Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019

doc 4 trang Hoài Anh 24/05/2022 3242
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_phan_viet_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019

  1. Trường Tiểu học A Long An ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp Môn TOÁN – Lớp 5 Học sinh Năm học: 2018-2019 (40 phút) Giám thị Giám khảo Điểm Nhận xét Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: 1,732 m2 = dm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 173,2 B. 17,32 C. 0,1732 D. 1732 Câu 2: Trong số 67,590 , giá trị của chữ số 5 là: A. 5 đơn vi B. 5 phần mười C. 5 phần trăm D. 5 chục Câu 3: Số thập phân sau “mười sáu đơn vị, ba mươi hai phần trăm” được viết là: 32 A. 16, B. 16, 32 C. 16,032 D. 16,0032 100 Câu 4: Tỉ số phần trăm của hai số 12 và 24 là: A. 20 % B. 200 % C. 50 % D. 12% Câu 5: Tìm 35% của 120 là: A. 42 B. 342,85 C. 420 D. 4,2 Câu 6: Tìm x x + 38,56 = 275,98 . Câu 7: Đặt tính rồi tính
  2. a) 96,75 + 52,184 b) 42,85 – 16,78 c/ 0, 76 x 8,2 d/ 95,2 : 68 Câu 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25 m và chiều rộng 20 m. Người ta dành 18% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà. . Câu 9: Tìm 2 số thập phân x, biết rằng: 85 < x < 86
  3. Hướng dẫn chấm KIỂM TRA CUỐI HỌC KI I, MÔN TOÁN LỚP 5 Năm học: 2018-2019 Gợi ý hướng dẫn chấm và thực hiện biểu điểm như sau: Từ Câu 1 đến Câu 5: (2,5 điểm) Đáp án 1A 2B 3B 4C 5A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 6: (0,5 điểm) x + 38,56 = 275,98 x = 275,98 – 38,56 (0,25 điểm) x = 237,42 (0,25 điểm) Câu 7: (4 điểm) Đặt tính đúng và thực hiện đúng kết quả a) b) c) d) 1đ 1đ 1đ 1đ Câu 8: (2 điểm) Bài giải Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là :(0,25đ) 25 X 20 =500 (m2) (0,75đ) Diện tích phần đất làm nhà :(0,25đ) 500:100 x18 = 90(m2) (0,75đ) Đáp số:90 m2 Câu 9: (1 điểm) Tìm được các số thập phân phù hợp với yêu cầu mỗi số đạt 0,5 điểm. Ghi chú: - Tổ chuyên môn soạn chi tiết đáp án và thống nhất các trường hợp cần trừ điểm. ( Căn cứ vào đáp án thống nhất đã được HT phê duyệt để chấm ) - Làm tròn số cho cả bài theo nguyên tắc 0,5 điểm thành 1 điểm Ví dụ: 5,25  5 ; 5,5  6 ; 5,75  6
  4. MA TRẬN MÔN TOÁN S MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 TỔNG T CHỦ ĐỀ TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL T Số câu 2 2 1 2 2 1 SỐ HỌC Số điểm 1 4,5 1 1,0 4,5 Câu số 2,3 6,7 9 ĐẠI LƯỢNG Số câu 1 1 2 VÀ ĐO ĐẠI Số điểm 0,5 0,5 LƯỢNG Câu số 1 Số câu 2 2 3 TỈ SỐ PHẦN Số điểm 1 1 TRĂM Câu số 4,5 TOÁN CÓ LỜI Số câu 1 1 4 VĂN Số điểm 2 2,0 Câu số 8 Tổng số điểm 1,5 1 4,5 2 1 2,5 3 Tổng số câu 3 4 1 1 9 Long An, ngày 16 tháng 12 năm 2018 Duyệt của BGH Người soạn Người soạn Huỳnh Thị Kim Tuyền