Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lý Lớp 12 - Đề số 1

docx 6 trang thaodu 3520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lý Lớp 12 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_45_phut_mon_dia_ly_lop_12_de_so_1.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lý Lớp 12 - Đề số 1

  1. ĐỀ I Câu 1: Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do A. nằm ở nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn. B. có vị trí chính trị quan trọng trên trường quốc tế. C. có dân số đông, nguồn lao động dồi dào giá rẻ. D. nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn trên thế giới. Câu 2: Cho bảng số liệu SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 1955 - 2017 Năm 1955 1970 1985 2005 2017 Số dân thành thị (triệu người) 32,1 60,4 113,5 231,8 315,8 Tỉ lệ dân thành thị (%) 17,2 21,5 28,4 41,3 48,7 Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của Đông Nam Á giai đoạn 1955 - 2017, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Đường. C. Miền. D. Tròn. Câu 3: Đông Nam Á tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. Câu 4: Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á trong phát triển kinh tế là A. mùa khô hay bị thiếu nước ngọt. B. thiên tai thường xuyên xảy ra. C. đất đai nhiều nơi bị thoái hóa. D. tài nguyên phân bố không tập trung. Câu 5: Yếu tố nào sau đây không phải là nhân tố kết hợp với các nhân tố còn lại làm cho thiên nhiên nước ta phân hóa theo hướng Tây Đông? A. Địa hình nước ta cao ở phía Tây. . B. Ảnh hưởng của hướng núi. C. Ảnh hưởng của gió mùa D. Ảnh hưởng của biển Đông. Câu 6: Tính đa dạng sinh học của sinh vật biểu hiện ở. A. Thành phần loài có tính đa dạng, chất lượng và nhiều kiểu gen quý B. Số lượng thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý C. Giàu thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý D. Số lượng thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái và các nguồn gen quý Câu 7: Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng A. Bắc Trung Bộ. B. Vịnh Thái Lan. C. Vịnh Bắc Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 8: Nội dung chủ yếu của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường là A. Đảm bảo việc khai thác tài nguyên thiên nhiên đi đôi với sự phát triển kinh tế - xã hội. B. Duy trì hệ sinh thái và các quá trình sinh thái chủ yếu. C. Phòng chống, khắc phục các thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán. D. Phát triển dân số và tăng cường sử dụng các nguồn tài nguyên sạch. Câu 9: Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa miền Nam và miền Bắc không phải do sự khác nhau về
  2. A. lượng mưa. B. số giờ nắng. C. lượng bức xạ. D. nhiệt độ trung bình. Câu 10. Khô hạn kéo dài ở miền Bắc thường xảy ra ở những nơi A. có các khối núi cao. B. sườn núi đón gió biển.C. đồng bằng ven biển. D. thung lũng khuất gió. Câu 11. Biện pháp tốt nhất để hạn chế tác hại do lũ quét là: A. bảo vệ tốt rừng đầu nguồn. B. xây dựng các hồ chứa nước.C.di dân ra khỏi vùng lũ quét D. quy hoạch lại các điểm dân cư ở vùng cao Câu 12. Có chế độ nước thất thường, lũ muộn chủ yếu vào mùa thu đông là đặc điểm của hệ thống sông miền: A. Tây Bắc Bộ B. Đông Bắc Bộ C. Trung Bộ D. Nam Bộ Câu 13: Tính đa dạng sinh học của sinh vật biểu hiện ở. A. Thành phần loài có tính đa dạng, chất lượng và nhiều kiểu gen quý B. Số lượng thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý C. Giàu thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý D. Số lượng thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái và các nguồn gen quý Câu 14: Feralit là loại đất chính ở Việt Nam vì: A. Trong năm có hai mùa mưa và khô rõ rệtB. Có 3/4 diện tích đồi núi.C. Nước ta chủ yếu là vùng đồi núi thấp.D. Có khí hậu nhiệt đới ẩm Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Bắc Trung Bộ? A. Vùng có vùng biển rộng lớn ở phía đông B. Ở phía tây của vùng có đồi núi thấp. C. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển D. Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển. Câu 16: . Nhân tố nào sau đây không phải là yếu tố gây mưa nhiều cho Bắc Trung Bộ? A. có địa hình cao, đón gió. B. Tác động gió mùa và bão C. dải hội tụ nhiệt đới . D. Địa hình song song với hướng gió Câu 17: Quá trinh đô thị hoá của nước ta 1954 - 1975 có đặc điểm: A. Quá trình đô thị hoá bị chững lại do chiến tranh. B. Phát triển rấtt mạnh trên cả hai miền. C. Hai miền phát triển theo hai xu hướng khác nhau. D. Miền Bắc phát triển nhanh trong khi miền Nam bị chững lại. Câu 18: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ A. Chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên. C. Dân cư đang có xu hương chuyên từ nông thôn lên thành thị. B. Việc thực hiện công nghiệp hoá nông thôn. D. Việc đa đạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn Câu 19 . Kết cấu dân số trẻ của nước ta thể hiện rõ nét qua a. Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế. b. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. c. Cơ cấu dân số theo các thành phần kinh tế d. Cơ cấu dân số theo giới tính. Câu 20.Tình trạng di dân tự do trong những năm gần đây dẫn đến a. Bổ sung nguồn lao động kịp thời cho các vùng thưa dân. b. Suy giảm các nguồn tài nguyên, ô nhiễm môi trường, c. Khai thác hiệu quả tài nguyên đất. d. Phân bố lại dân cư và lao động trong cả nước.
  3. Câu 221. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu tác động mạnh mẽ nhất của yếu tố : A. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. B. Nguồn nguyên liệu và sự tiến bộ về kĩ thuật. C. Nguồn lao động và thị trường tiêu thụ. D. Nguồn nguyên liệu và nguồn lao động. Câu 22 Nhân tố giữ vai trò quan trọng hàng đầu đối với sự phát triển mạnh mẽ công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta trong những năm gần đây là : A. Nguồn nguyên liệu trong nước được cung cấp đầy đủ. B. Thị trường đã được mở rộng cả trong lẫn ngoài nước. C. Trình độ của người lao động đã được nâng lên rất nhiều. D. Nguồn lao động có tay nghề đã được đáp ứng đầy đủ. Câu 23. Địa điểm du lịch nào ở Việt Nam được UNESCO bầu chọn vừa là di sản thiên nhiên vừa là di sản văn hóa thế giới? A. Phong Nha – Kẻ Bàng. B. Phố cổ Hội An. C. Tràng An. D. Vịnh Hạ Long. Câu 24. Nguyên nhân nào sau đây làm cho đường sắt Việt Nam luôn lạc hậu so với thế giới? A. Do công nghệ quá lạc hậu, lại ít được đầu tư quan tâm. B. Do sự xuất hiện các phương tiện khác hiện đại hơn. C. Do nhu cầu đi lại của người dân suy giảm . D. Do năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp đường sắt yếu kém. Câu 25. Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy tính giá trị thực tế của ngành chăn nuôi gia súc năm 2007? A. 21 021,12 tỉ đồng. B. 57 812,14 tỉ đồng. C. 18 536,68 tỉ đồng. D. 45 285,47 tỉ đồng. Câu 26. Cho biểu đồ sau: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2014 (Đơn vị: %) Căn cứ vào biểu đồ trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng? A. Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm.
