Đề kiểm tra Chương I môn Hình học Lớp 11 (Ban cơ bản) - Mã đề 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương I môn Hình học Lớp 11 (Ban cơ bản) - Mã đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_11_ban_co_ban_ma_de_1.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Chương I môn Hình học Lớp 11 (Ban cơ bản) - Mã đề 1
- ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Môn: Hình học - Lớp: 11– Ban: Cơ bản Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh: Lớp Mã đề thi 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm) Học sinh lựa chọn câu trả lời và điền vào bảng sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 2 2 Câu 1 : Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn(C) : x 2 y 2 16 . Phép đồng dạng có được bằng 1 cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k và phép tịnh tiến theo u 1;2 sẽ biến C thành 2 đường tròn C I , R . Khẳng định nào đúng ? A. I 1;4 và R 2. B. I 2;2 và R 2. C. I 0;3 và R 2. D. I 1;1 và R 4. Câu 2: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau : A. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng. B. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho. C. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. D. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. 2 Câu 3: Cho đường tròn C : x 1 (y 2)2 9 . Phép tịnh tiến theo v 1; 2 biến đường tròn C thành đường tròn C I , R .Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. I 2; 4 và R 3. B. I 0;0 và R 9. C. I 0; 4 và R 3. D. I 0;0 và R 3. Câu 4: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép đồng dạng ? A. Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó. B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó. C. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng. Câu 5: Cho đường thẳng d : 2x 3y 1 0 . Xét Q O,90 d d . Tìm vec tơ chỉ phương u của đg thẳng d . A. .u 2; 3 B. . uC. . 3;2 D. . u 3; 2 u 2; 3 Câu 6: Hãy tìm khẳng định sai ? A. Phép quay là phép dời hình. B. Phép tịnh tiến là phép dời hình. C. Phép vị tự là phép dời hình. D. Phép đồng nhất là phép dời hình. Câu 7: Cho phép vị tự tâm A tỉ số k 2 biến điểm M thành M ' . Đẳng thức nào sau đây đúng ? 1 1 A. .A M ' 2B.A M. C. . AM 'D. . AM AM ' AM AM 3AM ' 3 2 1 Câu 8 : Trong mặt phẳng Oxy , cho A 1;5 , B 3;3 . Phép đồng dạng tỉ số k biến điểm A thành A , 2 biến điểm B thành B . Khi đó độ dài A B là: A. 5 B. 2 5 C. . 2 D. 2 2 . Câu 9: Cho đường tròn (C) : x2 (y 1)2 8 . Ảnh của (C) qua phép quay tâm O góc 90o là. 2 2 2 2 2 2 2 2 A. .( x 1)B. . y 8 (x 1) y 8 C. x (y 1) 8 . D. .x (y 1) 8 Câu 10: Cho đường thẳng : x 2y 3 0 và u 2; 1 . Tu ' có phương trình là: A. .2 x y B.1 . 0 C. . x 2D.y .1 0 x 2y 1 0 x 2y 3 0 Câu 11: Cho điểm M 2; 2 . Tìm điểm M là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O , góc quay 90o . 1
- A. M 2; 2 . B. M 2;2 . C. M 2; 2 . D. M 2;2 . Câu 12: Trong măt phẳng Oxy , cho điểm A 5; 6 . Tìm ảnh của A qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo u 3;4 và phép quay tâm O góc quay bằng 900 ? A. .A 2;2 B. . A 2C.; 2. D. . A 2;2 A 2; 2 Câu 13: Phép tịnh tiến theo vec tơ u biến hai điểm M , N thành điểm MChọn , N khẳng định đúng ? A. .M N B.u.M N M N M C.N . OM ' u D O M. M N u.MN. Câu 14: Cho điểm M 1;2 . Tìm điểm M là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo véc tơ v 2; 1 . A. .M ' 3; 3 B. . M C.' 3 ;.1 D. . M ' 1;3 M ' 3;3 Câu 15: Cho hai điểm M (3;1) và M (2; 1) nếu Tv M M ' thì Tv biến điểm A( 2;2) thành điểm?A A. .A ( 3;2) B. . A ( C.3; .4 ) D. . A ( 1;0) A ( 3;0) II. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , Cho và đường thẳng Tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vecto Bài 2 : (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : x 3 2 y 5 2 4 Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 90 0và phép tịnh tiến theo vecto u (3;1) ? BÀI LÀM 2