Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD và ĐT Giao Thủy (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD và ĐT Giao Thủy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2014.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD và ĐT Giao Thủy (Có đáp án)
- PHÒNG GD - ĐT GIAO THỦY ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian 90 phút A. Trắc nghiệm: (2.0 điểm) Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng. a 2 3 1) Biết 1 . . Số nguyên a bằng: 18 3 2 A. 45 B. – 90 C. – 45 D. 90 2 16 2) Biết y 2 : . Hỏi 25% của y là bao nhiêu ? 3 3 1 1 A. 20 B. C. D. 12,5% 8 5 3) Trên một bản đồ tỉ lệ 1: 1000000, đoạn đường bộ từ Hà Nội đến Vinh dài 29 cm. Độ dài đoạn đường đó trong thực tế là: A. 290 km B. 2900 dm C. 2900 cm D. 29000 mm 4) Tia Ot là tia phân giác của x Oy khi: 1 A. x Ot = yOt =x Oy B. x Ot = yOt C. x Oy > yOt D. x Ot + yOt =x Oy và x Ot = yOt 2 Bài 2: Xác định câu đúng, câu sai bằng cách đánh dấu “X” vào ô thích hợp. Khẳng định Đúng Sai 9 17 1) Phân số nghịch đảo của số 1 là: . 17 8 1 2) Số đối của số là: 50% . 2 3) Nếu a = ( 1).( 2).( 3). .( 2014) thì a < 0. 4) Tam giác RSQ là hình gồm ba đoạn thẳng RS, RQ, SQ. B. Tự luận: ( 8.0 điểm) Bài 1. ( 1,5 điểm ) Tìm số nguyên x biết: a, 20 : x 19 14 b, x.( 2) 9 : ( 3) (2 7) 2 c, 6.2 x 15 3 Bài 2. ( 3,0 điểm ) 1) Thực hiện phép tính: 1 4 1 3 15 2 4 3 a, 50% 1 b, 1,4 : 2 4 3 3 2 49 5 3 5 3 2) Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất cửa hàng bán số mét 5 2 vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán số mét vải còn lại. Ngày thứ ba cửa hàng bán nốt 40 mét 7 vải. Tính tổng số mét vải cửa hàng đã bán trong ba ngày ? Bài 3. ( 2,5 điểm ) Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Vẽ đường tròn ( A; 3cm ) cắt đoạn thẳng AB tại K, vẽ đường tròn ( B; 2cm ) cắt đoạn thẳng AB tại I. a, Tính KA và IB b, So sánh AI và IK c, Vì sao K là trung điểm của đoạn thẳng IB ? 1 1 1 1 3 Bài 4. ( 1,0 điểm ) Cho A . Chứng minh: A 22 32 42 20132 4
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 6 ( ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2014 - 2015 ) A. Trắc nghiệm ( 2,0 điểm): Bài 1 Bài 2 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đáp án C B,D A A,D Sai Đúng Sai Sai - Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 diểm. - Câu 2, câu 4 chọn được cả hai phương án mới cho điểm. B. Tự Luận ( 8,0 điểm): Bài 1. ( 1,5 điểm) a) 0,5 điểm 20 : x 19 14 20: x = - 5 0,25 x = - 4 0,25 b) 0,5 điểm x.( 2) 9 : ( 3) (2 7) 2 x.(-2) + 3 = 25 0,25 x. (-2) = 22 x = - 11 0,25 c) 0,5 điểm 6.2 x 15 3 6. 2 x 12 2 x 2 0,25 x 0 hoặc x 4 0,25 Bài 2. (3,0 điểm) 1 ) 1,5 điểm 1 4 1 3 a) 0,75 điểm 50% 1 4 3 3 2 1 4 1 1 5 = . 4 3 3 2 2 1 4 1 = ( 2) 4 3 3 0,25 1 4 2 1 = = 2 4 3 3 4 0,25 4 1 3 = 1 = 1 4 4 4 0,25 15 2 4 3 b) 0,75 điểm 1,4 : 2 49 5 3 5 7 15 2 4 13 = . : 5 49 5 3 5 ( 7).15 26 5 = 5.( 49) 15 13 0,25
- 3 2 = 7 3 0,25 9 14 5 = 21 21 21 0,25 3 2 2) 1,5 điểm Số vải còn lại sau ngày thứ nhất bán bằng: 1 ( tổng số vải ) 5 5 0,25 2 2 4 Số vải bán trong ngày thứ hai bằng: . ( tổng số vải ) 5 7 35 0,25 3 4 2 Số vải bán trong ngày thứ ba bằng: 1 ( ) ( tổng số vải ) 5 35 7 0,5 2 tổng số vải này chính là 40 m. Vậy tổng số mét vải cửa hàng đã bán trong 3 7 2 0,5 ngày là: 40 : 140 ( mét vải ) 7 Bài 3: ( 2,5 điểm ) - Vẽ hình đúng: 0,5 điểm - Vẽ hình sai không A I K B chấm. a, 0,5 điểm. Tính KA và IB - Vì I ( B ; 2 cm ) nên IB = 2 cm 0,25 - Vì K ( A ; 3 cm ) nên KA = 3 cm 0,25 b, 0,75 điểm. So sánh AI và IK - Tính được: AI = 2 cm 0,25 - Tính được: IK = 1 cm 0,25 - So sánh AI > IK 0,25 c, 0,75 điểm.Vì sao K là trung điểm của đoạn thẳng IB ? - Tính được: KB = 1cm 0,25 - Vậy: K là trung điểm của đoạn thẳng IB. Vì: + K nằm giữa I và B 0,25 + IK = KB = 1 cm 0,25 Bài 4: ( 1,0 điểm ) 1 1 1 1 1 1 Ta có ; ; ; 32 2.3 42 3.4 20132 2012.2013 1 1 1 1 A < 22 2.3 3.4 2012.2013 1 1 1 1 A < 4 2.3 3.4 2012.2013 0,25 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đặt B = = = 2.3 3.4 2012.2013 2 3 3 4 2012 2013 2 2013 0,25
- 1 1 1 6035 6039 A < 4 2 2013 8052 8052 0,25 6039 3 3 A Vậy A < 8052 4 4 0,25 Chú ý:Học sinh giải theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tương ứng với từng câu, từng bài theo hướng dẫn trên.