Đề khảo sát tuần 25 môn Địa lý Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019

doc 4 trang thaodu 2290
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát tuần 25 môn Địa lý Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_tuan_25_mon_dia_ly_lop_12_ma_de_001_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Đề khảo sát tuần 25 môn Địa lý Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2018-2019

  1. ĐỀ THI THỬ KHẢO SÁT 12 TUẦN 25 – NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN ĐỊA LÝ Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 001 Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp án án án án án án 1 6 11 16 21 26 2 7 12 17 22 27 3 8 13 18 23 28 4 9 14 19 24 29 5 10 15 20 25 30 Câu 1: Ở nước ta, cây công nghiệp hàng năm được trồng nhiều ở Trung du miền núi Bắc Bộ, trong những năm gần đây, phát triển mạnh ở Đăk Lak và Đồng Tháp là: A. mía B. bông C. lạc D. đậu tương Câu 2: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, phần lớn các tỉnh vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có số lượng gia cầm (năm 2007) là: A. từ 6 đến 9 triệu con B. trên 9 triệu con C. từ 3 đến 6 triệu con D. dưới 3 triệu con Câu 3: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lớn nhất nước ta? A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Bình Phước D. Đồng Nai. Câu 4: Thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực nước ta trong những năm qua là A. sản lượng tăng nhanh, đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu của hơn 90 triệu dân. B. bước đầu hình thành các vùng trọng điểm sản xuất lương thực hàng hóa C. diện tích tăng nhanh, cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi. D. đảm bảo nhu cầu trong nước, trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới. Câu 5: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho hiệu quả chăn nuôi nước ta chưa ổn định? A. Cơ sở chuồng trại ở nhiều nơi có quy mô còn nhỏ. B. Dịch bệnh hại vật nuôi vẫn đe dọa trên diện rộng. C. Việc sử dụng giống năng suất cao chưa phổ biến. D. Lao động có trình độ kĩ thuật cao còn chưa nhiều. Câu 6: Cho bảng số liệu TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2014 ( Đơn vị :tỉ đồng) NĂM 2010 2012 2013 2014 Kinh tế Nhà nước 633 187 702 017 735 442 765 247 Kinh tế ngoài Nhà nước 926 928 1 060 587 1 110 769 1 175 739 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 326 967 378 236 407 976 442 441 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Mã 001-Trang 1/4
  2. Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 – 2014? A. Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều B. Kinh tế nhà nước tăng nhanh hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài C. Kinh tế nhà nước nhỏ hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài D. Kinh tế ngoài nhà nước tăng chậm hơn Kinh tế nhà nước Câu 7: Cho bảng số liệu sau đây: Hiện trạng sử dụng đất ở Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2002 (Đơn vị: nghìn ha) Tổng diện Đất nông Đất lâm Đất chuyên Đất chưa sử tích nghiệp nghiệp dùng và đất ở dụng Tây Nguyên 5447,5 1287,9 3016,3 182,7 960,6 Đồng bằng sông 3973,4 2961,5 361,0 336,7 314,2 Cửu Long Để thể hiện cơ cấu sử dụng đất ở Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long , dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột. C. Tròn. D. Miền. Câu 8: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam hãy cho biết, trong các đô thị sau, đô thị nào thuộc vùng Đông Nam bộ. A. Thành phố Vinh. B. Thành phố Nha Trang. C. Thành phố Cần Thơ. D. Thành phố Biên Hoà. Câu 9: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa lớn nhất nước ta? A. Kiên Giang. B. Đồng Tháp. C. Long An. D. Bến Tre. Câu 10: Cho biểu đồ: CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016? Mã 001-Trang 2/4
