Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Đề 1 đến 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 12 trang Đình Phong 06/07/2023 3773
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Đề 1 đến 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_de_1_den_6_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Đề 1 đến 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP 7 NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm): Em hãy chọn phương án trả lời đúng Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? 1 2 1 5 1 3 1 2 A. B. C. D. 2 4 2 10 2 4 2 6 6 10 Câu 2. Giá trị x thoả mãn tỉ lệ thức: x 5 A. 30. B. 3. C. 3 D. 30. Câu 3. Trong các công thức sau, công thức nào phát biểu: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 2”? 2 A. y 2x. B. y . C. y x 2. D. y x2. x Câu 4. Biểu thức đại số biểu diễn công thức tính diện tích hình thang có 2 đáy độ dài a, b; chiều cao h ( a, b, h có cùng đơn vị đo độ dài) (a b)h A. ab. B. ah. C. (a b)h. D. . 2 Câu 5. Hệ số tự do của đa thức x7 5x5 12x 22 là A. 22. B. 1. C. 5. D. 22. 8 4 2 Câu 6. Giá trị của đa thức g x x +x x 1 tại x 1 bằng A. 4. B. 3. C. 3. D. 4. Câu 7. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố ngẫu nhiên? A. Trong điều kiện thường nước sôi ở 100o C. B. Tháng tư có 30 ngày. C. Gieo một con xúc xắc 1 lần, số chấm xuất hiện trên mặt con xúc xắc là 7. D. Gieo hai con xúc xắc 1 lần, tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là 7. Câu 8. Gieo một đồng xu cân đối, đồng chất 1 lần. Xác suất của biến cố “Đồng xu xuất hiện mặt ngửa” là 1 1 1 A. . B. . C. . D. 1. 4 3 2 Câu 9. Cho ABC vuông tại A có Bµ 650. Chọn khẳng định đúng. A. AB BC AC. B. BC AC AB. C. BC AC AB. D. AC AB BC. Câu 10. Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AM 3AG. B. AG 2GM. 1 C. 3AM 2AG. D. AG GM. 2
  2. Câu 11. Bộ ba số nào là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 4cm, 5cm,10cm. B. 5cm, 5cm,12cm. C. 11cm,11cm, 20cm.D. 9cm, 20cm,11cm. Câu 12. Số mặt của hình hộp chữ nhật là A. 4. B. 6. C. 8. D. 10. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm ) Câu 13 (1,0 điểm). 1 a) Tính giá trị của biểu thức A (2x y)(2x y) tại x 2, y . 3 3 b) Tìm tất cả các giá trị của x thoả mãn x(3x 2) 3x2 . 4 Câu 14 (1.0 điểm) Học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C làm 40 tấm thiệp để chúc mừng các thầy cô nhân ngày 20-11, biết số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C thứ tự là 45; 42; 33. Hỏi trong ba lớp trên mỗi lớp làm bao nhiêu tấm thiệp, biết số học sinh tỉ lệ với số thiệp cần làm. Câu 15 (1,0 điểm). Cho hai đa thức A x 5x4 7x2 3x 6x2 11x 30 và B x 11x3 5x 10 13x4 2 20x3 34x a) Thu gọn hai đa thức A x và B x và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính A x B x . Câu 16 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ BH  AC;CK  AB ( H AC; K AB ). a) Chứng minh tam giác AKH là tam giác cân b) Gọi I là giao của BH và CK; AI cắt BC tại M. Chứng minh rằng IM là phân giác của B· IC . c) Chứng minh: HK // BC . Câu 17 (1,0 điểm) Tìm tất cả các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn: 2z 4x 3x 2y 4y 3z và 200 y2 z2 450. 3 4 2 ĐỀ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1(NB): Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Biến cố “Số chấm suất hiện trên con xúc xắc là 5” là biến cố: A. Chắc chắnB. Không thểC. Ngẫu nhiênD. Không chắc chắn Câu 2(TH): Chon ngẫu nhiên 1 số trong 4 số sau: 7; 8; 26; 101. Xác xuất để chọn được số chia hết cho 5 là:
