Đề kiểm tra 15' trắc nghiệm Toán Lớp 6

docx 5 trang Hoài Anh 18/05/2022 4050
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15' trắc nghiệm Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15_trac_nghiem_toan_lop_6.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 15' trắc nghiệm Toán Lớp 6

  1. Câu 1. Kết luận nào sau đây là đúng. A. Số 0 vừa là số nguyên dương, vừa là số nguyên âm. B. Số 1 là số nguyên dương. C. Tập hợp số nguyên gồm số nguyên âm và số nguyên dương. B. Số - 25 là số nguyên dương. Câu 2. Ông M đang nợ ngân hàng 200 triệu đồng. Số nguyên nào sau đây biểu diễn số tiền ông M đang có? A. – 200 B. 200 C. 200 000 000 D. – 200 000 000. Câu 3. Thực hiện các phép tính sau: (-99) + (-11) A. – 88 B. -100 C. -110 D. -99 Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng về kết quả của phép tính: (–35) – (–60); A. Kết quả của phép tính là số nguyên âm B. Kết quả của phép tính là số nguyên dương C. Kết quả của phép tính là bằng 0 D. Cả A và B đều sai Câu 5. Tính nhanh các tổng sau: S = (45 – 3756) + 3756;
  2. A. 45 B. 7467 C. 3756 D. – 3711 Câu 6. Thực hiện các phép tính sau: 4 + (-7) + (-5) + 12; A. - 20 B. 4 C. -4 D. - 28 Câu 7. Bỏ dấu ngoặc rồi tính: (77 + 22 – 65) - (67 + 12 - 75); A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 8. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước, ta A. giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc B. đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc C. giữ nguyên dấu của số hạng đầu, các số hạng còn lại đổi dấu D. Đổi dấu số hạng đầu, các số hạng còn lại giữ nguyên dấu Câu 9. Cho phép tính 4 – (12 – 15). Sau khi phá ngoặc ta được: A. 4 – 12 – 15 B. 4 + 12 – 15
  3. C. 4 – 12 + 15 D. 4 – 12 – 15 Câu 10. Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “ – “ đằng trước, ta: A. giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc B. đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc C. giữ nguyên dấu của số hạng đầu, các số hạng còn lại đổi dấu D. Đổi dấu số hạng đầu, các số hạng còn lại giữ nguyên dấu Câu 11. Thực hiện phép tính sau: (-5).4 A. – 20 B. 20 C. 10 D. -10 Câu 12. Thực hiện phép tính: (- 3).(- 2).(- 5). 4; A. 150 B. 120 C. -120 D. -150 Câu 13. Tính giá trị của biểu thức trong mỗi trường hợp sau: 19x với x = - 7; A. 124 B. -124 C. 133 D. - 133
  4. Câu 14. Kết quả của phép tính 3 – ( 2 – 3) là: A. 8 B. 4 C. -2 D. 2 Câu 15. Cho biết –6 . x = 18. Kết quả đúng khi tìm số nguyên x là: A. –3 B. 3 C. 24 D. 12 Câu 16. Trên tập hợp số nguyên Z, cách tính đúng là: A. 20 + (-26) = 46 B. 20 + (-26) = 6 C. 20 + (-26) = -6 D. 20 + (-26) = -46 Câu 17. Tập hợp tất cả các số nguyên x thoả mãn –2 0. Chọn câu đúng. A. Bạn An đúng, bạn Hòa sai B. Bạn An sai, bạn Hòa đúng
  5. C. Bạn An và bạn Hòa đều đúng D. Bạn An và bạn Hòa đều sai