Đề kiểm tra chuyên đề lần 2 môn Địa lý Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Liễn Sơn

doc 2 trang thaodu 3170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chuyên đề lần 2 môn Địa lý Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Liễn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuyen_de_lan_2_mon_dia_ly_lop_10_ma_de_132_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chuyên đề lần 2 môn Địa lý Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Liễn Sơn

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN MÔN ĐỊA LÍ 10, LẦN 2 Mã đề thi: 132 Thời gian làm bài: 45 phút; 12 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận Họ tên HS: SBD: I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Thảo nguyên là kiểu thảm thực vật chính của kiểu khí hậu A. xích đạo. B. ôn đới hải dương. C. cận nhiệt địa trung hải. D. ôn đới lục địa. Câu 2: Để biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ phân bố theo những điểm cụ thể, người ta thường dùng phương pháp nào? A. Phương pháp kí hiệu. B. Phương pháp chấm điểm. C. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động. D. Phương pháp bản đồ, biểu đồ. Câu 3: Tại sao khu vực xích đạo là vùng áp thấp? A. Vì là khu vực có nhiều hoang mạc khô hạn. B. Vì nhiệt độ và độ ẩm cao nên khí áp giảm. C. Vì là khu vực có nhiều rừng nhiệt đới. D. Vì lớp khí quyển mỏng nên sức nén của không khí thấp. Câu 4: Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh trục là A. một năm. B. một tháng. C. một ngày đêm. D. một thế kỷ. Câu 5: Nơi nào trên Trái Đất có nhiệt độ trung bình năm cao nhất? A. Khu vực chí tuyến. B. Khu vực ôn đới lục địa. C. Khu vực địa cực. D. Khu vực xích đạo. Câu 6: Nhân tố được coi là động lực phát triển dân số là A. tuổi thọ trung bình. B. gia tăng cơ học. C. gia tăng dân số tự nhiên. D. trình độ phát triển kinh tế - xã hội. Câu 7: Trong Át lát Địa lí Việt Nam có ghi: Tỉ lệ 1:8 000 000. Điều đó có nghĩa là A. 1 cm trên bản đồ ứng với 8 km ngoài thực địa. B. 1 cm trên bản đồ ứng với 8000 km ngoài thực địa. C. 1 cm trên bản đồ ứng với 800 km ngoài thực địa. D. 1 cm trên bản đồ ứng với 80 km ngoài thực địa. Câu 8: Ngày 21/3/2016 Mặt Trời lên thiên đỉnh ở đâu? A. Vòng cực. B. Xích đạo. C. Chí tuyến Nam. D. Chí tuyến Bắc. Câu 9: Thung lũng sông là sản phẩm của quá trình A. vận chuyển. B. phong hoá. C. bóc mòn. D. bồi tụ. Câu 10: Cho bảng số liệu NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG Ở HUẾ Trang 1/2 - Mã đề thi 132
  2. Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nhiệt độ (0C) 19,7 20,9 23,2 26,0 28,0 29,2 29,4 28,8 27,0 25,1 23,2 20,8 Lượng mưa 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4 (mm) Để thể hiện nhiệt độ và lượng mưa trung bình các tháng ở Huế, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ kết hợp cột và đường. B. Biểu đồ cột chồng. C. Biểu đồ cột ghép. D. Biểu đồ đường biểu diễn. Câu 11: “Pc” là chữ viết tắt của khối khí nào? A. Khối khí nhiệt đới nóng ẩm. B. Khối khí xích đạo lục địa. C. Khối khí ôn đới hải dương. D. Khối khí ôn đới lục địa. Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra thuỷ triều là gì? A. Gió, động đất, núi lửa. B. Sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời. C. Lực li tâm của Trái Đất. D. Sức hút của nội lực. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 13. (2,5 điểm) Trình bày khái niệm, nguyên nhân và các biểu hiện của quy luật địa đới? Câu 14. (2,5 điểm) Trình bày về sự thay đổi nhiệt độ và biên độ nhiệt từ xích đạo về cực. Giải thích vì sao có sự thay đổi nhiệt độ từ xích đạo về cực? Câu 15. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM (Đơn vị: %) Giai đoạn 1960-1965 1975-1980 1985-1990 1995-2000 2001-2005 Nhóm nước Phát triển 1,2 0,8 0,6 0,2 0,1 Đang phát triển 2,3 1,9 1,9 1,7 1,5 Thế giới 1,9 1,6 1,6 1,4 1,2 a. Nhận xét về tình hình gia tăng dân số tự nhiên theo bảng số liệu nói trên? b. Giải thích vì sao nhóm nước đang phát triển có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên còn cao? HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 132