Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 6

docx 3 trang Hoài Anh 25/05/2022 4911
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 6

  1. ĐỀ KIỂM TRA TOÁNCUỐI HỌC KÌ I Thời gian: 90ph Họ và tên: Lớp 6 ĐỀ I PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng. Câu 1: Tập hợp các chữ cái trong từ GIÁO VIÊN là: A. {G, I, A, O, V, I,E,N} B. {G, I, A, O, E,N} C. {G, I, A, O, V,E,N} D. {G, O, V, I,E,N} Câu 2: Kết quả của phép tính: 48 + 42 bằng: A. 100 B. 90 C. 80. D. 110 Câu 3: Số nào là số nguyên tố trong các số sau: A. 27 B. 33 C. 45. D. 47 Câu 4. Kết quả của phép tính: 2.45.4 bằng: A. 90 B. 360 C. 180. D. 51 Câu 5. Số chia hết cho cả 2 và 9 trong các số sau là: A. 120 B. 160 C. 180. D. 200 Câu 6. Kết quả cảu phép tính: (-5).(-15).2 bằng: A. 150 B. -150 C. 40. D. 100 Câu 7. Tập hợp có tất cả các chữ cái có trục đối xứng là: A. {B. H. O. M.P} B.{B. H. O. X.D, M} C. {Q. C. O. M.T} D. {B. R. O. M.T} Câu 8. Công thức tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài bằng a(cm) và chiều rộng bằng b(cm) là: A. a:b B. a-b C. a+b. D. a.b Câu 9. Hình vuông có diện tích bằng 36 2 thì cạnh của hình vuông đó là: A. 9m B. 4m C. 18m D. 6m Câu 10. Kết quả của phép tính: 15.(-36) + (-15).(-36) bằng: A. 0 B. -72 C. 1080. D. -540 PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm). Bài 1. Thực hiện phép tính: a) 234 +(-117) + (-100) + (-234) b) 100: {250:[450- (4. 53- 22 .25)]} c) 11 - 12 + 13 – 14 + 15 – 16 + 17 – 18 + 19 – 20 d) (- 2021) - (57 - 2021) Bài 2. Tìm 5 số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5. Bài 3. Phân tích số 320 ra thừa số nguyên tố. Bài 4. Tính chu vi và chiều dài của hình chữ nhật biết diện tích của nó bằng 54 2 và chiều rộng bằng 6m. Bài 5. Thực hiện phép tính: 12 21 11 4 a) b) 18 35 14 7
  2. ĐỀKIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KÌ I Thời gian: 90ph Họ và tên: Lớp 6 ĐỀ II PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng. Câu 1: Tập hợp các chữ cái trong từ HỌC SINH là: A. {H, O, C, S,I,N} B. {H,O,C,S,I,N,H} C. {H, O, C, S, I, H} D. {H,O,S,I,N,H} Câu 2: Kết quả của phép tính: 37 + 43 bằng: A. 80 B. 90 C. 100 D. 110 Câu 3: Số nào là số nguyên tố trong các số sau: A. 17 B. 27 C. 45 D. 49 Câu 4. Kết quả của phép tính: 5.45.20 bằng: A. 90 B. 900 C. 4500 D. 100 Câu 5. Số chia hết cho cả 3 và 5 trong các số sau là: A. 130 B. 160 C. 180. D. 200 Câu 6. Kết quả cảu phép tính: (-4).(-15).5 bằng: A. 60 B. -75 C.-20 D. 300 Câu 7. Tập hợp có tất cả các chữ cái có trục đối xứng là: A. {B. H. O. M.P} B.{B. H. O. X.D, M} C. {Q. C. O. M.T} D. {B. R. O. M.T} Câu 8. Công thức tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài bằng a(cm) và chiều rộng bằng b(cm) là: A. a:b B. a-b C. a+b. D. a.b Câu 9. Hình chữ nhật có diện tích bằng 42 2 và chiều dài 7m thì chiều rộng là: A. 6m B. 35m C. 14m D. 49m Câu 10. Kết quả của phép tính: 24.(-45) + (-24).(-45) bằng: A. -45 B. 0 C. 69. D. -21 PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. Thực hiện phép tính: a) -927 + 1421 + 930 + (-1421) b) 30.{175:[355-(135+37.5)]} c) 26 - 27 + 28 - 29 + 30 - 31 + 32 – 33 + 34 – 35 d) (- 2010) - (85 - 2010) Bài 2. Tìm 5 số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 9. Bài 3. Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố. Bài 4. Tính chu vi và cạnh của hình vuông biết diện tích của nó bằng 64 2 Bài 5. Thực hiện phép tính: 16 21 7 2 a) b) 24 35 9 3