Đề kiểm tra chất lượng giữa kì I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 123 - Trường THPT B Thanh Liêm (Kèm đáp án)

doc 4 trang thaodu 4080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa kì I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 123 - Trường THPT B Thanh Liêm (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giua_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_12.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa kì I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 123 - Trường THPT B Thanh Liêm (Kèm đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT HÀ NAM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT B THANH LIÊM MƠN: HĨA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (Đề gồm 40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 123 (Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) (Cho nguyên tử khối C = 12, O = 16, H = 1, Ag = 108, Na = 23, Ca = 40, K = 39, N = 14, Ba = 137) Họ, tên thí sinh: Số báo danh Câu 41: Etyl fomat cĩ cơng thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH = CH2. Câu 42: Cơng thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO2 (n ≥ 1). B. CnH2nO2 (n ≥ 2). C. CnH2n+ 2O2 (n ≥ 1). D. CnH2n- 2O2 (n ≥ 2). Câu 43: Số đồng phân este ứng với cơng thức phân tử C3H6O2 là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 44: Đun nĩng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 45: Triolein cĩ phân tử khối là: A. 806. B. 890. C. 886. D. 884. Câu 46: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. Câu 47: Cĩ thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là A. triolein. B. Tristearin. C. Tripanmitin. D. Stearic. Câu 48: Trong phân tử của cacbohyđrat luơn cĩ A. nhĩm chức axit. B. nhĩm chức xeton. C. nhĩm chức ancol. D. nhĩm chức anđehit. Câu 49: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 50: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 51: Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. CH3-NH-CH3. B. (CH3)2CH-NH2. C. H2N-CH2-NH2. D. (CH3)3N. Câu 52: Metylamin khơng phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. CH3COOH. B. HCl. C. NaOH. D. FeCl2. Câu 53: Thủy phân este X trong mơi trường axit, thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Từ Y cĩ thể chuyển hĩa thành Z bằng một phản ứng. Chất X khơng thể là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. isopropyl propionat. D. vinyl axetat. Câu 54: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là A. 9. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 55: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nĩng khơng tạo ra hai muối? A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. C. CH3OOC–COOCH3. D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). Câu 56: Số amin chứa vịng benzen ứng với cơng thức phân tử C7H9N là : A. 5. B. 4.C.2. D. 3. Câu 57: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ cĩ 5 nhĩm hiđroxyl? A. Thực hiện phản ứng tráng bạc. B. Khử hồn tồn glucozơ thành hexan. C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. Câu 58: Thuỷ phân hồn tồn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Cho X o phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, t ), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là : Trang 1/4 - Mã đề thi 123
  2. A. glucozơ, etanol. B. glucozơ, saccarozơ. C. glucozơ, fructozơ. D. glucozơ, sobitol. Câu 59: Chất nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:3? A. CH3COOC2H5. B. C2H4(OOCCH3)2. C. C6H5OOCCH3. D. CH3OOC-COOC6H5. Câu 60: Chất X cĩ cơng thức phân tử là C 8H8O2. X tác dụng với NaOH đun nĩng thu được sản phẩm gồm X1 (C7H7ONa); X2 (CHO2Na) và nước. Hãy cho biết X cĩ bao nhiêu cơng thức cấu tạo? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 61: Cho các este: C 6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3-CH=CH- OCOCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5). Những este nào khi thủy phân khơng tạo ra ancol? A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4), (5). Câu 62: Cho sơ đồ phản ứng: NaOH, to X  HCOONa CH3CHO Y H2SO4 Y  Z Na2SO4 o H2SO4 đặc, t Z  CH2 CH COOH H2O Số cơng thức cấu tạo của X phù hợp sơ đồ trên là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 63: Chất nào cĩ nhiệt độ sơi thấp nhất trong 4 chất sau? A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3OH. D. CH3COOH. Câu 64: Tiến hành thí nghiệm (như hình vẽ) : Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nĩng 65 - 70oC. Làm lạnh rồi rĩt thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hịa. Hiện tượng xảy ra là : A. Dung dịch trong ống nghiệm là một thể đồng nhất. B. Ống