Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2020_2021.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I -KHỐI 5 NĂM HỌC: 2020- 2021 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Mạch kiến thức, kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Số câu 4 1 1 1 6 1 -Xác theo vị trí của các 1,2,3, chữ số trong số thập Câu số 4, 7 8 10 phân. 5a,b 1 -Tìm tỉ số phần trăm của 2 số. -Kĩ năng thực hiện các Số 3,0 2,0 1,0 1,0 6,0 1,0 phép tính cộng, trừ, điểm nhân, chia số thập phân. Số câu 1 1 Đại lượng và Câu số 6 2 đo đại lượng: Đổi đơn vị đo diện tích, Sốđiểm 1,0 1,0 đo khối lượng. Số câu 1 1 Yếu tố hình học: 3 Giải toán liên quan đến Câu số 9 diện tích hình tam giác. Số điểm 2,0 2,0 Số câu 6 1 1 1 1 7 2 Tổng Số điểm 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 7,0 3,0
- TRƯỜNG TH&THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: NĂM HỌC: 2020-2021 Môn : Toán - Lớp 5 Lớp : 5/ . Thời gian : 40 phút ĐIỂM: LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO: *Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 5) và hoàn thành các bài tập (từ câu 6 đến câu 10): Câu 1: Chữ số 1 trong số 372,15 chỉ : a. 1 đơn vị b. 1 phần mười c. 1 phần nghìn d. 1 phần trăm Câu 2: Số thập phân: “Ba trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi tám” được viết là: a. 3056,78 b. 356,78 c. 356,708 d. 365,78 Câu 3: Hỗn số 4 3 viết dưới dạng số thập phân là: 100 a. 0,43 b. 4,3 c. 4,03 d. 4,003 Câu 4: Tỉ số phần trăm của hai số 19 và 30 là: a. 0,6333% b. 6,333% c. 63,33% d. 633,3% Câu 5: Số cần điền vào chỗ chấm là: a. 67,89 : 10 = a a. 67,89 b. 6,789 c. 678,9 d. 0,6789 b. 387,5 x 0,1 = a. 38,75 b 3,875 c. 387,5 d. 3875 Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống: a. 4,68 tấn = kg b. 15 ha = . km2. Câu 7: Đặt tính rồi tính: a. 146,34 + 526,85 b. 677,84 – 48,68 c. 46,08 4,5 d. 1708,2 : 73 . . . . . . . .
- Câu 8: Một vườn cây có 1200 cây, trong đó có 35% cây ăn quả. Tính số cây ăn quả? Bài giải: Câu 9: Cho hình tam giác vuông ABC như hình bên: A a. Xác định cạnh đáy và đường cao tam giác ABC b. Tính diện tích tam giác ABC . 1,6m C B C 53 dm Bài giải: Câu 10: Tìm hai giá trị số của x sao cho: 3,9 < x < 4,1
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5 CUỐI HỌC KÌ I – Năm học: 2020-2021 *Khoanh đúng mỗi câu (từ câu 1 đến câu 4), mỗi câu được 0,5 điểm; câu 5 (1 điểm) (Mức 1- 3điểm). Thứ tự đúng là : 1. b 2. d 3.c 4. c 5a- b ; 5b- a Câu 6: (Mức 1-1điểm) Đúng mỗi câu ghi (0,5 điểm) a) 4,68 tấn = 4680.kg b) 15ha=. 0,15 km2. Câu7: (Mức 2- 2điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm 146,34 + 526,85 677,84 – 48,68 46,08 x 4,5 1708,2 : 73 46,08 1708,2 73 , 146,34 677,84 4,5 248 23,4 526,85 48,68 23040 292 673,19 629,16 18432 00 207,360 Câu 8 : (Mức 2- 1điểm) Bài giải: Số cây ăn quả có là: (0,25 điểm) 1200 x 35 : 100 = 420 (cây) (0,5 điểm) Đáp số: 420 cây ăn quả (0,25 điểm) Câu 9: (Mức 3- 2điểm) Bài giải: a) BC là cạnh đáy của tam giác vuông ABC: AB là đường cao của tam giác vuông ABC: 0,5 điểm Hay chọn AB là cạnh đáy, BC đường cao (vì ABC là tam giác vuông) b) Diện tích tam giác ABC là: 0,5 điểm 53dm = 5,3m 2 (5,3 × 1,6) : 2 = 4,42m 0,75 điểm Đáp số: 4,42m2 0,25 điểm Câu 10: (M4-1điểm) : Ít nhất 2 giá trị số của x sao cho: 3,9 < x < 4,1 là: x = 4 vì 3,9 < 4 < 4,1 x = 3,91 vì 3,9 < 3,91 < 4,1