Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Mã đề 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Mã đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Mã đề 1 (Có đáp án)
- PHÒNG GD- ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH THANH LUÔNG NĂM HỌC 2021- 2022 Môn: Toán - Lớp 4 Mã đề 1 Thời gian 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh : Lớp: Điểm: Bằng số: Bằng chữ: Họ tên chữ ký người coi thi: Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: Họ tên chữ ký người chấm thi: ĐỀ BÀI A. Phần trắc nghiệm (6 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: (0.5 điểm) Giá trị của chữ số 3 trong số : 235 687 chỉ A. Hàng chục B. Hàng trăm C . Hàng chục nghìn D. Hàng nghìn Câu 2: (0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số sau: A. 985 634 B. 974 356 C. 965 456 D. 985 691 Câu 3: (0.5 điểm) Số 978 305 279 đọc là: A. Chín trăm bảy mươi tám triệu ba trăm linh năm nghìn hai trăm bảy mươi chín. B. Chín trăm bảy mươi tám triệu ba trăm linh lăm nghìn hai trăm bảy mươi chín C. Chín trăm bảy mươi tám triệu ba trăm linh năm nghìn hai trăm bảy chín. D. Chín trăm bảy tám triệu ba trăm linh năm nghìn hai trăm bảy mươi chín. Câu 4: (0.5 điểm) Giá trị của biểu thức: 5 2 34 là: A. 340 B. 3400 C. 304 Câu 5: (0.5 điểm) Tìm số tự nhiên x bé nhất để: 452 x > 2500 A. x = 7 B. x = 4 C. x = 5 D. x = 6 Câu 6: (0.5 điểm) Cho biểu thức x + 723 = 1265 9 với giá trị của x là A. x =100662 B. x = 551 C. x = 10662 D. x = 542 Câu 7: (0.5 điểm) 250 phút = Số điền vào ô trống là : A. 2giờ 5phút B. 25giờ C. 4giờ 10phút D. 2giờ 50phút Câu 8: (0.5 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm để 2 tấn 60kg = kg. là: A. 260 B. 2060 C. 2006 D. 20060 Câu 9: (0.5 điểm) Phép trừ sau: 97634 - 43672 có kết quả là: 1
- A.53692 B .53 962 C.53296 D.53926 Câu 10: (0.5 điểm) Một hình vuông có chu vi là 36 cm. Tính cạnh của hình vuông A. 18 cm B. 6 cm C. 9 cm Câu 11: (0.5 điểm) Phép cộng sau: 45 535 + 6812 có giá trị là A. 55357 B. 41 605 C. 52 347 Câu 12: (0.5 điểm) 4 thế kỉ 60 năm = năm A. 260 năm B. 460 năm C. 4006 năm D. 46 năm B. Phầntự luận (4 điểm) Câu 13: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: a) 5408 + 85 + 92 b) 785 + 9285 + 715 Câu 14: (2 điểm) Trung bình cộng của hai số là 50, Biết số thứ nhất kém số thứ hai 50 đơn vị.Tìm hai số đó. . Câu 15: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lí. 44 113 + 55 113 + 113 2
- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG TH THANH LUÔNG Môn Toán - Lớp 4 MÃ ĐỀ 1 Năm học 2021 - 2022 Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm 1 D 0,5 7 C 0,5 2 D 0,5 8 B 0,5 3 A 0,5 9 B 0,5 4 A 0,5 10 C 0,5 5 D 0,5 11 C 0,5 6 C 0,5 12 B 0,5 Cộng 3.0 3.0 Câu 13: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: a) 5408 + 85 + 92 b) 785 + 9285 + 715 = ( 5408 + 92) + 85 = 785+ ( 9285 + 715) = 5500 + 85 = 789 + 10000 = 5585 = 10785 Câu 14: (2 điểm) Tổng hai số đó là: 0.25 điểm 50 x 2 = 100 0.25 điểm Số thứ hai là: 0.25 điểm (100 + 50) : 2 = 75 0.25 điểm Số thứ nhất là 0.25 điểm 75 – 50 = 25 0.25 điểm Đáp số : số thứ nhất: 25; số thứ hai: 75 0.5 điểm Câu 15: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lí. 44 113 + 55 113 +113 = 44 113 + 55 113 + 1 113 = (44 + 55 +1) 113 = 100 113 = 11 300 Lưu ý: (Học sinh có thể bằng cách khác vẫn cho điểm tối đa ) 3
- Ma trận đề kiểm tra giữa học ki I, lớp 4 Năm học 2019 - 2020 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng câu và TL TL Mạch kiến thức, TNK TNK TNK TN TNK số TL TL TL Q Q Q KQ Q kĩ năng điểm Số tự nhiên và Số 4 2 1 2 1 8 2 phép tính với các câu số tự nhiên. Số 2,0 1,0 1,0 1,0 1,0 4,0 2,0 điểm Đại lượng và đo Số 2 2 đại lượng với câu các đơn vị đo đã Số 1,0 1,0 học. điểm Yếu tố hình học: Số 2 2 hai đường thẳng câu vuông góc, hai Số đường thẳng song 1,0 1,0 song; điểm Giải bài toán về Số 1 1 cộng và các phép câu tính cộng trừ, Số 2,0 tìm số trung bình điểm 2,0 cộng Tổng Số 6 4 1 2 1 1 12 3 câu Số 3,0 2,0 1,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 điểm 4