  3. A. 0B. 1 C. 2D.4 Câu 3(TH): Cho hai đa thức f(x) = 5x4 + x3 – x2 + 1 và g(x) = –5x4 – x2 + 2. Tính h(x) = f(x) + g(x) và tìm bậc của h(x). Ta được: A. h(x)= x3 – 1 và bậc của h(x) là 3B. h(x)= x 3 – 2x2 +3 và bậc của h(x) là 3 C. h(x)= x4 +3 và bậc của h(x) là 4D. h(x)= x 3 – 2x2 +3 và bậc của h(x) là 5 Câu 4((TH): Sắp xếp đa thức 6x3 + 5x4 – 8x6 – 3x2 + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được: A. 6x3 + 5x4 – 8x6 – 3x2 + 4 B. –8x 6 + 5x4 –3x2 + 4 + 6x3 C. –8x6 + 5x4 +6x3 + 4 –3x2 D. –8x6 + 5x4 +6x3 –3x2 + 4 Câu 5(NB): Cho ΔABC có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng? A. Aµ > Bµ > Cµ B. Cµ > Aµ > Bµ C. Cµ < Aµ < Bµ D. Aµ < Bµ < Cµ Câu 6(NB): Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì " A. lớn hơnB. ngắn nhất C. nhỏ hơnD. bằng nhau Câu 7(VD): Cho ΔABC có: Aµ= 350 . Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia phân giác · · của A·CB . Số đo các góc ABC; ACB là: A. A·BC = 720; A·CB = 730 B. A·BC = 730; A·CB = 720 C. A·BC = 750; A·CB = 700 D. A·BC = 700; A·CB = 750 Câu 8(VD): Cho hình vẽ sau. Biết MG = 3cm. Độ dài đoạn thẳng MR bằng: M A. 4,5 cm B. 2 cm S C. 3 cm G D. 1 cm P Câu 9(NB): Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là: N R A. 12 B. 8 C. 6 D. 4 Câu 10(NB): Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là: A. Các hình bình hành B. Các hình thang cân C. Các hình chữ nhật D. Các hình vuông Câu 11(NB): Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có: A. 6 cạnh B. 12 cạnh C. 8 đỉnh D. 6 mặt a Câu 12(NB): Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, 2a, thể tích của hình hộp chữ nhật 2 đó là: A. a2 B. 4a 2 C. 2a 2 D. a 3 B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
  4. 2x +1 – 3 a) x : 27 = –2 : 3,6 b) = –27 2x +1 2 Bài 2: (1 điểm) Cho đa thức Q(x) 3x4 4x3 2x2 3x 2x4 4x3 8x4 1 3x 3 a) Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Chứng tỏ Q(x) không có nghiệm. Bài 3: (1 điểm) Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14. Tìm xác suất để: a) Chọn được số chia hết cho 5 b) Chọn được số có hai chữ số c) Chọn được số nguyên tố d) Chọn được số chia hết cho 6 Bài 4: (3 điểm) Cho MNP cân tại M Mµ 900 . Kẻ NH  MP H MP , PK  MN K MN . NH và PK cắt nhau tại E. a) Chứng minh NHP PKN b) Chứng minh ENP cân. c) Chứng minh ME là đường phân giác của góc NMP. Bài 5: (0,5 điểm) Cho đa thức bậc hai P(x) = ax 2 + bx + c. Trong đó: a,b và c là những số với a ≠ 0. Cho biết a + b + c = 0. Giải thích tại sao x = 1 là một nghiệm của P(x) Bài 6: (0,5 điểm) Biết rằng nếu độ dài mỗi cạnh của hộp hình lập phương tăng thêm 2 cm thì diện tích phải sơn 6 mặt bên ngoài của hộp đó tăng thêm 216 cm 2. Tính Độ dài cạnh của chiếc hộp hình lập phương đó?