  4. B. Sự chuyển dịch cơ cấu diễn ra chủ yếu là trồng trọt và chăn nuôi. C. Dịch vụ nông nghiệp luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất. D. Chăn nuôi có xu hướng tăng tỉ trọng. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 và trang 8, hãy cho biết ngành công nghiệp luyện kim đen của trung tâm công nghiệp Thái Nguyên phát triển dựa trên nguồn nguyên liệu tại chỗ đó là: A. than đá và bô xít. B. thiếc và mangan. C. than đá và quặng sắt. D. đồng và quặng sắt. Câu 28: Điểm nào sau đây không đúng đối với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo? A. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ. B. Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao. C. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra. D. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi. Câu29: Nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta không phải chủ yếu dựa vào: A. nguồn nước và tài nguyên sinh vật dồi dào B. người lao động có kinh nghiệm sản xuất nông lâm ngư nghiệp C. sự đa dạng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa D. tài nguyên đất và tài nguyên khí hậu phong phú Câu 30: Trong điều kiện của nền kinh tế tự cung tự cấp, sản xuất nhỏ thì sự phân hóa lãnh thổ nông nghiệp bị chi phối chủ yếu bởi các điều kiện tự nhiên vì: A. các điều kiện kinh tế xã hội tác động mạnh đến sản xuất B. các điều kiện kinh tế xã hội còn chưa mạnh để tác động C. các điều kiện tự nhiên có tính chất quyết định đến sản xuất D. các điều kiện kinh tế xã hội không có tác động gì đến nông nghiệp Câu 31: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm của Tây Nguyên đang được đẩy mạnh chủ yếu là nhờ: A. việc tăng cường nguồn lao động về số lượng và chất lượng B. việc tăng cường cơ sở hạ tầng và mở rộng thị trường C. nền nông nghiệp hàng hóa của vùng phát triển mạnh D. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi Câu 32. Khó khăn lớn nhất với việc nâng cao sản lượng lương thực ở vùng Đồng bằng sông Hồng là A. khí hậu biến đổi thất thường. B. diện tích canh tác ngày càng thu hẹp. C. diện tích đất hoang hóa khó cải tạo lớn. D. tốc độ đô thị cao. Câu 33. So với các đồng bằng khác trong cả nước, trong sản xuất đồng bằng sông Hồng có thế mạnh độc đáo về A. sản xuất rau quả ôn đới vào vụ đông xuân. B. sản xuất và trồng lúa cao sản. C. nuôi trồng thủy hải sản. D. chăn nuôi đại gia súc và gia cầm. Câu 34: Loại cây nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên? A. Cao su. B. Chè.C. Thuốc lá. D. Cà phê.
  5. Câu 32: Mùa mưa ở miền Trung đến muộn hơn so với cả nước do tác động của: A. các dãy núi đâm ngang ra biển B. Frông lạnh vào mùa thu đông C. gió phơn Tây Nam khô nóng vào đầu mùa hạD. bão đến tương đối muộn so với miền Bắc Câu 33: Vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 34: Ở Tây Nguyên, các cao nguyên cao 400 – 500m khí hậu khá nóng thuận lợi nhất cho phát triển cây công nghiệp nào sau đây? A. Cà phê vối. B. Cà phê chè. C. Quế. D. Hồi. Câu 35: Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tác động chủ yếu nào sau đây đối với phát triển kinh tế - xã hội? A. Tăng cường xuất khẩu lao động. B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp. C. Mở rộng các hoạt động dịch vụ. D. Phát triển nông nghiệp hàng hóa. Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp năng lượng của Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng rất đa dạng và dồi dào. B. Đã xây dựng một số nhà máy thủy điện quy mô trung bình. C. Cơ sở điện chưa đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp. D. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500 kV. Câu 37: Với diện tích gò đồi tương đối lớn, Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển: A. Kinh tế vườn rừng. B. Trồng cây hoa màu lương thực, nuôi gia cầm. C. Chăn nuôi gia súc lớn. Gia cầm D. Trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc. Câu 38. Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là A. Cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng. B. Thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng. C. Thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn. D.Áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi Câu 39: Hướng chuyên môn sản xuất nông nghiệp nào sau đây không phải của vùng Đông Nam Bộ? : A. Chăn nuôi gia cầm, bò sữa. B. Cây công nghiệp lâu năm. C. Đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản. D. Trồng cây công nghiệp cận nhiệt, ôn đới. Câu 40 . Hoạt động nội thương của nước ta từ thập niên 90 trở lại đây càng ngày càng nhộn nhịp là do: A. Sự gia tăng các mặt hàng sản xuất B. Thay đổi cơ chế quản lí
  6. C. Tác động nhân tố thị trường quốc tế D. Nhu cầu tiêu dùng của người dân ngày càng cao