Đề kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Tân Long 1 (Có đáp án)

doc 6 trang hangtran11 12/03/2022 4310
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Tân Long 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2020_2021_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Tân Long 1 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT THANH BÌNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH TÂN LONG 1 MÔN TOÁN KHỐI 3 NĂM HỌC: 2020-2021 Ma trận kiến thức cụ thể Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng, tỷ lệ Mạch kiến Số điểm % thức TN TL TN TL TN TL TN TL Tổng % Số câu Nội dung từ 2 1 1 2 3 1 10 100% file Điểm 2 1 1 2 3 1 10 100% Số câu 2 1 1 2 3 1 10 100% Tổng Điểm 2 1 1 2 3 1 10 100% Tỷ lệ điểm 20% 10% 10% 20% 30% 10% Huyện (thị xã, thành phố): THANH BÌNH Kiểm tra cuối HKI 1/6 - Mã đề 001
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN LONG 1 Năm học 2020-2021 Họ và tên: Môn: Toán Ngày kiểm tra: Lớp: 3/ Thời gian: 40 phút(không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1. Tính nhẩm: a/ 6 x 8 = . b/ 54: 6 = . 7 x 5= 63: 7 = Câu 2. a/ Số “902” đọc là? Khoanh vào trước chữ cái trả lời đúng: A. chín trăm hai mươi B. chín trăm mười hai C. chín trăm linh hai b/ Số “Sáu trăm ba mươi” được viết là? A. 630 B. 603 C. 306 Câu 3. Trong hình bên, có mấy hình chữ nhật và tam giác ? Khoanh vào trước chữ cái trả lời đúng: A. 2 hình chữ nhật, 2 hình tam giác B. 3 hình chữ nhật, 2 hình tam giác C. 4 hình chữ nhật, 3 hình tam giác Câu 4. a/ Xem đồng hồ và cho biết chỉ mấy giờ? 2/6 - Mã đề 001
  3. Khoanh vào trước chữ cái trả lời đúng: A. 2 giờ 10 phút B. 10 giờ 2 phút C. 10 giờ 10 phút b/ 7m 8dm = .dm. Khoanh vào trước chữ cái trả lời đúng: A. 708 dm B. 78 dm C. 780 dm Câu 5. Hình vuông có cạnh là 24cm, chu vi của hình vuông là: Khoanh vào chữ cái trả lời đúng: A. 96cm B. 94cm C. 48cm Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a/ Giá trị của biểu thức 36 + 18 x 5 là 163 b/ Giá trị của biểu thức 75 – 25 : 5 là 70 Câu 7. Nối phép tính ở cột A với kết quả tương ứng ở cột B Cột A Cột B Câu 8. Đặt 1. 30 x 3 a. 80 tính rồi 2. 50 x 4 b. 50 tính. 3. 560 : 7 c. 200 a. 375 : 5 4. 450 : 9 d. 90 b. 113 x 4 3/6 - Mã đề 001
  4. Câu 9. Tìm x a) x 3 = 66 b) x : 4 = 17 Câu 10. Một cửa hàng bán dầu có 8 can dầu, mỗi can dầu có 18 lít dầu. Người ta đã bán được 42 lít dầu trong các can dầu đó. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu lít dầu? HẾT 4/6 - Mã đề 001
  5. PHÒNG GD&ĐT THANH BÌNH KIỂM TRA CUỐI HK 1-NĂM HỌC 2020- TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN LONG 1 2021 ĐÁP ÁN MÔN Toán – Khối lớp 3 Thời gian làm bài : 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 6 001 2 [1] C; A 3 [1] B 4 [1] C;B 5 [1] A 6 [1] S;Đ 7 [1] 1-d; 2-c; 3-a; 4-b Phần đáp án câu tự luận: Tổng câu tự luận: 4. Mã đề 001 Câu 1. (1 điểm)Tính nhẩm: a/ 6 x 8 = b/ 54: 6 = 7 x 5= 63: 7 = Gợi ý làm bài: TL: a/ 6 x 8 = 48 b/ 54: 6 = 9 7 x 5= 35 63: 7 = 9 Câu 8. (1 điểm) Đặt tính rồi tính. a. 113 x 4 b. 375 : 5 5/6 - Mã đề 001
  6. Gợi ý làm bài: TL: 113 x 4 = 452 375: 5=75 (Mỗi đáp án đúng hs đạt 0,5 đ) Câu 9. (1 điểm) Tìm x a) x 3 = 66 b) x : 4 = 17 Gợi ý làm bài: TL: a) x x 3 = 66 b) x : 4 = 17 x = 66 : 3 x = 17 x 4 x = 22 x = 68 Câu 10. (1 điểm) Một cửa hàng bán dầu có 8 can dầu, mỗi can dầu có 18 lít dầu. Người ta đã bán được 42 lít dầu trong các can dầu đó. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu lít dầu? Gợi ý làm bài: TL: Số lít dầu trong 8 can có là (0,2đ) 18 x 8 = 144 ( lít) (0,2đ) Số lít dầu cửa hàng còn lại là: (0,2đ) 144 - 42 = 102(lít) (0,2đ) Đáp số: 102 lít dầu(0,2đ) 6/6 - Mã đề 001