Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022
- TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TÔ HIẾN THÀNH MÔN: TOÁN - LỚP 4 Năm học: 2021 - 2022 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp: Giáo viên coi Giáo viên chấm Điểm : (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Nhận xét: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1(2 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a). Số năm triệu năm trăm hai mươi nghìn bốn trăm hai mươi viết là: A. 52 000 420 B. 55 002 420 C. 552 420 D. 5 520 420 b). Một hình chữ nhật có chiều dài 56m, chiều rộng 44m thì chu vi là : A. 200 m B. 100m C. 100 m2 D. 200 m2 c) Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập vào ngày 3 tháng 2 năm 1930. Năm đó thuộc thế kỉ nào ? A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI d) Hình vẽ bên có: A. Hai góc vuông và hai góc nhọn. B. Hai góc vuông và hai góc tù. C. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù. D. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc bẹt. Bài 2(1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 8 tấn 7 kg = 8007 kg. 6m2 3dm2 = 63dm2 6000m = 60km 1giờ 25 phút = 85 phút Bài 3 (1 điểm): Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: a) Khi nhân nhẩm một số tự nhiên với 10; 100;1000; ta chỉ việc vào . số tự nhiên đó 1; 2; 3; chữ số 0. b) a x (b + c) = a x b + x c
- PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 (2điểm): Đặt tính rồi tính: 44 592 + 23227 322 x 45 3546 x 203 90 945 : 45 Bài 2 (1 điểm) a)Tìm x : x – 4567 = 4629 b) x : 5 = 1257 – 159 Bài 3(2 điểm): Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 280m . Biết chiều dài hơn chiều rộng 40m . Tính diện tích khu đất hình chữ nhật đó ? Tóm tắt Bài giải Bài 4(1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 351 x 49 + 52 x 351 – 351 b) 956 + 956 x 5 + 956 x 4
- BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 4- Năm học: 2021 - 2022 Bài Nội dung Điểm Phần trắc nghiệm Bài 1 HS khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm (1 điểm) a) Khoanh vào chữ cái D 2 b) Khoanh vào chữ cái A c) Khoanh vào chữ cái C d) Khoanh vào chữ cái C Bài 2 -Điền đúng mỗi phần cho 0,25 điểm 1 (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 8 tấn 7 kg = 8007 kg Đ 6m2 3dm2 = 63dm2 S 6000m = 60km 1giờ 25 phút = 85 phút S Đ Bài 3 - Điền đúng phần c cho 0,5 điểm 1 (1 điểm) a) Khi nhân nhẩm một số tự nhiên với 10; 100;1000; ta chỉ việc thêm vào bên phải số tự nhiên đó 1; 2; 3; chữ số 0. b) a x (b + c) = a x b + a x c Phần tự luận Bài 1 - Đặt và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm 2 (2 điểm) - Đặt tính sai mà tính đúng không cho điểm 67 819 14 490 719 838 2021 Bài 2 -HS thực hiện việc tìm x đúng mỗi phần cho 0,5 điểm 1 (1 điểm) a) x = 9196 b) x = 5490 Bài 3: - Tóm tắt đúng cho 0,25 điểm (2 điểm) - Lời giải và phép tính đúng tìm chiều dài hoặc chiều rộng khu đất cho 0,5 điểm 2 - Lời giải và phép tính đúng tìm chiều rộng hoặc chiều dài cho 0,5 điểm - Lời giải và phép tính đúng cho diện tích khu đất cho 0,5 điểm. - Đáp số đúng cho 0,25 điểm Bài 4 Học sinh tính đúng giá trị mỗi biểu thức theo cách thuận tiện nhất 1 (1 điểm) cho 0,5 điểm HS không tính thuận tiện không cho điểm. a) 351 x 49 + 52 x 351 – 351 b) 956 + 956 x 5 + 956 x 4 = 351 x 49 + 351 x 52 – 351 x 1 = 956 x 1 + 956 x 5 + 956 x 4 = 351 x ( 49 + 52 – 1) = 956 x ( 1 + 5 + 4 ) = 351 x ( 101 – 1 ) = 956 x 10 = 351 x 100 = 9560 = 35100