  3. A. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm. B. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng. C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng. D. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm. Câu 11: Dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng gây khó khăn lớn nhất cho việc A. nâng cao tay nghề cho lao động B. sử dụng có hiệu quả nguồn lao động C. bảo vệ tài nguyên và môi trường D. nâng cao chất lượng cuộc sống Câu 12: Thành Thăng long hình thành từ A. thế kỷ XII. B. thế kỷ XV. C. thế kỷ XI. D. thế kỷ XIII. Câu 13: Trâu được nuôi nhiều nhất ở A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 14: Biểu hiện của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là A. phát triển nhiều khu công nghiệp tập trung B. các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành C. các vùng sản xuất chuyên canh được mở rộng D. tăng tỉ trọng công nghiệp và xây dựng Câu 15: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiên nay là A. mạng lưới cơ sở chế biến cây công nghiệp chưa đáp ứng được yêu cầu. B. mỗi vùng đều có thế mạnh riêng làm cho nông nghiệp mang tính sản xuất nhỏ. C. thường xuyên xảy ra thiên tai, dịch bệnh, diễn biến thời tiết thất thường. D. thị trường thế giới nhiều biến động, sản phẩm chưa đáp ứng nhu cầu của thị trường. Câu 16: Nội dung nào sau đây không phải một hướng giải quyết việc làm của nước ta A. Tập trung phát triển công nghiệp, dịch vụ ở miền núi để thu hút lao động. B. Phân bố lại nguồn dân cư, lao động C. Thực hiện tốt chính sách dân số D. Xuất khẩu lao động Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ giá trị sản xuất và cơ cấu giá trị của các ngành trong nông nghiệp năm 2000 và 2007? A. tỉ trọng ngành nông nghiệp luôn chiếm cao nhất. B. tỉ trọng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp giảm. C. tỉ trọng ngành nông nghiệp và thủy sản tăng. D. giá trị sản xuất của các ngành nông nghiệp tăng. Câu 18: Quỹ thời gian lao động chưa được tận dụng triệt để là tình trạng khá phổ biến hiện nay ở A. các xí nghiệp có vốn nước ngoài B. các xí nghiệp tư nhân C. ởcác thành phố D. vùng nông nghiệp nông thôn Câu 19: Bình quân sản lượng lương thực trên đầu người của nước ta năm 2007 là A. 4222 kg/ người. B. 0,422 kg/ người. C. 422 kg/ người. D. 42,2 kg/ người. Câu 20: Đô thị nào sau đây không phải là đô thị trực thuộc Trung ương? A. Đà Nẵng B. Hải Phòng. C. Huế. D. Cần Thơ Câu 21: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp trong cơ cấu lao động của nước ta hiện nay? A. Đẩy mạnh xây dựng nông thôn mới Mã 001-Trang 3/4
  4. B. Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh C. Tác động của công nghiệp hóa, hiện đại hóa D. Cơ sở hạ tầng ngày càng được hoàn thiện Câu 22: Trong các khu vực sau, khu vực nào có tỷ lệ thất nghiệp cao nhất. A. Khu vực miền núi. B. Khu vực đồng bằng C. Khu vực nông thôn D. Khu vực thành thị Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng về đô thị hóa ở nước ta? A. Tỉ lệ dân đô thị có xu hướng tăng. B. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm. C. Phân bố đô thị đồng đều cả nước D. Trình độ đô thị hóa chưa cao. Câu 24: Nhân tố nào sau đây có tính quyết định đến sự phân bố dân cư nước ta hiện nay? A. Tài nguyên thiên nhiên B. Quá trình xuất cư, nhập cư C. Lịch sử khai thác lãnh thổ D. Trình độ phát triển kinh tế Câu 25: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tất cả các tỉnh của vùng nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người ở mức trên 40kg/ năm (năm 2007) ? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ C. Đông Nam Bộ D. Trung du miền núi Bắc Bộ Câu 26: Tính đến cuối 2015 nước ta có bao nhiêu thành phố trực thuộc trung ương. A. 6 Thành phố B. 5 Thành phố C. 4 Thành phố D. 3 Thành phố Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay? A. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước B. Nhà nước quản lí các ngành then chốt. C. Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa D. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. Câu 28: Căn cứ vào trang 14 và trang 4,5 của Atlat địa lí Việt Nam, hãy cho biết Mũi Né thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây? A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận. Câu 29: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao, nhờ: A. Mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, bồi dưỡng thường xuyên B. Phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn C. Đầu tư của nước ngoài vào nước ta tăng lên D. Các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế Câu 30: Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu là do: A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo. B. Nhiều giống cho năng suất cao. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. D. nguồn lao động dồi dào. HẾT Mã 001-Trang 4/4