Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021

docx 6 trang Hoài Anh 24/05/2022 6690
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021

  1. ĐỌC THÀNH TIẾNG Bài 1 Gà nhí nằm mơ Trưa hè, gà nhí nằm mơ bị quạ cắp đi. Gà nhí sợ quá. Nó “ chiêm chiếp” ầm ĩ. Gà mẹ khe khẽ ru. Mẹ ru êm quá. Gà nhí ngủ thiếp đi. Bài 2 Ở nhà Hà 6 giờ, Hà giúp má sắp cơm. Ba cho gà ăn. Bà rửa mặt cho bé Lê. Kế đó, cả nhà ăn cơm. 7 giờ, ba má dắt xe đi làm. Hà ra lớp. Bà đưa bé Lê đi nhà trẻ. Bài 3 Tiết tập viết Lớp Hà có tiết tập viết. Hà viết rất cẩn thận. Thế mà bạn Kiên xô bàn làm chữ “biển” của Hà xiên đi. Hà nhăn mặt. Kiên thì thầm: “Tớ lỡ mà”. Bài 4 Nụ hôn của mẹ Chi bị sốt. Mẹ đưa bé lên trạm y tế. Cô y tá tiêm cho Chi. Chi vẫn nằm thiêm thiếp. Mẹ hôn lên trán chi. Nụ hôn của mẹ thật ấm áp. Bài 5 Đi học Sóc, nhím và thỏ ngọc Vó ngựa va lóc cóc Học lớp cô sơn ca Xe cứ lăn bon bon Bác ngựa đón từ nhà Chim chóc liệng vòng tròn Đưa cả ba đi học. Hát ca vang rộn rã.
  2. TRƯỜNG TIỂU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Tên: NĂM HỌC 2020-2021 Lớp Một Ngày kiểm tra: Môn: Tiếng Việt Chữ ký GV coi Chữ ký GV Điểm Nhận xét Chữ ký GV KT KT chấm Số Chữ PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm): 1. Đọc thành tiếng. (6 điểm): Cho HS bắt thăm đọc 1 trong 5 đoạn văn, thơ và trả lời câu hỏi 2. Đọc hiểu (4 điểm) Lướt ván Cún, thỏ và vượn ra biển. Biển đẹp quá. Trên bờ, lũ chuột trượt ván, nô đùa ầm ĩ. Trên mặt biển, bọn cá chuồn hăm hở lướt đi. Đến lượt cún, nó lướt nhanh như múa lượn. Vượn chưa dám ra xa. Thỏ sợ ướt, ở trên bờ cổ vũ. Gần trưa, ba bạn về nhà. Ra biển thú vị thật. HẢI LÊ Đọc thầm bài Lướt ván và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1. (1 điểm): Trong bài lướt ván có mấy câu? (Mức 1) A. 5 câu. B. 9 câu C. 10 câu Câu 2: (1 điểm) Ghép đúng (Mức 2) 1) sợ ướt, ở trên bờ. a) Vượn b) Thỏ 2) chưa dám ra xa.
  3. Câu 3: (1 điểm) Cún, thỏ và vượn rủ nhau đi đâu ? (M1) A. Đi chơi B. Đi ra biển C. Đi ra vườn Câu 4. (1điểm): Tìm và viết tiếng trong bài có vần ươt: (Mức 3) PHẦN II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm): 1. Chính tả (6 điểm): Giáo viên viết lên bảng cho học sinh nhìn chép vào giấy kiểm tra theo các nội dung sau: a. (1 điểm): Viết các vần. (Mức 1) ên, ăt, uôm, ip b. (2 điểm): Viết các từ ngữ. (Mức 2) chim hót, mẹ con c. (3 điểm): Viết câu văn. (Mức 3) Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, chôm chôm, nhãn cho bé. 2. Bài tập. (4 điểm): Bài 1. (2 điểm) Em hãy nối từ ngữ với hình tương ứng (mức 1) Cà chua ngựa phi giỏ tre con thỏ Bài 2 (1 điểm): Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh (mức 2) . ô . ệ . ựa . ủ
  4. Bài 3. (1 điểm): Điền tiếng (chép, xếp) thích hợp vào chỗ chấm ( ) ?(Mức 3) Cá Đèn Chính tả
  5. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2020 – 2021 PHẦN 1. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm): 1. Đọc thành tiếng (6 điểm): - GV làm phiếu cho HS bốc thăm và đọc các bài học đã học. + 6 điểm : đọc lưu loát, trôi chảy, không mắc lỗi + 5 điểm : đọc đúng, rõ ràng, mắc dưới 5 lỗi + 4 điểm : đọc tương đối lưu loát, mắc 5 đến 8 lỗi + 3 điểm : đọc với tốc độ chậm, mắc 9 đến 12 lỗi + 2 điểm : đọc chậm, mắc 13 đến 16 lỗi + 1 điểm : đọc chậm, phải đánh vần, mắc 17 đến 20 lỗi + 0,5 điểm : đánh vần chậm, mắc trên 20 lỗi 2. Đọc hiểu (4 điểm): Câu 1: (1 điểm): Trong bài Lướt ván có mấy câu? Khoanh đúng được 1 điểm b. 9 câu Câu 2: (1 điểm) Chọn và nối để được câu đúng theo nội dung bài (theo mẫu) Nối đúng một câu được 0,5 điểm b) Vượn 1)sợ ướt, ở trên bờ. c) Thỏ 2) chưa dám đi xa. Câu 3: (1 điểm) Cún, thỏ và vượn rủ nhau đi đâu ? (M1) Khoanh đúng được 1 điểm. b. Đi ra biển Câu 4: (1điểm): Đọc trong bài Lướt ván tìm và viết tiếng có vần ươt: Viết đúng một tiếng được 0.3 điểm: trượt, lượt, lướt. PHẦN 2. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm): 1. Chính tả. (6 điểm): GV viết lên bảng, yêu cầu HS nhìn và viết vào giấy. - Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm - Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm - Viết đúng chính tả ( không mắc quá 3 lỗi) : 2 điểm - Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: 1 điểm 2. Bài tập. (4 điểm): Bài 1. (2 điểm) Em hãy nối từ ngữ với hình tương ứng Nối đúng một từ được 0,5 điểm.
  6. Bài 2 (1 điểm): Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh. Điền đúng một tiếng được 0,25 điểm. ngô nghệ ngựa ngủ Bài 3. (1 điểm): Điền tiếng (chép, xếp) thích vào dấu chấm ( ) ? Điền đúng một tiếng được 0,5 điểm. Cá chép Đèn xếp