  5. ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1. (NB) Với a,b,c,d Z; b,d 0;b d . Kết luận nào sau đây là đúng? a c a c a c a c A. . B. . b d b d b d b d a c a c a c a c C. . D. . b d b d b d b d Câu 2. (NB) Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ 2. Công thức biểu diễn y theo x là 2 x 1 A. y . B. y . C. y x. D. y 2x. x 2 2 Câu 3. (TH) Cho x và y tỉ lệ thuận với nhau. Khi x 4 thì y 12 thì hệ số tỉ lệ bằng A. 3. B. 48. C. 4. D. 12. Câu 4. (NB) Kết quả xếp loại học tập cuối học kỳ I của học sinh khối 7 được cho ở biểu đồ bên. Gặp ngẫu nhiên một học sinh khối 7 thì xác xuất học sinh đó được xếp loại học lực nào là thấp nhất? A. Tốt.B. Khá.C. Đạt.D. Chưa đạt. Câu 5. (NB) Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 9cm và chiều rộng 6cm là A. 6 9 cm . B. 2.6 9 cm . C. 6.9 cm . D. 6 9 .2 cm . Câu 6. (NB) Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. x2 y 3x 5. B. 2xy 3x 1. C. 2x3 3x 7. D. 2x3 4z 1. Câu 7. (NB) Đa thức f x 2x 2 có nghiệm là A. 1. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 8. (TH) Bậc của đa thức P x 2x5 3x4 2x5 x2 3 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 0. Câu 9. (NB) Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 3cm;3cm;9cm. B. 1,2cm;1cm;2,4cm. C. 4cm;5cm;6cm. D. 4cm;4cm;8cm. Câu 10. (NB) Các đường cao của tam giác ABC cắt nhau tại H thì
  6. A. điểm H là trọng tâm của tam giác ABC . A B. điểm H cách đều ba cạnh tam giác ABC . C. điểm H cách đều ba đỉnh A, B,C . D. điểm H là trực tâm của tam giác ABC . H B C Câu 11. (TH) Cho hình vẽ bên, với G là trọng tâm của ABC. Tỉ số của GD và AG là 1 2 A. . B. . 3 3 1 C. 2. D. . 2 Câu 12. (NB) Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác thì lăng trụ đó có A. 6 mặt, 5 đỉnh, 9 cạnh. B’ C’ B. 5 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh. A’ C. 5 mặt, 9 đỉnh, 6 cạnh. D. 9 mặt, 6 đỉnh, 5 cạnh. B C A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,25 điểm) Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau được liên hệ theo công thức 16 y x a) (NB) Tìm hệ số a? b) (VD) Tính y khi x 4; x 8. Bài 2. (TH) (0,75 điểm) Một hộp có 12 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1,2,3, ,12; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Xét biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra 1 số là hợp số”. Tìm xác suất của biến cố trên.
  7. Bài 3. (2điểm) a) (TH) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P x x5 2x4 4x3 x5 3x3 2x 5 theo lũy thừa giảm của biến. b) (VD) Tính tổng của hai đa thức A x 2x3 3x2 2x 1 và B x 2x3 5x 4. c) (VD) Thực hiện phép nhân 7x2 x2 5x 2 . Bài 4. (TH) (1điểm) Cho hình vẽ sau. So sánh các độ dài AB, AC, AD, AE. Bài 5. (1điểm) Cho ABC cân tại A, có đường trung tuyến AM. a) (TH) Chứng minh ABM ACM. b) (VD) Từ điểm M vẽ đường thẳng ME vuông góc với AB E AB và vẽ đường thẳng MF vuông góc với AC F AC . Chứng minh ME MF . Bài 6. (VDC) (1 điểm) 3 8 15 9999 Cho biều thức A . Chứng minh rằng A < 99 4 9 16 10000 ĐỀ 4 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi khoanh vào bài làm Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? x A. x.y. B. . C. x + y. D. x – y. y Câu 2. Bậc của đơn thức 2xy7 là A. 2. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 3. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6}. Biến cố chắc chắn là: A. Số được chọn là số nguyên tố B. Số được chọn nhỏ hơn 7 C. Số được chọn là số chính phương D. Số được chọn là số chẵn
