Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lý Lớp 12 - Đề 2

docx 5 trang thaodu 6050
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lý Lớp 12 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_45_phut_mon_dia_ly_lop_12_de_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lý Lớp 12 - Đề 2

  1. Đề 2 Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Đồng bằng sông Hồng giáp biển? A. Hà Nội. B. Bắc Ninh. C. Hưng Yên. D. Thái Bình. Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, thời kì các cơn bão di chuyển từ Biển Đông vào nước ta có tần suất 1,3 đến 1,7 cơn bão / tháng là A. tháng XI. B. tháng X. C. tháng VIII. D. tháng IX. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A. Con Voi. B. Pu Đen Đinh. C. Pu Sam Sao. D. Phu Luông. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Hồng (trạm Hà Nội) lớn nhất là bao nhiêu m3/s? A. 29000. B. 6660. C. 3100. D. 23030. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây của Đồng bằng sông Cửu Long thuộc đô thị loại 2? A. Mỹ Tho. B. Vị Thanh. C. Bạc Liêu. D. Trà Vinh. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết các tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ trồng nhiều lạc? A.Thanh Hóa, Nghệ An. B.Nghệ An, Hà Tĩnh. C.Hà Tĩnh, Quảng Bình. D.Quảng Bình, Quảng Trị. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không nằm ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A. Nha Trang. B. Huế. C. Đà Nẵng. D. Quy Nhơn. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, tỉnhnào sau đây Trung du và miền núi Bắc Bộ có ngành khai thác vàng ? A. Lạng Sơn B. Lào Cai. C. Bắc Kạn D. Hà Giang. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp Đà Nẵng có các ngành A. sản xuất ôtô, dệt may. B. đóng tàu, sản xuất ôtô. C. đóng tàu, dệt, may. D. luyện kim đen, điện tử. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 19 nối Pleiku với địa phương nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Phan Thiết. C. Quy Nhơn. D. Tuy Hòa. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh nào sau đây ở nước ta có số lượng trâu nhiều hơn số lượng bò (2007)? A.Nghệ An. B.Quảng Nam. C.Sơn La D.Đắk Lắk. Câu 52. Vùng đất của lãnh thổ Việt Nam bao gồm A.phần đất liền tiếp giáp với vùng biển. B.phần được giới hạn bởi đường biên giới. C.toàn bộ phần đất liền và các hải đảo. D.các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển. Câu 53. Biểu hiện của địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta là A.xâm thực và bồi tụ phổ biến. B.ở miền núi có độ dốc lớn. C.có nhiều đồng bằng rộng lớn. D.có nhiều cao nguyên phân tầng. Câu 54: Đặc điểm của địa hình bề mặt Đồng bằng sông Hồng là A.không còn được bồi tụ phù sa. B.không có ô trũng ngập nước. C.có nhiều diện tích đất phèn, mặn. D.bị chia cắt thành nhiều ô.
  2. Câu 55. Biện pháp quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là A. trồng cây gây rừng trên đất trống đồi trọc. B. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia. C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng. D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có. Câu 56. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dân số nước ta ? A.Phần lớn dân số ở thành thị. B.Việt Nam là một nước đông dân. C.Cơ cấu dân số chuyển sang già. D.Dân số nước ta tăng nhanh. Câu 57: Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta không phải là A.sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển. B.phòng chống ô nhiễm môi trường biển. C.thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai. D.tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ. Câu 58:Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH, TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2017 (Đơn vị: ‰) Quốc gia Việt Nam Lào Cam-pu-chia Mi-an-ma Tỉ lệ sinh 15 24 24 18 Tỉ lệ tử 7 7 6 8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2017? A. Việt Nam cao hơn Mi-an-ma. B. Lào thấp hơn Cam-pu-chia. C. Lào thấp hơn Mi-an-ma. D. Việt Nam cao hơn Cam-pu-chia. Câu 59: Thế mạnh hàng đầu của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là A. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng. B. phát triển các cảng nước sâu gắn với khu công nghiệp tập trung. C. vị trí cửa ngõ quan trọng thông ra biển của các tỉnh Tây Nguyên và Nam Lào. D. khai thác rừng và trồng rừng, công nghiệp chế biến nông - lâm- thủy sản. Câu 60. Cho biểu đồ sau: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2010 (%) 120 100 80 38.6 44 38.8 42.6 42.3 60 22.7 28.8 36.7 40 38.1 36.7 38.7 20 27.2 24.5 19.3 21 0 1990 1995 2000 2005 2010 Khu vực I Khu vực II Khu vực III Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta, giai đoạn 1990 – 2010 ? A. Tỉ trọng khu vực III tăng liên tục. B. Tỉ trọng khu vực I giảm liên tục .
