Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT TH Chà Nưa

docx 4 trang thaodu 4390
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT TH Chà Nưa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2019_2020_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT TH Chà Nưa

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NẬM PỒ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH CHÀ NƯA NĂM HỌC 2019 - 2020 Đề chính thức Môn: Toán - Lớp: 5 (Đề kiểm tra có 2 trang) Thời gian làm bài: 60 phút. Ngày kiểm tra: / /2019 Họ và tên: GV coi: Lớp: Bản: GV chấm: Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo Bằng số: Bằng chữ: Đánh giá: Học sinh làm bài vào giấy này Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng câu: 2; 4; 8; 9; 12; 13 và làm các bài tập còn lại. Câu 1: (0,5 điểm) Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: Viết số Đọc số 875,906 Sáu trăm mười hai, phẩy một trăm tám mươi chín Câu 2: (0,5 điểm) Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là: A. 9 B. 9 C. 9 10 100 1000 Câu 3: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống a) 0,789 > 0,8 b) 95 = 95,0 Câu 4: (0,5 điểm) Tìm chữ số x, biết: 9,7x8 < 9,718 A. 2 B.1 C.0 Câu 5: (0,5 điểm) Em hãy nối với kết quả đúng 25ha= .m2 25000m2 250000m2 25000000m2 tấn Câu 6: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 56dm2 75cm2 = dm2 b) 13,5m2 = m2 dm2
  2. Câu 7: (0,5 điểm) Viết dấu x vào ô thích hợp : Câu Đúng Sai a) 8,14 + 5,236 = 13,376 b) 86,49 - 28,74 = 58,35 Câu 8: (0,5 điểm) Tìm x: x – 6,4 = 7,8 + 1,6 A. 15,8 B. 9,4 C. 3 Câu 9: (0,5 điểm) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 15,62 m, chiều rộng 8,4m là: A. 1312.08m2 B. 13,1208m2 C.131,208m2 Câu 10: (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Một cái ao hình vuông có cạnh 65m. Diện tích cái ao đó là m2 Câu 11: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 90 – 85,69 b) 79,5 : 2,5 Câu 12: (0,5 điểm) Kết quả của biểu thức (138,4 – 83,2) : 24 + 19,22 là: A. 55,22 B. 21,52 C. 74,42 Câu 13: (0,5 điểm) Số x thảo mãn 8,7 x 1,3 x 10 là: A. 1 B. 10 C. 0 Câu 14: (2 điểm) Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Câu 15: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất 8,99 x 89,9 – 19,5 x 8,99 + 8,99 x 29,6
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NẬM PỒ ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC CHÀ NƯA KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2019 – 2020 MÔN : Toán – Lớp 5 Câu 2 4 8 9 12 13 Đáp án B C A C B A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 1: (0,5 điểm) (mỗi ý trả lời đúng 0,25 điểm) Viết số Đọc số 875,906 Tám trăm bảy mươi lăm phẩy chín trăm linh sáu 612,189 Sáu trăm mười hai, phẩy một trăm tám mươi chín Câu 3: (0,5 điểm) (mỗi ý trả lời đúng 0,25 điểm) a) 0,789 > 0,8 S b) 95 = 95,0 Đ Câu 5: (0,5 điểm) 25ha= .m2 25000m2 250000m2 25000000m2 tấn Câu 6: (0,5 điểm) (mỗi ý trả lời đúng 0,25 điểm) a) 56dm2 75cm2 = 56,75dm2 b) 13,5m2 = 13m250dm2 Câu 7: (0,5 điểm) (mỗi ý trả lời đúng 0,25 điểm) Câu Đúng Sai a) 8,14 + 5,236 = 13,376 x b) 86,49 - 28,74 = 58,35 x Câu 10: (0,5 điểm) Một cái ao hình vuông có cạnh 65m. Diện tích cái ao đó là 260m2
  4. Câu 11: (1 điểm) (mỗi ý trả lời đúng 0,5 điểm) _ 90 79,5 2,5 a) b) 85,69 4 5 31,8 4,31 2 00 0 Câu 14: (2 điểm) Bài giải Tỉ số phần trăm của số học sinh 11 tuổi là : (0,25 đ) 100 % - 75 % = 25 % (0,5 đ) Số học sinh 11 tuổi là : (0,25 đ) 32 : 100 x 25 = 8 (học sinh) (0,5 đ) Đáp số : 8 học sinh (0,5 đ) Câu 15: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất 8,99 x 89,9 – 19,5 x 8,99 + 8,99 x 29,6 = 8,99 x ( 89,9 – 19,5 + 29,6) (0,5đ) = 8,99 x 100 (0,25đ) = 899 (0,25đ)