  8. Câu 4. Trong các biến cố sau em hãy chỉ ra biến cố không thể: A. Tháng hai năm sau có 31 ngày. B. Khi gieo con xúc xắc thì số chấm xuất hiện là 6 C. Trong điều kiện bình thường nước đun đến 100 độ sẽ sôi. D. Ngày mai mặt trời mọc đằng Đông. Câu 5. Cho tam giác ABC, AB > AC > BC thì khẳng định nào sau đây đúng? A. Cµ Bµ Aµ B. Bµ Cµ Aµ C. Cµ Bµ Aµ D. Aµ Bµ Cµ Câu 6. Cho ABC có Aµ 30, µB 70. Khi đó ta có: A. AB AC BC B. AB BC AB C. BC AC AB D. BC AB AC Câu 7. Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác? A. 2cm; 3cm; 6cm. B. 3cm; 2cm; 5cm. C. 2cm; 4cm; 6cm. D. 2cm; 3cm; 4cm. Câu 8.Tam giác ABC có AB = 2cm; BC = 5cm; AC = b (cm) (b là số nguyên). Giá trị của b là: A. 6. B. 2. C.8. D.3. Câu 9. Mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là A. Hình tam giác C. Hình chữ nhật B. Hình thoi D. Hình lục giác đều Câu 10. Hình lập phương có bao nhiêu đỉnh: A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 11. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt : A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 12.Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng A. Song song và không bằng nhau C. Vuông góc với nhau B. Cắt nhau D. Song song và bằng nhau II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1 (1,0 điểm).Tìm x, biết: x 7 6 3 a) b) 8 4 x 4 Bài 2 (2,0 điểm). a) Cho hai đa thức N(x) 3x4 2x 2x3; P(x) 8 5x 6x3. Tính N(x) + P(x) b) Tính B(x) 2xy2 (x3 y 2x2 y2 5xy3) Bài 3 (1,0 điểm).Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối. Tính xác suất của các biến cố sau: A: "Gieo được mặt có số chấm lớn hơn 5'' B: ''Gieo được mặt có số chấm nhỏ hơn 7'' Bài 4 (2,0 điểm). Tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 34cm, BC = 32cm. Kẻ đường trung tuyến AM. a) Chứng minh rằng AM  BC . b) Tính độ dài AM.
  9. Bài 5 (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức: N xy2 z3 x2 y3z4 x3 y4 z5 x2014 y2015z2016 , tại x = -1, y = -1, z = -1 ĐỀ 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 (NB). Nếu a.d = b.c (với a, b, c, d ≠ 0), thì: a d a c a b d c A. B. C. D. b c b d d c a b a c e Câu 2 (NB). Cho dãy tỉ số bằng nhau . Phát biểu nào sau đây là đúng ? b d f a c e a c e a c e a c e A. B. b d f b d f b d f b d f a c e a e a c e a c C. D. b d f b f b d f b f Câu 3 (NB). Từ đẳng thức 5.(- 27) = (- 9).15 , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? - 9 - 27 - 9 - 15 15 - 27 15 9 A. = . B. = . C. = . D. = . 5 15 5 27 5 9 5 27 5 35 Câu 4 (NB). Chỉ ra đáp án SAI. Từ tỷ lệ thức = ta có tỷ lệ thức sau: 9 63 5 9 63 35 35 63 63 9 A. = .B. = .C. = .D. = . 35 63 9 5 9 5 35 5 a c Câu 5(NB).Chỉ ra đáp án đúng Nếu = thì b d A. a.b = c.d .B. a.c = b.d .C. a.d = b.c .D. b = d . 4 3 5 Câu 6 (NB). Cho các tỉ số : ; 15 : 20 ; và 0,24 : 0,32. Tìm các tỉ số bằng nhau rồi lập thành tỉ 5 5 2 lệ thức, ta được: 4 3 4 3 A. : 0,24: 0,32 B. : 15: 20 5 5 5 5 5 C.15: 20 D.15: 20 0,24: 0,32 2 Câu 7 (NB). Cho ABC biết AC BC AB . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Aµ Bµ Cµ . B. Cµ Aµ Bµ . C. Cµ Aµ Bµ . D. Aµ Bµ Cµ Câu 8 (NB). Cho ∆ABC có Aµ 45, Bµ 70,Cµ 65 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. BC AB . B. AC BC. C. AB AC . D. AC BC . Câu 9 (NB). Bộ ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?
