Đề kiểm tra chương I môn Hóa học Lớp 8 - Đề 2
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I môn Hóa học Lớp 8 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chuong_i_mon_hoa_hoc_lop_8_de_2.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chương I môn Hóa học Lớp 8 - Đề 2
- ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1- Đề số 2 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108. I-PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cồn (rượu etylic) là chất lỏng tan vô hạn trong nước, có nhiệt độ sôi là 78,3oC. Để tách cồn ra khỏi hỗn hợp cồn và nước, người ta dùng cách nào sau đây? A. Dùng phễu chiết.B. Đốt.C. Lọc. D. Chưng cất. Câu 2. Trong phân tử natri sunfat có 2Na, 1S, 4O. Công thức hóa học của natri sunfat là : A. Na2(SO4)2. B. Na2SO4.C. Na 2SO3. D. Na(SO4)2. Câu 3. Cho các chất O2, H2SO4, CaCO3. Phân tử khối lần lượt là: A. 16, 98, 100.B. 32, 100, 98.C. 32, 98, 100. D. 32, 99, 100. Câu 4. Trong nguyên tử những hạt mang điện là: A. Electron và nơtron. B. Proton và nơtron. C. Electron và proton. D. Electron, proton và nơtron. Câu 5. Công thức hóa học của Cu (II) và Cl (I) là: A. CuCl. B. Cu 2Cl2. C. CuCl2 . D. Cu2Cl. Câu 6. Một nguyên tố hóa học đặc trưng bởi: A. Số proton trong hạt nhân.B. Khối lượng nguyên tử. C. Tổng số hạt proton và nơtron.D. Số nơtron trong hạt nhân. Câu 7. Cách viết 5 H2 biểu diễn điều gì? A. 5 phân tử hiđro. B. 10 nguyên tử hiđro. C. 5 nguyên tố hiđro.D. 5 nguyên tử hiđro. Câu 8. Nguyên tử X nặng gấp hai lần phân tử nitơ. Nguyên tử khối và kí hiệu hóa học của X là: A. 28 đvC, Si.B. 7 đvC, Li.C. 56 đvC, Fe.D. 32 đvC, S. Câu 9. Cho biết công thức hoá học hợp chất của nguyên tố X với nhóm (NO3) và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X, Y là những nguyên tố nào đó): X(NO3)2 , YH3. Công thức hóa học đúng của hợp chất X với Y là: A. X3Y2.B. XY 3. C. X2Y3. D. XY. Câu 10. Cho các cụm từ sau, dãy nào chỉ chất? A. Nhôm, sắt, than chì, bút chì.B. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng. C. Muối ăn, đường kính, nước cất, bột sắt.D. Bàn ghế, đường kính, vải may áo, than chì. Câu 11. Trong các công thức sau: SO2; H2S, nguyên tố lưu huỳnh lần lượt có hóa trị là: A. II và VI. B. VI và II.C. IV và II. D. II và IV. Câu 12. Nước muối là một A. hỗn hợp. B. nguyên tố hóa học. C. đơn chất. D. hợp chất. Câu 13. Trong các công thức hóa học sau, công thức hóa học nào sai? A. Na2O. B. AlO. C. CaO. D. MgO. Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai? A. Một đơn vị cacbon có khối lượng bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử C. B. Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt. C. Oxi là nguyên tố hóa học có khối lượng lớn nhất trong vỏ Trái Đất. D. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và mang điện tích dương. Câu 15. Theo hóa trị của sắt có trong công thức hóa học Fe2O3, hãy chọn công thức hóa học đúng của phân tử gồm Fe liên kết với nhóm (SO4): A. FeSO4.B. Fe 3(SO4)2.C. Fe 2SO4. D. Fe2(SO4)3. Câu 16. Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Na là : A. 3,81915.10-23 gam. B. 3,38002.10 -23 gam. C. 4,48335.10-24 gam. D. 3,48335.10 -23 gam. Câu 17. Có các nguyên tố hóa học sau : Nhôm, clo, hidro, natri, brom, vàng. Dãy các nguyên tố hóa học nào toàn là các kim loại? A. Nhôm, natri, vàng. B. Nhôm, natri, clo. C. Clo, hiđro, brom. D. Nhôm, brom, natri. 1
