Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Khối 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 3 trang Hoài Anh 25/05/2022 3141
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Khối 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_khoi_4_nam_hoc_2021.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Khối 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2021 - 2022 Mơn thi: Tiếng Việt - Khối lớp 4 Ngày kiểm tra: 06/01/2022 A. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm I. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt. (7 điểm) (Thời gian: 30 phút) Đọc thầm bài “Chú Đất Nung.”. Tiếng Việt 4, tập I / trang 134. Sau đĩ chọn câu trả lời đúng : Câu 1. Cu Chắt cĩ những đồ chơi gì ? (0,5 điểm) A. con ngựa, nàng cơng chúa và chú bé bằng đất B. chàng kị sĩ, lầu son và chú bé bằng đất C. chàng kị sĩ, con ngựa và chú bé bằng đất D. chàng kị sĩ, nàng cơng chúa và chú bé bằng đất Câu 2. Cu Chắt bỏ hai người bột vào cái gì ? (0,5 điểm) A. lọ thủy tinh B. hộp giấy C. túi xách D. chai nhựa Câu 3. Chú bé Đất đi đâu ? A. Tìm đường ra bờ sơng. B. Tìm đường ra cánh đồng. C. Tìm đường ra đồng cỏ. D. Tìm đường ra vườn hoa. Câu 4. Trên đường đi chú bé Đất gặp chuyện gì ? A. Gặp trời nắng, nĩng cả người. B. Gặp trời mưa, chú ngấm nước, rét quá. C. Gặp trời dơng, cây ngã đổ. D. Gặp trời tối, khơng thấy đường đi. Câu 5. Trong câu “Ban đầu thấy ấm và khoan khối.” Từ khoan khối là từ : (0,5 điểm) A. từ đơn B. từ ghép C. từ láy D. từ phức Câu 6. Từ nào ca ngợi chú bé Đất: (0,5điểm) A. chăm chỉ B. trung thực C. biếng nhát D. can đảm Câu 7:Ơng Hịn Rấm dung câu hỏi “ Sao chú mày nhát thế? ” để làm gì? A. Dùng để hỏi điều chưa biết. Trang 1
  2. B. Dùng để thể hiện thái độ khen, chê. C. Dùng để thể hiện sự khẳng định, phủ định. D. Dùng để yêu cầu, mong muốn Câu 8. Từ nghi vấn trong câu hỏi: “Cĩ phải chú bé Đất trở thành chú Đất Nung khơng ?” là từ nào? A. Cĩ. B. Cĩ phải khơng. C. Phải khơng. D. Cĩ khơng. Câu 9: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm và viết lại câu đã hồn chỉnh: Đã là người thì phải dám(1) , làm được nhiều (2) . cĩ ích. (xơng pha, về quê, việc) Câu 10: Động từ trong câu” Mới chơi với nĩ một tí mà chúng mình đã bẩn hết quần áo đẹp” là: A.đẹp B.chơi C.bẩn D.áo Câu 11: Kiểm tra đọc thành tiếng: (3 điểm) HẾT Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 10 Ý D A B B C D B B B đúng Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 1 Câu 9: 1.xong pha 2. việc Câu 11: Đọc thành tiếng. (3 điểm) Học sinh bốc thăm đọc 1 trong các bài tập đọc, học thuộc lịng (2 điểm), trả lời một câu hỏi liên quan trong đoạn đọc (1điểm). * GV đánh giá và cho điểm dựa vào các yêu cầu sau: Trang 2
  3. - Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ đọc đạt yêu cầu 80 tiếng/phút, giọng đọc cĩ diễn cảm (1 điểm). - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa, đọc đúng tiếng, từ (khơng sai quá 5 tiếng) (1 điểm) Nếu Hs đọc chưa đạt các yêu cầu trên, tùy theo mức độ GV trừ điểm. Trang 3