nghiệm chứa hai lớp chất lỏng và kết tủa màu trắng. C. Ống nghiệm chứa một dung dịch khơng màu và kết tủa màu trắng. D. Dung dịch trong ống nghiệm cĩ hai lớp chất lỏng. Câu 65: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozo và Fructozo đều tham gia phản ứng tráng bạc. (b) Tinh bột và xenlulozo trong mỗi mắt xích đều cĩ 3 nhĩm OH (c) Khử glucozo bằng H2 (xt: Ni) ta được sobitol (d) Khi thủy phân tinh bột, xenlulozo, saccarozo đều tạo ra một loại mono saccarit (e) Trong mơi trường axit glucozo và fructozo chuyển hĩa lẫn nhau (f) Glucozo và Fructozo đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 66: Cho các phát biểu sau: (a) Khi thủy phân este đơn chức trong mơi trường kiềm luơn thu được muối và ancol (b) Benzyl axetat dùng để pha sơn (c) Đun hồi lưu giấm ăn với etanol cĩ mặt H2SO4 đặc làm xúc tác thu được este etyl axetat (d) Isoamyl axetat cĩ mùi thơm của chuối (g) Bezyl fomat cĩ mùi thơm của hoa nhài (e) Khi đốt cháy este no đơn chức mạch hở, thu được CO2 và H2O cĩ tỉ lệ mol 1: 1 Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Trang 2/4 - Mã đề thi 123
  3. Câu 67: Cho 0,2 mol CH3COOH tác dụng với 0,3 mol C 2H5OH cĩ xúc tác H2SO4 đặc, thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng là A. 60%. B. 75%. C. 55%. D. 65%. Câu 68: Cho 0,1 mol Tristearin tác dụng vơi dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 13,8. B. 9,2. C. 18,4. D. 4,6. Câu 69: Tráng bạc 36 gam glucozo thu được m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là A. 21,6. B. 32,4. C. 43,2. D. 54,0. Câu 70: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam. Câu 71: Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột: H O/H , to o Tinh bột 2  Glucozơ menrượu, t  Ancol etylic Lên men 3,24 kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%. Thể tích dung dịch ancol etylic 20o thu được là (biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml): A. 6,90 lít. B. 19,17 lít. C. 3,45 lít. D. 9,58 lít. Câu 72: - Cho 75 gam tinh bột lên men thành ancol etylic. Tồn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ba(OH)2, thu được 108,35 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 19,7 gam kết tủa. Hiệu suất của cả quá trình lên men ancol etylic từ tinh bột là: A. 59,4%. B. 81,0%. C. 70,2%. D. 100,0%. Câu 73: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm các este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O 2, thu được 23,52 lít CO2 và 18,9 gam H2O (thể tích các khí được đo ở đktc). Số este chứa trong hỗn hợp X là A. 2. B. 9. C. 5. D. 4. Câu 74: Cho 29,6 gam hỗn hợp X gồm axit propionic, metyl axetat, etyl fomat tác dụng với 50 gam dung dịch NaOH 40%, sau phản ứng cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là : A. 42,4. B. 35,4. C. 43,4. D. 31,2. Câu 75: Đốt cháy hồn tồn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O 2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hồn tồn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nĩng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là A. 40,40. B. 31,92. C. 36,72. D. 35,60. Câu 76: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH 3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C 2H5OH (cĩ xúc tác H2SO4 đặc), thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hố đều bằng 80%). Giá trị của m là : A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,2. -Câu 77: Đốt cháy hồn tồn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC2H5 thu được 4,256 lít CO2(đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được 0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là : A. 2,42 gam. B. 2,62 gam. C. 2,35 gam. D. 2,484 gam. Câu 78: Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất chứa C, H, O, N. Đốt cháy hồn tồn 10,8 gam X thu được 4,48 lít CO2, 7,2 gam H2O và 2,24 lít khí N2 (đktc). Nếu cho 0,1 mol chất X trên tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nĩng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 15. B. 21,8. C. 5,7. D. 12,5. Câu 79: Thực hiện phản ứng este hố 0,5 mol hỗn hợp hai ancol đơn chức (cĩ khối lượng m gam) với 30 gam axit axetic, hiệu suất phản ứng este hố đối với mỗi ancol đều bằng h. Khối lượng este (gam) thu được là A. (m + 25,5)h. B. (m + 12)h. C. (m + 30)h. D. (m + 21)h. Câu 80: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmH2m-3O6N5) là pentapeptit được tạo bởi một aminoaxit. Cho 0,26 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nĩng thu được etylamin và dung dịch T chỉ chứa 62,9 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 63,42%.B. 51,78%. C. 46,63%.D. 47,24%. HẾT Trang 3/4 - Mã đề thi 123
  4. Trang 4/4 - Mã đề thi 123