Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý lần 1 - Mã đề 114 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lý Thái Tổ (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 6020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý lần 1 - Mã đề 114 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lý Thái Tổ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_dia_ly_lan_1_ma_de_114_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý lần 1 - Mã đề 114 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lý Thái Tổ (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ NĂM HỌC 2019 – 2020 Bài thi: Khoa học xã hội (Đề thi gồm 05 trang) Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 7/12/2019 Họ và tên thí sinh: .Số báo danh: . Mã đề thi 114 Câu 1 : Vùng núi nào ở nước ta có cấu trúc địa hình như sau: phía đông là dãy núi cao đồ sộ, phía tây là các dãy núi trung bình, ở giữa thấp hơn là các thung lũng xen kẽ là các cao nguyên, sơn nguyên đá vôi. A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Tây Bắc. Câu 2 : Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khoáng nên nước ta có A. nhiều bão và lũ lụt, hạn hán. B. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. C. nhiều tài nguyên khoáng sản. D. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ. Câu 3 : Nhân tố nào sau đây gây ra nhiều trở ngại đối với các hoạt động du lịch, công nghiệp khai khoáng ở nước ta? A. Độ ẩm của không khí cao. B. Sự phân mùa khí hậu. C. Sự phân mùa của chế độ nước sông. D. Tính thất thường của chế độ nhiệt. Câu 4 : Dải đồng bằng ven biển miền Trung không liên tục mà bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là do A. có nhiều dãy núi ăn lan ra sát biển. B. sông ở đây có lượng phù sa nhỏ. C. có nhiều cồn cát, đầm phá. D. thềm lục địa ở khu vực này hẹp. Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không có chung đường biên giới với Trung Quốc ? A. Sơn La. B. Điện Biên. C. Cao Bằng. D. Hà Giang. Câu 6 : Nước ta có 3260km đường bờ biển kéo dài từ A. Quảng Ninh đến Hà Tiên. B. Móng Cái đến Kiên Giang. C. Móng Cái đến Hà Tiên. D. Quảng Ninh đến Cà Mau Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, các trạm khí hậu có chế độ mưa vào thu – đông tiêu biểu ở nước ta là A. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội. B. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau. C. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang. D. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn. Câu 8: Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 Năm 2000 Năm 2014 Chú giải: Nhóm tuổi dưới 15 Nhóm tuổi từ 15-65 Nhóm tuổi trên 65 Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì, giai đoạn 2000 – 2014. Trang 1/5 – Mã đề thi 114
  2. A. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì không có sự thay đổi trong giai đoạn trên. B. Nhóm tuổi dưới 15 đang giảm, nhóm tuổi trong tuổi lao động có xu hướng tăng. C. Nhóm tuổi dưới tuổi lao động và nhóm tuổi trên 65 tuổi có xu hướng tăng lên. D. Nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi từ 15 – 64 giảm, nhóm tuổi trên 65 tăng. Câu 9 : Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng: A. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải. B. phía trong của lãnh hải và vùng thềm lục địa. C. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong D. phía ngoài đường cơ sở. đường cơ sở. Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, đảo lớn nhất nước ta là A. Lí Sơn. B. Phú Quốc. C. Bạch Long Vĩ. D. Hòn Tre. Câu 11 : Địa hình có sự bất đối xứng rõ nét ở hai sườn đông - tây là đặc điểm của vùng núi nào sau đây? Trường Sơn Nam. A. Đông Bắc. B. C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Bắc. Câu 12 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực ở nước ta chịu tác động của gió Đông Nam thịnh hành vào mùa hạ là Đồng bằng sông A. Tây Nguyên. B. Đông Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Hồng. Câu 13 : Nước ta nằm trọn trong khu vực múi giờ số 7, điều này có ý nghĩa: A. Tính toán múi giờ quốc tế dễ dàng. B. Phân biệt múi giờ với các nước láng giềng. C. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương. D. Thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác. Câu 14 : Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất cho cư dân vùng biển là A. nạn cát bay. B. triều cường. C. sạt lở bờ biển. D. bão. Câu 15 : Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan: A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô B. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan C. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan Câu 16 : Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây? A. Nằm ở phía Đông của Thái Bình Dương. B. Là biển có diện tích không phải là lớn. C. Phía tây và tây nam được bao bọc bởi các đảo. D. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 17 : Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ: A. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã B. nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn C. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã D. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã. Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, tỉnh nào nước ta tiếp giáp cả Lào và Cam-pu-chia? A. Gia Lai. B. Lâm Đồng. C. Quảng Nam. D. Kon Tum. Câu 19 : Địa hình núi đá vôi phân bố nhiều nhất ở vùng núi: A. Vùng núi Trường Sơn Bắc B. Vùng núi Trường Sơn Nam C. Vùng núi Đông Bắc D. Vùng núi Tây Bắc Câu 20 : Nước ta có hơn 4600 km đường biên giới trên đất liền tiếp giáp với các nước: A. Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia. B. Malaixia, Trung Quốc, Cam Pu Chia. C. Lào, Cam Pu Chia, Thái Lan, Trung Quốc. D. Trung Quốc, Lào, Thái Lan. Câu 21 : Vùng núi Đông Bắc có vị trí A. nằm giữa sông Hồng và sông Cả. B. nằm ở phía Đông thung lũng sông Hồng. C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã. D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã. Câu 22 : Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. nghèo khoáng sản. B. nhiều đảo lớn, nhỏ nằm cách xa nhau. C. bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. D. khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam. Trang 2/5 – Mã đề thi 114
  3. Câu 23 : Căn cứ vào bản đồ nhiệt độ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nền nhiệt độ trung bình tháng I ở miền khí hậu phía Bắc phổ biến là A. dưới 130C. B. dưới 180C. C. trên 240C. D. từ 200 – 240C. Câu 24 : Ở nước ta loại đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm là A. đất cát, đất pha cát. B. đất phèn, đất mặn. C. đất feralit. D. đất phù sa ngọt. Câu 25 : Các đồng bằng châu thổ sông ở nước ta gồm: A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Đồng Nai. C. Đồng bằng sông Tiền và đồng bằng sông Hậu. D. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Thái Bình. Câu 26 : Ở Đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là A. vùng trong đê. B. vùng ngoài đê. C. các ô trũng ngập nước. D. rìa phía tây và tây bắc. Câu 27 : Vào mùa đông, miền Bắc nước ta vẫn còn có những ngày trời nắng, thời tiết ổn định nhiệt độ cao do hoạt động của loại gió nào sau đây? A. Gió mùa Đông Bắc B. Gió mùa Tây Nam C. Tín phong bán cầu Bắc D. Gió Mậu dịch. Câu 28 : Địa hình bán bình nguyên ở nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng: Trung du và miền A. B. Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ D. Bắc Trung Bộ núi Bắc Bộ Câu 29 : Căn vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 13 cho biết núi Phu Tha Ca thuộc vùng núi nào của nước ta? Trường Sơn Bắc. A. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc D. Tây Nguyên. Câu 30 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết các mỏ đá vôi xi măng lớn nhất phía nam phân bố ở tỉnh A. Đồng Nai. B. Tiền Giang. C. An Giang. D. Kiên Giang. Câu 31 : Điểm giống nhau giữa địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là A. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. B. có nhiều dãy núi cao đồ sộ xen kẽ là các cao nguyên đá vôi. C. hướng núi vòng cung. D. đồi núi thấp chiếm ưu thế. Câu 32 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4, trang 5, hãy cho biết nước nào có chung đường biên giới với nước ta dài nhất A. Lào. B. Thái Lan. C. Trung Quốc. D. Capuchia. Câu 33 : Cho bảng số liệu: CHỈ SỐ HDI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2010 VÀ 2013. Nhóm nước Tên nước Năm 2010 Năm 2013 Phát triển Na Uy 0,941 0,944 Ô-xtrây-li-a 0,927 0,933 Nhật Bản 0,899 0,890 Đang phát triển In-đô-nê-xi-a 0,613 0,684 Hai-i-ti 0,449 0,471 Ni-giê 0,293 0,337 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Các nước đang phát triển có chỉ số HDI thấp. B. Các nước phát triển có chỉ số HDI cao. C. Chỉ số HDI của Na Uy cao nhất. D. Chỉ số HDI của tất cả các nước đều tăng. Trang 3/5 – Mã đề thi 114
  4. Câu 34: Cho biểu đồ: NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu Hà Nội? A. Biên độ nhiệt trung bình năm 12,50C. B. Lượng mưa tháng cao nhất gấp 18 lần tháng thấp nhất. C. Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm. D. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 20,50C. Câu 35 : Điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta? A. Thềm lục địa phía bắc và phía nam có đáy nông mở rộng. B. Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng. C. Thềm lục địa miền trung thu hẹp tiếp giáp với vùng biển nước sâu. D. Diện tích vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền. Câu 36 : Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Nhiệt độ trung Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung Địa điểm bình tháng I (oC) tháng VII (oC) bình năm (oC ) Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2 Hà Nội 16,4 28,9 23,5 Vinh 17,6 29,6 23,9 Huế 19,7 29,4 25,1 Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8 Tp. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 26,9 Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng về nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm? A. Nhiệt độ trung bình tháng I ít chênh lệch giữa miền Nam-Bắc. B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam. C. Nhiệt độ trung bình tháng VII tăng dần từ Bắc vào Nam. D. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần từ Bắc vào Nam. Câu 37 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn? A. Lượng mưa lớn và có sự phân hóa rõ rệt theo mùa. B. Địa hình cắt xẻ mạnh và có lượng mưa lớn. C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớn. D. Lượng mưa lớn và nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào. Câu 38 : Đai nhiệt đới gió mùa không có đặc điểm nào dưới đây? A. Có các hệ sinh thái: rừng nhiệt đới gió mùa , rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. Trang 4/5 – Mã đề thi 114
  5. B. Nằm ở độ cao 600 – 700m lên đến 1600m. C. Nhiệt độ trung bình tháng trên 250 C. D. Gồm đất đồng bằng và đất đồi núi thấp. Câu 39 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là A. đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ B. đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ. C. đất phèn, đất feralit trên đá badan. D. đất xám trên phù sa cổ, đất feratlit trên đá vôi Câu 40 : Điểm cực Bắc phần đất liền vĩ độ 23023’B thuộc A. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. B. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Điện Biên. C. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Lai Châu. D. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Viêt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 5/5 – Mã đề thi 114
  6. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : dethithu M· ®Ò : 114 01 { | } ) D 28 { | ) ~ C 02 { | ) ~ C 29 { | ) ~ C 03 { ) } ~ B 30 { | } ) D 04 ) | } ~ A 31 ) | } ~ A 05 ) | } ~ A 32 ) | } ~ A 06 { | ) ~ C 33 { | } ) D 07 { | ) ~ C 34 ) | } ~ A 08 { | } ) D 35 { ) } ~ B 09 { | ) ~ C 36 { ) } ~ B 10 { ) } ~ B 37 { | } ) D 11 { ) } ~ B 38 { ) } ~ B 12 { | } ) D 39 ) | } ~ A 13 { | } ) D 40 ) | } ~ A 14 { | } ) D 15 { ) } ~ B 16 { | } ) D 17 { | ) ~ C 18 { | } ) D 19 { | ) ~ C 20 ) | } ~ A 21 { ) } ~ B 22 ) | } ~ A 23 { ) } ~ B 24 { | ) ~ C 25 ) | } ~ A 26 { ) } ~ B 27 { | ) ~ C Trang 6/5 – Mã đề thi 114