Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Giao Tiến

doc 5 trang thaodu 3280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Giao Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2014.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Giao Tiến

  1. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015 GIAO TIẾN MễN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phỳt Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2đ). Bài 1: Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng ( từ cõu 1 đến cõu 4): Câu 1: Hỗn số -2 được viết dưới dạng phân số là: 13 7 A. B. C. D. 5 5 Câu 2: Một lớp có 20 học sinh nam và 22 học sinh nữ. Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? 6 10 11 a. b. c. 10 d. 7 11 21 10 4 Câu 3: Biết của số a là 20. Khi đó số a bằng: 5 1 4 A. 16 B. 25 C. D. 20+ 25 5 Câu 4: Cho A ,  bù nhau và A B = 300. Số đo A ,  lần lượt là: a. 1000; 800 b. 1050; 750 c. 800; 1000 d. 750; 1050 Bài 2: Xác định đúng, sai của các khẳng định bằng cách đánh dấu “X” vào ô thích hợp. Khẳng định Đúng Sai 1) Phân số có tử lớn hơn mẫu thì phân số đó lớn hơn 1. 2) Hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. 3) Mọi số nguyên đều có số nghịch đảo. 4) Nếu điểm M nằm bên trong đường tròn tâm O thì M cách điểm O một khoảng nhỏ hơn bán kính đường tròn tâm O. Phần II. Tự luận (8 điểm) Bài 1: (1,5 điểm). Tìm x, biết a) 135 – 5(x + 4) = 35 b) 2 5 2x2 50 c) 2 x - 5 x = -9 Bài 2: 1. (1 điểm). Thực hiện phép tính. 5 7 1 6 5 3 2 a) 0,75 : 2 b) :5  2 24 12 4 7 8 16 2. (2 điểm) Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại học lực: giỏi, khá, trung bình. Trong đó 30% 4 tổng số là học sinh giỏi, số học sinh giỏi bằng học sinh khá, số học sinh còn lại là trung 7 bình. a) Tính số học sinh mỗi loại
  2. b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. Bài 3. (2,5 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy, Oz sao cho x Oy = 400, x Oz = 1200. Gọi Om là tia phân giác của x Oy , On là tia phân giác của x Oz a) Tính số đo của x Om , x On , m On b) Tia Oy có là tia phân giác của m On không? Vì sao? c) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo của tOz 1 1 1 1 Bài 4: (1điểm). Cho M =  123 234 345 100101102 Hãy so sánh M và 1 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN 6 học Kè II
  3. NĂM HỌC 2014-2015 I: trắc nghiệm: 2 điểm Bài 1.(1 điểm)Câu 1- câu 4: Khoanh tròn các đáp án sau (Mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án A,B C B B Bài 2: 1 điểm : Khẳng định 1,2,3 đánh dấu x vào cột S, khẳng định 4 đánh dấu x vào cột Đ, mỗi khẳng định cho 0,25 điểm. II tự luận: 8 điểm Bài Gợi ý đáp án điểm Bài 1 Tìm x 1,5 đ 135 – 5(x + 4) = 35 0,25 5(x + 4) = 100 a. 0,5 điểm x + 4 =20 0,25 x = 16 2 5 2x2 50 2 -32 – 2x = -50 0,25 b. 0,5 điểm 2x 2 =-32 – (-50) 2x2 = 18 x2 = 9 x= -3; x=3 0,25 2 x - 5 x = -9 0,25 c. 0,5 điểm x = 3 x= -3; x=3 0,25 Bài 2: 3 điểm 5 7 1 0,75 : 2 24 12 4 5 3 7 9 = : 0,25 1. (1 điểm) 24 4 12 4 a) (0,5điểm) 5 18 14 9 = : 24 24 24 4 27 4 1 =  0,25 24 9 2 6 5 3 2 :5  2 7 8 16 b) (0,5điểm) 0,25 6 5 1 3 6 1 3 =  4 = 7 8 5 16 7 8 4
  4. 48 7 42 13 = 0,25 56 56 56 56 2) ( 2điểm) Số học sinh giỏi của lớp đó là: 30 0.5 40 30%= 40  = 12 (học sinh) 100 Số học sinh khá của lớp đó là: a. 4 7 0.5 12: =9  = 21(học sinh) 7 4 Số học sinh trung bình của lớp đó là: 0.5 40-( 12+ 21) = 7 (học sinh) Tỉ số phần trăm số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp b. 7 100 0.5  % = 17,5% 40 Vẽ hình đúng z n y Bài 3: m 2,5 điểm 0.5 O x t Tính số đo của x Om , x On , m On . x Oy 400 - Vì Om là tia phân giác của x Oy x Om m Oy 200 2 2 0,25 a) x Oz 1200 (0,75điểm) -Vì On là tia phân giác của x Oz x On n Oz 600 2 2 0,25 -Lí luận tia Om nằm giữa hai tia O x và On x Om m On x On , thay số tính được m On 400 0,25 Tia Oy có là tia phân giác của m On không? Vì sao? Tia Oy có là tia phân giác của m vìOn 0,25 b) +) 2 tia Oy,On nằm trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Om, (0,75điểm). m Oy m On 0,25 nên tia Oy nằm giữa hai tia Om,On +) tính được yOn m Oy yOn 200 0,25 Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo của tOz c) +) 2 tia Oy,Oz nằm trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, (0,5điểm). x Oy x Oz nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox,Oz x Oy yOz x Oz thay số 0,25
  5. tính được yOz 800 +) Ta có tOz và z Oy kề bù tOz z Oy 1800 thay số tính được tOz 1000 0,25 1 1 1 1 Cho M =  . Hãy so sánh M và 1 123 234 345 100101102 1 1 1 1 M =  123 234 345 100101102 2 2 2 2 Bài 4: 2. M =  123 234 345 100101102 (1điểm ) 1 1 1 1 1 1 1 1 =  0,5 1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 100.101 101.102 1 1 5150 = = 1.2 101.102 10302 2575 0,5 M = < 1 10302 Ghi chỳ: Cỏc cỏch giải khỏc đỳng giỏo viờn chấm và cho điểm tương ứng với số điểm từng cõu, từng phần như trong hướng dẫn trờn.