  3. C. Tỉ trọng khu vực III cao nhưng chưa ổn định. D. Tỉ trọng khu vực II giảm liên tục. Câu 61: Điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển giao thông đường biển ở nước ta A.vùng biển rộng và có nhiều vịnh sâu. B.vận chuyển được nhiều hàng hóa. C.có các đường biển quốc tế. D.phát triển và nâng cấp nhiều cảng. Câu 62: Nhiều nước Đông Nam Á phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản trong những năm gần đây, chủ yếu là do A. thị trườ ng thế giới mở rộng B. có nhi ều mặt nước ao, h ồ C. nhu cầu dân cư tăng lên cao D. có nhiều đầm phá, vũng vịnh Câu 63 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn đến công nghiệp xay xát của nước ta có tốc độ tăng trưởng nhanh? A.Hiệu quả kinh tế cao B.Nguồn nguyên liệu ổn định. C.Nhu cầu lớn của thị trường. D.Giải quyết được nhiều việc làm. Câu 64: Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển tương đối nhanh là do A.nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường. B.đẩy mạnh việc hội nhập quốc tế và khu vực. C.quá trình công nghiệp hóa được đẩy mạnh. D.thu hút được nhiều nguồn đầu tư nước ngoài. Câu 65: Ở nước ta, những nơi có mùa mưa và mùa khô rõ rệt là A.Nam Bộ và ven biển Trung Bộ. B.Nam Bộ và Tây nguyên. C.Tây nguyên và vùng núi Tây Bắc. D.vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc. Câu 66: Kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là do A.có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP. B.chi phối các thành phần kinh tế khấc C.quản lí các lĩnh vực kinh tế then chôt. D.thành lập nhiều tập đoàn kinh tế lớn. Câu 67: Biện pháp nào sau đây là chủ yếu để hạ giá thành sản phẩm công nghiệp nước ta? A.Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới công nghệ. B.Tăng nguồn lao động, mở rộng thị trường. C.Đảm bảo nguồn nguyên liệu, năng lượng. D.Hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng. Câu 68. Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm. B. tìm kiếm thị trường tiêu thụ ổn định. C. quy hoạch lại các vùng chuyên canh. D. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. Câu 69: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015:
  4. (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015. B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015. C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015. D. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015. Câu 70: Nhiệm vụ trọng tâm trong việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là A.phát triển, hiện đại hóa công nghiệp khai thác. B.phát triển và mở rộng các cơ sở năng lượng C.hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm. D.quy hoạch, hình thành nhiều khu công nghiệp. Câu 71: Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ? A. Mở rộng các cơ sở công nghiệp chế biến thủy sản. B. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ. C. Tăng cường phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ. D. Phát triển cơ sở hạ tầng kĩ thuật dịch vụ nghề cá. Câu 72: Lượng điện tiêu dùng bình quân theo đầu người ở các nước Đông Nam Á hiện nay còn thấp là biểu hiện của việc A.chất lượng cuộc sống người dân chưa cao. B. công nghiệp năng lượng chậm phát triển. C.tỉ trọng dân cư nông thôn lớn hơn thành thị. A.ngành công nghiệp phát triển còn hạn chế Câu 73. Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng A. tăng cường tình trạng độc canh. B. tăng cường chuyên môn hoá sản xuất. C. đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp. D. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất. Câu 74. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cảng biển nước sâu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là A.nâng cao năng lực vận chuyển, mở rộng liên kết kinh tế. B.khai thác thế mạnh của biển, phát triển kinh tế hàng hóa. C.đẩy mạnh ngoại thương, tạo điều kiện hội nhập quốc tế. D.góp phần vận tải hành khách, giải quyết thêm việc làm. Câu 75.Mục đích chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A.tăng vai trò trung chuyển, phân bố lại dân cư. B.mở rộng giao lưu, phát triển kinh tế - xã hội. C.tạo thế mở cửa, thúc đẩy phân công lao động.
  5. D.thúc đẩy phát triển công nghiệp và đô thị hóa. Câu 76: Hoạt động nội thương nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu là do A.chất lượng cuộc sống nâng cao, sản xuất vật chất phát triển. B.nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia, thị trường mở rộng. C.hàng hóa xuất, nhập khẩu phong phú, nhu cầu tiêu dung tăng. D.hội nhập quốc tế sâu rộng, đẩy mạnh liên kết với nước ngoài. Câu 77: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA CÁC NGÀNH TRỒNG CÂY CN NƯỚC TA Năm 2005 2007 2010 2012 Tổng diện tích (nghìn ha) 2496 2668 2809 2953 - Cây CN hàng năm 862 846 798 730 - Cây CN lâu năm 1634 1822 2011 2223 Giá trị sản xuất(nghìn tỉ đồng) 79 91 105 116 Để thể hiện diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2005-2012, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ kết hợp. B. Biều đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền. Câu 78. Sản lượng dầu thô của Đông Nam Bộ gần đây tăng nhanh chủ yếu do A.áp dụng công nghệ khai thác tiên tiến. B.đẩy mạnh công tác thăm dò, tìm kiếm C.có lượng dầu khí lớn ở thềm lục địa. D.có đội ngũ kĩ sư, công nhân lành nghề. Câu 79: Biểu hiện của sự biến đổi khí hậu rõ nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. nhiệt độ trung bình năm đã giảm. B. xâm nhập mặn vào sâu đất liền. C. có mùa mưa, mùa khô rõ rệt. D. nguồn nước ngầm hạ thấp hơn. Câu 80: Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là A.tăng cường chuyên môn hóa, chú trọng sản xuất thâm canh. B. phát triển nông sản xuất khẩu, khai thác tốt về tính mùa vụ C.bố trí hợp lí tập đoàn cây, con; dẩy mạnh trao đổi nông sản. A.áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến, thay đổi giống cây. HẾT