Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Toán Lớp 8

doc 3 trang Đình Phong 06/07/2023 2760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Toán Lớp 8

  1. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I I, Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. Hãy chọn khẳng định sai. A. Số 1 là phân thức đại số B. Đa thức là một phân thức đại số C. Số 1 là phân thức đại số D. Trong 3 câu có một câu sai Câu 2. Chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) trong các khẳng định sau A. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau B. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân x3 3x2 3x 1 Câu 3. Rút gọn biểu thức được kết quả nào sau đây ? x 1 A. x2 3x 1 B. x2 3x 1 C. x2 2x 1 D. x2 2x 1 Câu 4. Kết quả của phép tính: ( - 20x4y3) : 5x2y bằng : A. 4x2y2 B. 4x2y3 C. 4x3y2 D. 4x2y3 Câu 5. Hình đa giác lồi 6 cạnh có bao nhiêu đường chéo A. 6B. 7C. 8D. 9 Câu 6. Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng ? A. Hình thang cânB. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 7.Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì hai cạnh đáy của nó là : A. AB ; CDB. AC ;BD C. AD; BC D. Cả A, B, C đúng Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có số đo góc A = 1050, vậy số đo góc D bằng: A. 700 B. 750 C. 800 D. 850 Câu 9. Một miếng đất hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là 4m và 6m ; người ta làm bồn hoa hình vuông cạnh 2m, phần đất còn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích trồng cỏ là bao nhiêu m2 ? A. 24B. 16C. 20D. 4 Câu 10. Số đo một góc trong của ngũ giác đều là bao nhiêu độ ? A. 1200 B. 1080 C. 720 D. 900 Câu 11. Diện tích hình vuông tăng lên gấp 4 lần, hỏi độ dài mỗi cạnh hình vuông đã tăng lên gấp mấy lần so với lúc ban đầu ? A.2 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 12. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lân lượt bằng 8 cm và 6 cm, hỏi độ dài cạnh hình thoi bằng bao nhiêu cm A. 5cm B. 10 cm C. 12 cm D. 20 cm
  2. Câu 13. Tăng độ dài cạnh hình vuông lên ba lần thì diên tích của nó tăng mấy lần ? A. 3 B. 6 C. 9 D. Một số khác Câu 14. Một hình thang có đáy lớn bằng 10cm, đường trung bình của hình thang bằng 8cm. Đáy nhỏ của hình thang có độ dài là: A. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 12cm Câu 15. Hai đường chéo hình thoi có độ dài 8cm và 10cm. Cạnh của hình thoi có độ dài là: A. 6cm B. cm C. cm D. 9cm Câu 16: Phân thức sau khi rút gọn được: A. B. C. D. Câu 17: Cho = . Đa thức P là: 3 3 3 A. P = x3 y3 B. P = (x y)3 C. P = (x + y) D. P = x + y Câu 18. Cho hình thang MNPQ (MN//PQ) có MN = 5cm, đường trung bình AB = 7cm thì: A) PQ = 9cm B) PQ = 6cm C) PQ = 12cm D) PQ = 19cm Câu 19. Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của các phân thức ; ; là: A. (x – 2)(x+2)(x2 – 4) B. (x – 2)2 C. x2 + 4 D. x2 – 4 Câu 20. Mẫu thức chung của các phân thức: ; ; A. 30x4y4 B. 150x2y C. 30x9y5 D. 900x3y4 B. TỰ LUẬN (6điểm) Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2 a. x xy 5x 5y 2 2 2 b. (x2 9)2 36x2 c) x – 2x – 3 d) -x + 4xy - 4y + 25 Bài 2: Rút gọn các phân thức sau: a) b) Bài 3. Cho ABC trung tuyến AD, gọi E là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng của điểm D qua E. 1. Chứng minh: Tứ giác ANBD là hình bình hành 2. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ANBD là : a) Hình chữ nhật b) Hình thoi c) Hình vuông 1 3. Gọi M là giao điểm của NC với AD, chứng minh EM = BC 4
  3. Bài 4 Cho x, y, z là ba số khác 0 và x + y + z = 0. Tính giá trị của biểu thức : xy xz yz x2 y2 z2 x2 z2 y2 y2 z2 x2