Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 4 trang Hoài Anh 26/05/2022 2491
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_c.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐAN PHƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KY I TRƯỜNG TIỂU HỌC TÔ HIẾN THÀNH MÔN: TOÁN Năm học: 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 40 phút Hä vµ tªn Líp: Giáo viên coi kiểm tra Giáo viên chấm Điểm : (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Nhận xét: PHẦN A: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Bài 1 ( 1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Số 45 317 đọc là: A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy. B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy. C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy. b) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80 000 ? A. 1228 B. 12 8314 C. 85 323 D. 812 049 Bài 2 ( 1 điểm ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 6 tạ + 2 tạ 8kg = 8 tạ 8 kg b) Kết quả của phép nhân 307 x 40 là 1228 c) Giá trị của biểu thức 45 x m khi m = 11 là 495 d) 3 giờ 15 phút < 185 phút Bài 3 ( 1 điểm): a) Chu vi của hình vuông là 16 m thì diện tích hình vuông là : . b) a x ( b + 25) = x b + a x Bài 4 ( 1 điểm): Hình bên có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau?
  2. A. 1 cặp B. 2 cặp C. 3 cặp D. 4 cặp B. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1 ( 2 điểm): Đặt tính rồi tính a) 252 745 + 5736 b) 34 067 – 67354 c) 325 x 206 d) 7704 : 24 Bài 2 ( 1 điểm): Tìm x: a) 43526 – X = 7684 b) 64800 : X = 200 Bài 3 ( 2 điểm): Hai thửa ruộng thu hoạch được 45 tấn 7 tạ thóc. Số thóc thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn số thóc thửa ruộng thứ hai 5 tạ. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Câu4 ( 1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: 68 x 84 + 15 x 68 + 68
  3. Trường Tiểu học Tô Hiến Thành Hướng dẫn chấm Đề kiểm tra giữa học kì I Môn Toán lớp 4 Năm học: 2021 - 2022 Bài Nội dung Điểm Phần trắc nghiệm Bài 1 HS khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm (1 điểm) a) Khoanh vào chữ cái C 1 b) Khoanh vào chữ cái C Bài 2 Mỗi phần đúng cho 0,25 điểm 1 (1 điểm) a - Đ b - S c - Đ d - S Bài 3 Điền đúng mỗi phần cho 0,5 điểm 1 2 (1 điểm) a – 16 m b – a x b + a x 25 Bài 4 c 1 (1 điểm) Phần tự luận Bài 1 - Đặt và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm 2 ( 2 điểm) - Đặt tính sai mà tính đúng không cho điểm Bài 2 - HS thực hiện việc tìm x đúng mỗi phần cho 0,5 điểm. 1 (1 điểm) Bài 3: Tóm tắt đúng cho 0, 25 điểm (2 điểm) BÀI GIẢI Đổi: 45 tấn 7 tạ = 457 tạ ( 0,25 đ) 2 Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được là: ( 457 - 5) : 2 = 226 (tạ) ( 0,5 đ) Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được là: 457 - 226 = 231 (tạ) ( 0,5 đ) Đáp số : Thửa ruộng thứ nhất: 226 tạ Thửa rộng thứ hai: 231 tạ ( 0,5 đ) Bài 4 - Học sinh tính đúng giá trị biểu thức theo cách thuận tiện 1 (1 điểm) nhất cho 1 điểm
  4. - HS không tính thuận tiện không cho điểm. 68 x 84 + 15 x 68 + 68 = 68 x 84 + 15 x 68 + 68 x 1 = 68 x ( 84 + 15 + 1) = 68 x 100