Đề kiểm tra cuối học kì II môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_9_nam_hoc_2021_2.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2021-2022
- PHÒNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II TRƯỜNG THCS QUẢNG ĐÔNG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Số lượng câu hỏi từng mức độ Tổng số Phần/chương Nhận Thông Vận Vận TT Nội dung kiểm tra câu Chủ đề/ bài biết hiểu dụng dụng TN TL TN TL thấp cao TN TL Ảnh hưởng của các nhân Sinh vật và tố sinh thái đến đời sống 1 4 1 1 môi trường sinh vật, ảnh hưởng lẫn 4 nhau giữa các loài SV. Lập chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trên cơ sở các sinh vật đã cho. Phân chia 2 Hệ sinh thái 1 các nhóm sinh vật dựa 1 trên ảnh hươngr của nhân tố sinh thái Con người, Nguyên nhân gây ô dân số và nhiễm môi trường. Các 3 môi trường. biện pháp bảo vệ môi 4 1 4 1 Bảo vệ môi trường, nhận biết các trường dạng tài nguyên. Giải thích vai trò của tự Ứng dụng di thụ phấn và giao phối 4 1 4 1 truyền học gần, ưu thế lai trong chọn 4 giống Tổng số câu 8 1 4 1 1 1 12 4 Tổng số điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2 1,0 3,0 7,0 Tỉ lệ % 40 30 20 10 30 70 DUYỆT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG CM GIÁO VIÊN LẬP MA TRẬN Nguyễn Quốc Huy Hà Thị Huyền Trâm
- PHÒNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUẢNG ĐÔNG NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN SINH HỌC - LỚP 9 MÃ ĐỀ 1 Thờigian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng. Câu 1. Nguyên nhân dẫn đến ưu thế lai là: A. do gen lặn đồng hợp biểu hiện tính trạng xấu B. các gen trội có lợi biểu hiện tính trạng tốt ở F1 C. các gen tương ứng tranh nhau biểu hiện ra kiểu hình D. cả A và B Câu 2. Mục đích của tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần là gì? A. cũng cố một số đặc tính mong muốn nào đó B. Loại bỏ gen xấu ra khỏi quần thể C. Chuẩn bị tạo ưu thế lai D. cả A, B, C Câu 3. Nhân tố vô sinh của môi trường gồm A. Đất, đá, nước B. Đất, đá, cá C. Nước, sinh vật, cỏ cây D. Khí hậu, thực vật Câu 4. Tác nhân gây ô nhiễm môi trường nước nhiều nhất là: A. túi nilon B. khói bụi C. lũ lụt, đioxin D. núi lửa, bê tông xây dựng Câu 5. Hậu quả ô nhiễm môi trường là: A. bệnh tật B. ổn định hệ sinh thái C. biến đổi khí hậu theo hướng tốt D. làm sạch không khí Câu 6. Tài nguyên tái sinh gồm: A. rừng, than đá B. rừng, nước, sinh vật C. mặt trời, vàng, dầu mỏ D. khí đốt, SV Câu 7. Địa y là mối quan hệ giữa tảo và nấm A. cạnh tranh B. hội sinh C. cộng sinh D. kí sinh Câu 8. Phương pháp chủ yếu tạo ưu thế lai ở TV là: A. lai khác dòng B. lai kinh tế C. lai cùng loài D. gây đột biến nhân tạo Câu 9. Thời kì xã hội nào con người gây suy thoái môi trường nhiều nhất: A. Nguyên thuỷ B. Nông nghiệp C. Công nghiệp D. Chiếm hữu nô lệ Câu 10. Lá lốt là nhóm TV: A. ưa sáng B. ưa bóng C. ưa ẩm D. ưa khô Câu 11. Bệnh nào sau đây không di truyền ở người? A. Đao B. Tơc nơ C. Claiphento D. Cảm cúm Câu 12. Tác nhân nào gây ô nhiễm môi trường nước nhiều nhất A. Nước thải CN B. Rác thải sinh hoạt C. Túi nilon D. Rác thải nông nghiệp II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) Trình bày ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật. Câu 14. (2,0 điểm) Cho các sinh vật sau: Sâu ăn lá, chuột, gà, cáo, hổ, châu chấu, giun đất, lúa, bò. Hãy lập 4 chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên. Câu 15. (2,0 điểm) Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường đất. Câu 16. (1,0 điểm) Tại sao giao phối gần và tự thụ phấn bắt buộc gây thoái hóa giống nhưng người ta vẫn áp dụng trong sản xuất. Hết Họ và tên học sinh: Số báo danh:
- DUYỆT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Quốc Huy Hà Thị Huyền Trâm
- PHÒNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HK II TRƯỜNG THCS QUẢNG ĐÔNG NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN SINH HỌC - LỚP 9 MÃ ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A C A B C A C B D A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm - Ánh sáng ảnh hưởng tới hoạt động sinh lí của thực vật như quang hợp, hô 0,5 hấp và hút nước của cây. - Nhóm cây ưa sáng: Gồm những cây sống nơi quang đãng 0.25 - Nhóm cây ưa bóng: Gồm những cây sống nơi thiếu ánh sáng. 0.25 Câu 13 - Ánh sáng ảnh hưởng tới các hoạt động của động vật: Nhận biết, định 0.5 (2,0điểm) hướng di chuyển trong không gian, sinh trưởng, sinh sản - Nhóm động vật ưa sáng: Gồm những động vật hoạt động ban ngày. 0.25 - Nhóm động vật ưa tối: Gồm những động vật hoạt về ban đêm, sống trong 0.25 hang, hốc đất Mỗi Câu 14 - HS tự viết chuỗi thức ăn chuỗi (2,0điểm) đúng 0,5đ Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường đất - Hạn chế sử dụng túi nilon 0,25 - Trồng cây để giữ đất, chống sạt lở, bảo vệ nguồn nước ngầm trong đất 0,25 - Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu, hóa chất bảo vệ thực vật 0,25 - Cải tạo đất hoang hóa bằng phân hữu cơ 0,25 Câu 15 - Quản lý chặt chẽ, không để rò rỉ chất phóng xạ của các nhà máy điện 0,25 (2,0điểm) nguyên tử - Nghiêm cấm các vụ thử vũ khí hạt nhân 0,25 - Có biện pháp xử lý các vật liệu xây dựng: bê tông, vữa khi phá nhà cửa 0,25 xây mới - Chôn lấp rác khoa học. 0,25 - Trong chọn giống người ta dùng phương pháp này để củng cố và duy trì 0,25 một số tính trạng mong muốn do tạo ra dòng đồng hợp Câu 16 - Mặt khác còn tạo dòng thuần chủng 0,25 (1,0điểm) - Thuận lợi cho sự đánh giá kiểu gen từng dòng 0,25 - Phát hiện các gen xấu để loại bỏ khỏi quần thể. 0,25 DUYỆT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG CM GIÁO VIÊN LÀM ĐÁP ÁN Nguyễn Quốc Huy Hà Thị Huyền Trâm
- PHÒNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUẢNG ĐÔNG NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN SINH HỌC - LỚP 9 MÃ ĐỀ 2 Thờigian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng. Câu 1. Làm thế nào để tạo ưu thế lai A. lai khác dòng B. lai khác thứ C. lai kinh tế D. cả A, B, C Câu 2. Vì sao tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ lại gây thoái hoá giống? A. Cặp gen dị hợp dần đi vào trạng thái đồng hợp B. Đồng hợp lặn biểu hiện tính trạng xấu tăng lên C. Tỉ lệ gen dị hợp giảm, đồng hợp tăng D. Tỉ lệ đồng hợp giảm, dị hợp tăng Câu 3. Nhân tố hữu sinh của môi trường gồm A. ĐV, địa hình B. ĐV, TV, con người C. đá, cát, nước D. ĐV, vi khuẩn, không khí Câu 4. Tác nhân ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất là A. khói bụi B. bê tông C. chất phóng xạ D. VSV gây bệnh Câu 5. Cải tạo môi trường có tác dụng: A. Nước nhiễm bẩn B. giúp đất màu mỡ C. không khí ô nhiễm D. có hại cho sức khoẻ Câu 6. Tài nguyên không tái sinh gồm A.than đá, rừng B. SV, gió, khoáng sản C. dầu mỏ, khí đốt D. đất, gió, khí đốt Câu 7. Lúa và cỏ dại là mối quan hệ: A. cạnh tranh B. hội sinh C. cộng