Đề kiểm tra Cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5 (Bộ sách Chân trời sáng tạo)

doc 4 trang hangtran11 12/03/2022 586812
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5 (Bộ sách Chân trời sáng tạo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_bo_sach_chan_troi_s.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5 (Bộ sách Chân trời sáng tạo)

  1. MÔN TOÁN Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5 Mạch kiến thức, Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số thập phân và các phép Số câu 4 2 4 2 4 8 tính với số thập phân. Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 2,0 4,0 Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 2 2 các đơn vị đo diện tích. Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: diện tích Số câu 2 2 các hình đã học. Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán về tỉ số phần Số câu 1 1 trăm. Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 6 4 5 2 6 11 Số điểm 3,0 2,0 4,0 1,0 3,0 7,0
  2. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau đây: Câu 1. Số thập phân 11,25 đọc là: A. Mười một phẩy hai lăm B. Mười một phẩy hai mươi lăm Câu 2. Số thập phân có “Mười hai đơn vị, ba phần trăm” là: A. 12,3 B. 12,03 C. 12,003 9 Câu 3. 8 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 89,100 B. 8,900 C. 8,09 D. 8,9 Câu 4. Viết các số 8,01 ; 9,23 ; 6,75 ; 8,1 ; 9,32 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 8,1; 6,75; 8,01; 9,23; 9,32 B. 6,75; 8,01; 8,1; 9,23; 9,32 C.6,75; 8,1; 8,01; 9,23; 9,32 D. 6,75; 8,01; 9,1; 9,32; 9,23 Câu 5. Một mảnh bìa hình vuông có cạnh 0,3dm. Diện tích của mảnh bìa đó là: A. 0,03dm2 B. 0,9dm2 C. 0,09dm2 D. 9dm2 Câu 6. Hình chữ nhật có chiều dài 6,5cm, chiều rộng 3,5cm. Diện tích hình chữ nhật là: A. 22,75cm2 B. 2,275cm2 C. 227,5cm2 D. 20cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính (1 điểm) a. 35,76 + 23,52 b. 48,16 x3,4 . . . Bài 2. Tìm y (2 điểm) a. y x 1,8 = 72 b. y x 12,5 = 6 x 2,5 c.y – 5,2 = 1,9 + 3,8
  3. Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm) a. 1,25 x 3 + 1,25 x 7 = . b. 23,4 : 2,5 : 4 = = . = = . = Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a. 8m 6dm = m b. 17dm2 23cm2 = dm2 Bài 5. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng bằng 2 chiều dài . 3 Người ta dành 30% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà. Giải KTĐK CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 5 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1/ B Mười một phẩy hai mươi lăm 2/ B 12,03 3/ C 8,09 4/ B 6,75; 8,01; 8,1; 9,23; 9,32 5/ C 0,09dm2
  4. 6/ A 22,75cm2 II.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm a. 35,76 + 23,52 b.48,16 x3,4 35,76 23,52 49,28 Bài 2. Tìm y (2 điểm) a. y x 1,8 = 72 b. y x 12,5 = 6 x 2,5 c.y – 5,2 = 1,9 + 3,8 y = 72: 1,8 y x12,5 = 15 y – 5,2 = 5,7 y = 40 y= 15: 12,5 y = 5,7 + 5,2 y= 1,2 y = 10,9 câu a (0,5đ), câu b, c mỗi câu 0,75 đ Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm a. 1,25 x 3 + 1,25 x 7 = 1,25 x (3 + 7) b. 23,4 : 2,5 : 4 = 23,4 : (2,5 x 4) = 1,25 x 10 = 23,4 : 10 = 12,5 = 2,34 Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) mỗi câu đúng 0,5 điểm a. 8m 6dm = 8,6 m b. 17dm2 23cm2 = 17,23 dm2 Bài 5. (2 điểm) Giải Chiều rộng của mảnh đất là: 18x 2:3= 12 (m) (0,5 đ) Diện tích của mảnh đất là: 18 x 12 = 216 (m2) (0,5 đ) Diện tích phần đất làm nhà là: (0,5 đ) 270 x 30 : 100 = 64.8 (m2) (0,25 đ) Đáp số: 64.8m2 (0,25 đ)