- Câu 18. Trong phân tử thuốc tím (kali pemanganat) gồm 1 K, 1 Mn, 4 O có phân tử khối là A. 126.B. 137.C. 110. D. 158. Câu 19. Công thức hóa học của các oxit do kim loại Fe(III), Na(I), Ca(II) tạo ra lần lượt là: A. FeO, Na2O, CaO. B. Fe 2O3, Na2O, CaO. C. Fe 2O3, NaO, CaO.D. Fe 2O3, NaO, Ca2O. Câu 20. Hợp chất X2O3 có phân tử khối là 102, hợp chất YH3 có phân tử khối là 17. X, Y lần lượt là : A. Cu và O.B. Mg và N.C. Al và N. D. Al và O. Câu 21. Cho các công thức hóa học sau: O2, Al2O3, N2, Al, H2O, O3, MgO, NaCl, P. Số đơn chất là A. 4.B. 3.C. 5. D. 6. Câu 22.Nguyên tử nitơ nặng hay nhẹ hơn nguyên tử oxi bằng bao nhiêu lần? A. nhẹ hơn 0,65 lần. B. nặng hơn 1,25 lần.C. nhẹ hơn 0,875 lần. D. nhẹ hơn 0,78 lần. Câu 23. Nguyên tử Cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử photpho là A. 5,14.10-23 gam. B. 2,82.10 -23 gam. C. 3,82.10 -23 gam. D. 4,5.10 -23 gam. Câu 24. Hợp chất X tạo bởi kim loại M hóa trị II và gốc sunfat (PO4) hóa trị III . Công thức hoá học của X là A. MPO4. B. M 3(PO4)2. C. M 2(PO4)3. D. M 2PO4. Câu 25. Một oxit của crom có công thức hoá học lµ Cr2O3. Muối trong đó crom có hoá trị tương ứng là A. CrSO4. B. Cr2(SO4)3. C. Cr2(SO4)2. D. Cr3(SO4)2. Câu 26. Hợp chất Al2(SO4)x có phân tử khối là 342 đvC. Giá trị của x là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 27. Khối lượng của năm phân tử natri cacbonat 5Na2CO3 là A. 453 đvC. B. 550 đvC. C. 106 đvC. D. 530 đvC. Câu 28. Cho các chất có công thức sau : Cl2 , H2 , CO2 , Zn , H2SO4 , O3 , H2O , CuO. Dãy chỉ gồm các hợp chất là: A. H2, O3, Zn, Cl2. B. O 3, H2, CO2, H2SO4. C. Cl2, CO2, H2, H2O. D. CO 2, CuO, H2SO4, H2O. Câu 29. Trong một nguyên tử: A. Số proton = số nơtron. B. Số electron = số nơtron. C. Số electron = số proton.D. Số proton + số nơtron = số electron. Câu 30. Hợp chất Cax(PO4)2 có phân tử khối là 310 đvC. Giá trị của x là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Lập công thức hóa học (khi biết hóa trị) của các chất sau : a) S (IV) và O (II). b) Al (III) và nhóm SO4 (II). Câu 2. Cho biết ý nghĩa của công thức hóa học: Zn3(PO4)2, KNO3. Câu 3. Phân tử chất A có 1 nguyên tử nguyên tố X, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O và nặng bằng phân tử brom (Br2). a) Tính phân tử khối của A. b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên, kí hiệu hóa học của nguyên tố X. c) Viết công thức hóa học của A. Câu 4: Tổng số hạt prton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. a) Tính số hạt từng loại. b) Vẽ sơ đồ đơn giản của nguyên tử nguyên tố X (gồm vòng tròn con là hạt nhân, mỗi vòng cung nhỏ là một lớp với số electron của lớp ghi ở chân). c) X là nguyên tố nào, kí hiệu hoá học của X. Hết 2