sinh D. kí sinh Câu 8. Đối với TV, muốn duy trì ưu thế lai cần sử dụng biện pháp nào? A. nhân giống vô tính B. chọn lọc thường xuyên C. lai khác thứ D. cũng cố dòng tạo được Câu 9. Con người bắt đầu tạo ra cây trồng vật nuôi vào thời kì xã hội nào? A.Nguyên thuỷ B. Nông nghiệp C.Công nghiệp D. Chiếm hữu nô lệ Câu 10. Bạch đàn là nhóm TV A. Ưa sáng B. Ưa bóng C. Ưa ẩm D. Ưa khô Câu 11. Bệnh nào sau đây là bệnh di truyền ở người? A.Ho gà B. Cảm cúm C. Đao D. Uốn ván Câu 12. Tác nhân nào gây ô nhiễm môi trường không khí và mất sinh vật nhiều nhất? A. Cháy rừng B.Rác thải xây dựng C. Thức ăn hỏng D. Rác thải sinh hoạt II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) Trình bày ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật khác loài. Cho ví dụ minh họa. Câu 14. (2,0 điểm) Cho các sinh vật sau: Sâu ăn lá, chuột, gà, cáo, hổ, châu chấu, giun đất, lúa, bò. Hãy lập 4 chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên. Câu 15. (2,0 điểm) Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường không khí. Câu 16. (1,0 điểm) Tại sao giao phối gần và tự thụ phấn bắt buộc gây thoái hóa giống nhưng người ta vẫn áp dụng trong sản xuất? Hết Họ và tên học sinh: Số báo danh:
- DUYỆT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Quốc Huy Hà Thị Huyền Trâm
- PHÒNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HK II TRƯỜNG THCS QUẢNG ĐÔNG NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN SINH HỌC - LỚP 9 MÃ ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B B A B C A A B A C A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm * Quan hệ hỗ trợ : + Quan hệ cộng sinh : 2 bên cùng có lợi. 0,25 + Quan hệ hội sinh : Một bên có lợi còn một bên không có lợi và cũng 0,25 không có hại gì * Quan hệ đối địch : + Quan hệ cạnh tranh : các sinh vật tranh giành nhau thức ăn, nơi ở, điều 0,25 Câu 13 kiện sống nên kìm hãm sự phát triển của nhau. (2,0 điểm) + Quan hệ kí sinh : Sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác lấy chất 0,25 dinh dưỡng của cơ thể sinh vật chủ đó. + Quan hệ nửa kí sinh : SV sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác nhưng 0,25 không làm hại đến sinh vật đó. + Quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác : - ĐV ăn thực vật 0,25 - ĐV ăn thịt con mồi 0,25 - TV bắt sâu bọ 0,25 Mỗi Câu 14 chuỗi - HS tự viết chuỗi thức ăn (2,0 điểm) đúng 0,5 - Lắp đặt thiết bị lọc khói trong ống khói, lò cao của các nhà máy 0,25 - Trồng nhiều cây xanh 0,25 - Phân loại và xử lý rác khoa học để không gây mùi khó chịu 0,25 - Sử dụng các phương tiện thân thiện môi trường: xe điện, xe chạy năng 0,25 Câu 15 lượng mặt trời (2,0 điểm) - Dự báo các vụ cháy rừng trong mùa khô để hạn chế cháy rừng. 0,25 - Lắp đặt thiết bị lọc khí và khử mùi trong nhà bếp các hộ gia đình 0,25 - Sử dụng các nguồn năng lượng sạch: năng lượng mặt trời, thủy điện, gió, 0,25 địa nhiệt, năng lượng sóng biển - Nghiêm cấm và không sử dụng các phương tiện đã quá thời hạn sử dụng. 0,25 - Trong chọn giống người ta dùng phương pháp này để củng cố và duy trì 0,5 Câu 16 một số tính trạng mong muốn do tạo ra dòng đồng hợp (1,0 điểm) - Mặt khác còn tạo dòng thuần chủng, thuận lợi cho sự đánh giá kiểu gen 0,5 từng dòng hoặc phát hiện các gen xấu để loại bỏ khỏi quần thể. DUYỆT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG CM GIÁO VIÊN LÀM ĐÁP ÁN Nguyễn Quốc Huy Hà Thị Huyền Trâm