Đề kiểm tra 45 phút môn Giải tích Lớp 12 - Đề số 5

doc 2 trang thaodu 2400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Giải tích Lớp 12 - Đề số 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_giai_tich_lop_12_de_so_5.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Giải tích Lớp 12 - Đề số 5

  1. Đề số 5 2 4 2 2 1 4 4 1 Câu 1: Rút gọn : a 3 1 a 9 a 9 1 a 9 1 ta được : A. a 3 1 B. a 3 1C. aD.3 1 a 3 1 4 4 a3.b2 Câu 2: Rút gọn : ta được : A. a2 b B. ab2 C. a2 b2 D. ab 3 a12.b6 Câu 3: Biết 2 x 2x m với m 2 . Tính giá trị của M 4x 4 x : A. M m 2 B. M m 2 C. M m2 2 D. M m2 2 Câu 4: Hàm số y = 3 1 x2 có tập xác định là: A. [-1; 1] B. (- ; -1]  [1; + ) C. R\{-1; 1} D. R e Câu 5: Hàm số y = x x2 1 có tập xác định là: A. R B. (1; + ) C. (-1; 1) D. R \{-1; 1} Câu 6: Đạo hàm của hàm số y 5 2x3 5x 2 là: 6x2 5 6x2 6x2 5 6x2 5 A. y' B. yC.' D. y' y' 5 5 (2x3 5x 2)4 5 5 2x3 5x 2 5 5 2x3 5x 2 2 5 2x3 5x 2 Câu 7: Đạo hàm của hàm số y 5 x3 8 là: 3x2 3x3 3x2 3x2 A. y' B. y' C. y' D. y' 6 5 3 5 3 4 5 5 x3 8 2 x 8 5 x 8 5 5 x3 8 Câu 8: Cho hàm số y x 4 , các kết luận sau, kết luận nào sai: A. Tập xác định D 0; B. Hàm số luôn luôn đồng biến với mọi x thuộc tập xác định C. Hàm số luôn đi qua điểm M 1;1 D. Hàm số không có tiệm cận Câu 9: 102 2lg7 bằng: A. 4900 B. 4200 C. 4000 D. 3800 1 3 5 Câu 10 : log 4 8 bằng: A. B. C. D. 2 4 2 8 4 Câu 11: Cho a 0;b 0 và a 2 b2 7ab . Đẳng thức nào sau đây là đúng? a b 1 a b 1 A. log log a log b B. log log a log b 7 3 2 7 7 3 2 7 3 3 a b 1 a b 1 C. log log a log b D. log log a log b 3 7 2 3 3 7 2 3 7 7 3 2 Câu 12: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức log5 x x 2x có nghĩa là: A. (0; 1) B. (1; + ) C. (-1; 0)  (2; + ) D. (- ; -1) Câu 13: Với điều kiện nào của a đê hàm số y (a 2 a 1)x đồng biến trên R: A. a 0;1 B. a ;0  1; C. a 0;a 1 D. a tùy ý Câu 14: Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số y a x ,0 a 1 1
  2. A. (I) B. (II) C. (IV) D. (III) Câu 15: Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số y loga x,0 a 1 A. (I) B. (II) C. (IV) D. (III) 2 Câu 16: Số nghiệm của phương trình 22x 7x 5 1 là A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 x x 1 Câu 17: Phương trình 3.2 4 8 0 có 2 nghiệm x1, x2 và tổng x1+ x2 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18: Phương trình 8.3x 3.2x 24 6x có tích các nghiệm là A. 3 B. 0 C. 10 D. 30 3x 2x 1 x Câu 19: Phương trình 2.4 3 2 0 có nghiệm là 2 A. 0 B. 1 C. log2 3 D. log2 5 Câu 20: Số nghiệm của phương trình 9x 4.3x 45 0 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 21: Phương trình 22x 1 2x 3 2m 0 có hai nghiệm phân biệt khi: A. m 0 B. m 4 C. 4 m 0 D. m 4 2 Câu 22: Cho phương trình (2m 3)3x 3x 4 (5 2m)9x 1 . Với giá trị nào của m thì x = 1 không phải là 1 nghiệm 3 1 của phương trình A. m = 2 B. m = 0 C. m D. m 2 2 Câu 23: Tìm m để phương trình h 9x 2.3x 2 m có nghiệm thuộc khoảng 1;2 là: 6 13 A. 1 m B. 1 m 65 C. 1 m 45 D. m 65 5 9 x Câu 24: Tìm m để phương trình log2 4 m x 1 có đúng 2 nghiệm phân biệt. A. 0 < m < 1. B. 0 < m < 2. C. - 1 < m < 0. D. - 2 < m < 0. 26 Câu 25: Tập nghiệm của phương trình: log2 x log x 1 là: log x 1 A. 11 B. 99 C. 1010 D. 22026 2