Đề thi thử Tung học Phổ thông Quốc gia môn Địa lý - Đề số 6

pdf 3 trang thaodu 7920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tung học Phổ thông Quốc gia môn Địa lý - Đề số 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_dia_ly_de_so_6.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tung học Phổ thông Quốc gia môn Địa lý - Đề số 6

  1. Đề số 6 Câu 1: Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Tỉ lệ dân số thành thị nước ta ngày càng tăng. B. Gia tăng dân số giảm nhưng số dân vẫn tăng. C. Giai đoạn 2000 - 2015, số dân thành thị tăng gấp đôi. D. Dân số thành thị ít hơn dân số nông thôn. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60%? A. Nghệ An, Quảng Bình. B. Tuyên Quang, Hà Giang. C. Thanh Hóa, Quảng Bình. D. Kon Tum, Lâm Đồng. Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ nước ta (trừ Trung Bộ) là do hoạt động của A. Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới B. gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc C. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới D. gió mùa Tây Nam và Tín phong Câu 4: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA Năm 1979 1989 1999 2009 2014 Dân số (triệu người) 52,7 64,4 76,3 86,0 90,7 Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 2,16 2,1 1,51 1,06 1,08 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhanh giai đoạn 1979 – 2014. B. So với năm 1979 tỉ lệ gia tăng dân số giảm 2 lần vào năm 2014. C. Giai đoạn 1989 – 1999, dân số nước ta tăng nhanh. D. Dân số nước ta không ổn định giai đoạn 1979 – 2014. Câu 5: Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do A. được điều tiết của các hồ nước. B. nguồn nước ngầm phong phú. C. hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông. D. mạng lưới sông ngòi dày đặc. Câu 6: Các đô thị Việt Nam thường có chức năng là A. trung tâm tổng hợp. B. trung tâm hành chính. C. trung tâm văn hóa – giáo dục. D. trung tâm kinh tế. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta? A. Dân số đông, có nhiều thành phần dân tộc. B. Cơ cấu nhóm tuổi trong dân số có sự biến đổi nhanh chóng. C. Gia tăng dân số giảm, dân số vẫn còn tăng mạnh. D. Dân cư phân bố đều giữa thành thị và nông thôn. Câu 8: Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra A. ở hầu hết các quốc gia. B. chủ yếu ở châu Phi và châu Mĩ Latinh. C. chủ yếu ở các nước đang phát triển. D. chủ yếu ở các nước phát triển. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản dưới 5% phân bố chủ yếu ở hai vùng: A. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên. B. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ. Câu 10: Lương thực là mối quan tâm thường xuyên của Nhà nước ta vì: A. điều kiện tự nhiên của nước ta không phù hợp cho sản xuất lương thực. B. do thiếu lao động trong sản xuất lương thực. C. do phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng. D. nhằm đáp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu. Câu 11: Các đồng bằng châu thổ ở Đông Nam Á lục địa thường màu mỡ và đặc biệt thuận lợi với A. trồng cây công nghiệp. B. trồng cây rau, đậu. C. trồng lúa nước. D. trồng cây ăn quả. Câu 12: Nguyên nhân cơ bản khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc là A. đặc điểm độ cao địa hình và hướng của dãy núi. B. vị trí địa lí giáp với Trung Quốc và vịnh Bắc Bộ. C. vị trí địa lí nằm gần chí tuyến Bắc. D. hướng nghiêng của địa hình từ tây bắc xuống đông nam.
  2. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng về Đông Nam Á? A. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á-Âu và lục địa Australia. B. Là nơi giao thoa giữa hai nền văn hóa Á – Âu. C. Là nơi các cường quốc muốn cạnh tranh ảnh hưởng. D. Nằm ở vùng kinh tế năng động Châu Á – Thái Bình Dương. Câu 14: Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây? A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Là một biển nhỏ trong các biển của Thái Bình Dương. C. Phía đông và đông nam mở rộng ra đại dương. D. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương. Câu 15: Ý nào sau đây không đúng về gia tăng dân số thành thị ở nước ta? A. Gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn mức trung bình cả nước. B. Phản ánh quá trình mở rộng địa giới của đô thị diễn ra mạnh. C. Mức gia tăng dân số nhìn chung thấp hơn so với nông thôn. D. Phản ánh quá trình di dân tự do từ nông thôn ra thành thị. Câu 16: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng trong những năm gần đây là A. cây lương thực. B. cây ăn quả. C. cây rau đậu. D. cây công nghiệp. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết các loại đất feralit trên đá phiến, đá vôi, đá mẹ khác chiếm phần lớn diện tích ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 18: Sông ngòi nước ta nhiều nước, giàu phù sa là do A. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. C. trong năm có hai mùa khô. D. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều. Câu 19: Sạt lở bờ biển hiện nay diễn ra nhiều ở dải bờ biển miền Trung và A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 20: Phần lãnh thổ có khí hậu lạnh vào mùa đông ở Đông Nam Á thuộc: A. bắc Myanmar và bắc Việt Nam. B. Philippines và Đông Timor. C. Myanma và Việt Nam. D. Thái Lan và Lào. Câu 21: Nguyên nhân trực tiếp gây nên tình trạng số người gia tăng hằng năm còn nhiều mặc dù tốc động tăng dân số đã giảm ở nước ta là: A. mức sinh cao và giảm chậm, mức tử xuống thấp và ổn định. B. quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số trẻ. C. tác động của quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa. D. tác động của chính sách di cư. Câu 22: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ CỦA NƯỚC TA Năm 2005 2007 2009 2012 Diện tích (nghìn ha) 497,4 509,3 538,5 623,0 Sản lượng (nghìn tấn) 752,1 915,8 1 057,5 1 260,4 Để thể hiện diện tích và sản lượng cà phê của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột. B. Đường. C. Miền. D. Kết hợp. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy sắp xếp độ cao của các dãy núi từ cao đến thấp? A. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca, Yên Tử. B. Tây Côn Lĩnh, Yên Tử, Pu Tha Ca, Kiều Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh, Yên Tử, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca. D. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Yên Tử, Pu Tha Ca. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Lạng Sơn so với Nha Trang? A. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn. B. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn. C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn. D. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn. Câu 25: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) đặc trưng cho vùng khí hậu: A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. B. cận nhiệt đới hải dương. C. nhiệt đới lục địa khô. D. cận xích đạo gió mùa. Câu 26: Đặc điểm nào không phải của vùng núi Trường Sơn Nam? A. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn đông – tây. B. Khối núi Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ được nâng cao. C. Có các cao nguyên khá bằng phẳng với độ cao trung bình trên 1500m. D. Đỉnh Ngọc Linh là đỉnh núi cao nhất của vùng. Câu 27: Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta là A. đẩy mạnh xuất khẩu lao động. B. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước. C. đẩy mạnh công tác đào tạo để nâng cao chất lượng lao động. D. phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ. Câu 28: Thách thức được xem là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là A. các tai biến thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán. B. nước ta có nhiều thành phần dân tộc. C. quy mô dân số đông và phân bố không hợp lí. D. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ. Câu 29: Thế mạnh nào dưới đây không có ở khu vực đồi núi? A. Khoáng sản. B. Rừng và đất trồng. C. Nguồn hải sản. D. Nguồn thủy năng.
  3. Câu 30: Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây? A. Suy giảm về kiểu hệ sinh thái. B. Suy giảm về số lượng loài. C. Suy giảm về nguồn gen quý hiếm. D. Suy giảm thể trạng của các cá thể trong loài. Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết sân bay đang hoạt động ở Bắc Trung Bộ là A. Vinh, Phú Bài. B. Đà Nẵng, Phú Bài. C. Phú Bài, Phù Cát. D. Chu Lai, Vinh. Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Mê Công cao nhất vào tháng nào? A. Tháng 10. B. Tháng 11. C. Tháng 8. D. Tháng 9. Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Tràm Chim. B. Côn Đảo. C. Phú Quốc. D. U Minh Thượng. Câu 34: Biên độ nhiệt trung bình năm của phần lãnh thổ phía Nam nước ta thấp hơn phía Bắc là do A. có vùng biển rộng lớn. B. nằm ở gần chí tuyến Bắc. C. có vị trí ở gần xích đạo. D. chủ yếu là địa hình núi. Câu 35: Cho biểu đồ sau: Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ này? A. Sản lượng than sạch và điện phát ra biến động, sản lượng dầu thô tăng lên. B. Sản lượng điện phát ra và dầu thô biến động, sản lượng than sạch tăng liên tục. C. Sản lượng than sạch biến động, sản lượng dầu thô và điện phát ra tăng liên tục. D. Sản lượng than sạch và dầu thô biến động, sản lượng điện phát ra tăng liên tục. Câu 36: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí: A. nằm trong vùng khí hậu gió mùa. B. nằm ven Biển Đông, phía tây Thái Bình Dương. C. thuộc khu vực châu Á gió mùa. D. nằm trong vùng nội chí tuyến. Câu 37: Đỉnh núi Rào Cỏ, dãy Hoành Sơn nằm trong vùng núi A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Tây Bắc. Câu 38: Ở vùng đồi núi nước ta, sự phân hóa thiên nhiên theo Đông – Tây chủ yếu là do A. tác động của gió mùa với hướng của dãy núi. B. độ dốc của địa hình theo hướng tây bắc – đông nam. C. độ cao phân thành các bậc địa hình khác khác. D. tác động mạnh mẽ bởi các hoạt động sản xuất của con người. Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trong giai đoạn 2002 - 2007, GDP của nước ta tăng gần A. 2,6 lần. B. 2,1 lần. C. 3,1 lần. D. 3,6 lần. Câu 40: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của sông ngòi Duyên hải miền Trung? A. Chế độ nước thất thường. B. Dòng sông ngắn và dốc. C. Chế độ nước phân hóa theo mùa. D. Lũ lên nhanh và kéo dài.