  10. A. 2cm,3cm,6cm . B. 3cm,4cm,6cm . C. 2cm,4cm,6cm . D. 2cm,3cm,5cm . Câu 10 (TH). Cho tam giác ABC, gọi I là giao điểm của hai đường trung trực của hai cạnh AB và AC. Kết quả nào dưới đây là đúng? A. IA > IB > IC B. IA = IB = IC C. IA ED; (Vận dụng) d) Qua điểm E kẻ đường thẳng song song với BD cắt AC tại F. Gọi K là giao điểm của DE và HF. Chứng minh rằng KE = 2KD (Vận dụng cao) y z x z x y x y z Bài 4 (0,5 điểm). Cho ba số x, y,z khác 0 thỏa mãn . x y z x y z Tính giá trị biểu thức P 1 1 1 . (Vận dụng cao) y z x ĐỀ 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất Câu 1(NB). Nếu = thì: A. ad = bc B. a.c = b.d C. a = c D. b = d Câu 2 (NB). Trong các biến cố sau, biến cố ngẫu nhiên là: A. Tháng 2 năm sau có 31 ngày B. Trong điều kiện thường, nước đun đến 1000 sẽ sôi
  11. C. Khi gieo hai con xúc xắc tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là 8 D. Ngày mai, mặt trời mọc ở phía tây Câu 3 ( NB). Cho ∆ABC có AB = 5cm, BC = 7cm, AC = 4cm. Khẳng định nào đúng A. ¶A µB Cµ B. µB ¶A Cµ C. ¶A Cµ µB D. µB Cµ ¶A . Câu 4 (NB). Trong các công thức sau, công thức nào phát biểu: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 2”? 2 A. y x 2. B. y . C. y 2x. D. y x2. x Câu 5(NB). Hoa và Mai mỗi người gieo một con xúc xắc. Xác suất hiệu giữa số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 6 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 6(NB). Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. x2 y 3x 5. B. 2xy 3x 1. C. 2x3 3x 1. D. 2x3 4z 1. Câu 7 (NB). Hệ số tự do của đa thức x7 5x5 12x 22 là A. -1 B. -22 C. 5. D. 22. Câu 8(NB). Cho G là giao điểm của 3 đường trung tuyến trong tam giác. Kết luận nào là đúng: A. G cách đều 3 cạnh của tam giác B. G cách đều 3 đỉnh của tam giác C. I là trực tâm của tam giác D. G là trọng tâm của tam giác Câu 9(NB). Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là: A. 12 B. 8 C. 6D. 4 Câu 10(NB). Các đường phân giác của tam giác cắt nhau tại điểm O. Phát biểu nào sau đây là đúng A. điểm O là trọng tâm của tam giác ABC . B. điểm O cách đều ba cạnh tam giác ABC . C. điểm O cách đều ba đỉnh A, B,C . D. điểm O là trực tâm của tam giác ABC . Câu 11(TH). Từ 3.4 = 6.2 Ta có thể lập được các tỉ thức nào sau đây 3 4 A. B. = ퟒ = 2 6 3 2 3 2 C. = D. 6 4 4 = 6 Câu 12(NB). Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác thì lăng trụ đó có A. 6 mặt, 5 đỉnh, 9 cạnh. B’ C’ B. 5 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh. A’ C. 5 mặt, 9 đỉnh, 6 cạnh. D. 9 mặt, 6 đỉnh, 5 cạnh. B C A
  12. PHẦN II: TỰ TUẬN (7.0 điểm) Bài 1(NB). (1 điểm) Một chiếc hộp đựng 7 tấm thẻ như nhau được ghi số 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Tìm xác suất để rút được tấm thẻ: a) Ghi số nhỏ hơn 10. b) Ghi số 8. x y Bài 2(TH). (0,5 điểm) Tìm hai số x và y, biết: và x - y = -15 9 4 Bài 3(VD). (0,5 điểm) Trong một buổi lao động trồng cây, ba bạn Bình, An và Toàn trồng được số cây tỉ lệ với các số 5; 3; 4. Tính số cây mỗi bạn trồng được, biết tổng số cây trồng được của ba bạn là 48 cây. Bài 4 (1 điểm) Cho hai đa thức f(x) = - 2x3 + 7 - 6x + 5x4 - 2x3 g(x) = 5x2 + 9x – 2x4 – x2 + 4x3 - 12 a) (TH) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) (VD) Tính f(x) + g(x). Bài 5 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; BC = 10 cm; AC = 8cm. a) (TH) So sánh các góc của tam giác ABC. b) (VD) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD. Gọi K là trung điểm của cạnh BC, đường thẳng DK cắt cạnh AC tại M. Tính MC. c) (VD) Đường trung trực d của đoạn thẳng AC cắt đường thẳng DC tại Q. Chứng minh ba điểm B, M, Q thẳng hàng. Bài 6 (VDC). (1 điểm) Cho hai đa thức sau: f(x) = ( x-1)(x+2) g(x) = x3 + ax2 + bx + 2 Xác định a và b biết nghiệm của đa thức f(x) cũng là nghiệm của đa thức g(x). Hết