Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Mã đề 2 (Có đáp án)

doc 3 trang Hoài Anh 25/05/2022 3010
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Mã đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Mã đề 2 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD- ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH THANH LUÔNG NĂM HỌC 2021- 2022 Môn: Toán - Lớp 4 Mã đề 2 Thời gian 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh : Lớp: Điểm: Bằng số: Bằng chữ: Họ tên chữ ký người coi thi: Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: Họ tên chữ ký người chấm thi: ĐỀ BÀI A. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: (0.5 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số : 357 096 chỉ A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng nghìn D . Hàng chục nghìn Câu 2: (0.5 điểm) Số bé nhất trong các số sau: A. 857 766 B. 874 356 C. 865 456 D. 875 691 Câu 3: (0.5 điểm) Số 907 768 439 đọc là: A. Chín trăm linh bảy triệu bảy trăm sáu mươi tám nghìn bốn trăm ba mươi chín B. Chín trăm bảy mươi tám triệu ba trăm linh lăm nghìn hai trăm bảy mươi chín C. Chín trăm bảy mươi tám triệu ba trăm linh năm nghìn hai trăm bảy chín. D. Chín trăm bảy tám triệu ba trăm linh năm nghìn hai trăm bảy mươi chín. Câu 4: (0.5 điểm) Giá trị của biểu thức: 5 58 2 là: A. 580 B. 5800 C. 508 Câu 5: (0.5 điểm) Tìm số tự nhiên x bé nhất để: 214 x > 1000 A. x = 7 B. x = 4 C. x = 6 D. x = 5 Câu 6: (0.5 điểm) Cho biểu thức a + 378 = 265 7 với giá trị của a là A. a =1747 B. a = 1774 C. a = 1477 D. a = 477 Câu 7: (0.5 điểm) 270 phút = Số điền vào ô trống là : A. 3 giờ 5phút B. 25giờ C. 4 giờ 30phút D. 4 giờ 50phút Câu 8: (0.5 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm để 5 tấn 99kg = kg. là: A. 599 B. 5099 C. 5990 D. 5909
  2. Câu 9: (0.5 điểm) Phép trừ sau: 97634 - 43672 có kết quả là: A.53692 B .53 962 C.53296 D.53926 Câu 10: (0.5 điểm Một hình vuông có chu vi là 48 cm. Tính cạnh của hình vuông dó. A. 18 cm B. 15 cm C. 12 cm Câu 11: (0.5 điểm) Phép cộng sau: 45 535 + 6812 có giá trị là A. 55357 B. 41 605 C. 52 347 Câu 12: (0.5 điểm) 2 thế kỉ 6 năm = năm A. 260 năm B. 206 năm C. 2006 năm D. 26 năm B. Phầntự luận (4 điểm) Câu 13: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: a) 9455 + 175 + 545 b) 787 + 4487 + 13 Câu 14: (1 điểm) Trung bình cộng số tuổi của hai bố con Lan là 21 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết bố hơn Lan 24 tuổi . Câu 15: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lí. 54 221 + 45 221 + 221 .
  3. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG TH THANH LUÔNG Môn Toán - Lớp 4 MÃ ĐỀ 2 Năm học 2021 - 2022 Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm 1 D 0,5 7 C 0,5 2 A 0,5 8 B 0,5 3 A 0,5 9 B 0,5 4 A 0,5 10 C 0,5 5 D 0,5 11 C 0,5 6 C 0,5 12 B 0,5 Cộng 3.0 3.0 Câu 13: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: a) 9455 + 175 + 545 b) 787 + 4487 + 13 = ( 455 + 545) + 85 = 787 + ( 4487 + 15) = 10000 + 178 = 787 + 5000 = 10178 = 5787 Câu 14: Tổng số tuổi của hai bố con là: 0.25 điểm 21 x 2 = 42 ( tuổi) 0.25 điểm Tuổi của bố là : 0.25 điểm (42 + 24) = 33 ( tuổi ) 0.25 điểm Tuổi của Lan là 0.25 điểm 33 – 24 = 9 ( tuổi ) 0.25 điểm Đáp số : Bố: 33 tuổi; Lan: 9 tuổi 0.5 điểm Câu 15: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lí. 54 221 + 45 221 + 221 = 54 221 + 45 221 + 1 221 = (54 +45 +1) 221 = 100 221 = 22 100 Lưu ý: (Học sinh có thể bằng cách khác vẫn cho điểm tối đa )