Số dân của Ma-lai-xi-a lớn nhất. Câu 71: Giao thông đường ô tô nước ta hiện nay A. chủ yếu phục vụ cho xuất khẩu. B. có khối lượng vận chuyển lớn. C. mạng lưới vẫn còn thưa thớt. D. chưa hội nhập vào khu vực. Câu 72: Nhân tố chủ yếu tạo nên sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp ở nước ta là A. nguồn vốn đầu tư nước ngoài. B. mạng lưới giao thông vận tải. C. sự khác biệt về tài nguyên. D. sản phẩm công nghiệp. Câu 73: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển kinh tế ở các đảo, quần đảo nước ta hiện nay là A. căn cứ để tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới. B. tạo thành hệ thống tiền tiêu để bảo vệ đất liền. C. cơ sở để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh tế biển. D. khẳng định chủ quyền trên vùng biển, thềm lục địa. Câu 74: Đông Nam Bộ hiện nay đang đứng đầu cả nước về A. tiềm năng xây dựng cảng nước sâu. B. giá trị sản xuất công nghiệp. C. giàu tài nguyên khoáng sản. D. trữ năng thủy điện ở các con sông. Câu 75: Giải pháp chủ yếu ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. bố trí các khu dân cư hợp lí và xây dựng các hệ thống đê. B. phân bố lại dân cư và sử dụng hiệu quả nguồn lao động. C. sử dụng hợp lí tài nguyên và chuyển đổi cơ cấu kinh tế. D. khai thác tổng hợp tài nguyên biển và bảo vệ môi trường. Câu 76: Việc khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi ở Tây Nguyên, chủ yếu để A. cung cấp nước tưới vào mùa khô. B. hạn chế ngập lụt cho vùng hạ lưu. C. đẩy mạnh phát triển du lịch. D. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản. Câu 77: Khó khăn lớn nhất trong việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là A. lao động ít có kinh nghiệm. B. quĩ đất cho trồng trọt không nhiều. C. công nghiệp chế biến còn hạn chế. D. khí hậu có mùa đông lạnh. Câu 78: Ở Bắc Trung Bộ hiện nay, để tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian, cần phải A. hình thành các trung tâm công nghiệp quy mô lớn. B. chú trọng phát triển kinh tế - xã hội ở vùng miền núi. C. đầu tư cơ sở vật chất kĩ thuật và thu hút vốn. D. hình thành cơ cấu nông, lâm, ngư nghiệp. Câu 79: Vấn đề cấp bách trong phát triển ngành thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là A. đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu. B. đẩy mạnh việc nuôi trồng. C. nâng cao chất lượng lao động. D. bảo vệ và khai thác hợp lí. Câu 80: Vấn đề việc làm cần được quan tâm ở vùng Đồng bằng sông Hồng hiện nay, chủ yếu là do A. phân bố dân cư, lao động chưa hợp lí. B. chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu. C. thiếu nguyên liệu cho sản xuất, ít tài nguyên. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 798