Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

docx 4 trang Hoài Anh 25/05/2022 1821
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_tieng_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN HỒNG KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: TIẾNG TOÁN LỚP 4 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài 40 phút Họ và tên: Lớp: Nhận xét: Điểm : Giáo viên coi Giáo viên chấm PhÇn a: trẮC NGHIỆM Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và hoàn thành bài tập dưới đây. Câu 1: Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là: A. 5 070 600 B. 5 007 600 C. 5 700 600 D. 5 706 000 Câu 2: Trong các số: 5 785; 6874; 6 784 ; 6 487, số lớn nhất là : A. 5785 B. 6 784 C. 6 874 D. 6 487 Câu 3 : Trung bình cộng của ba số: 36; 42 và 57 là: A. 35 B. 305 C. 145 D. 45 Câu 4: Số thích hợp điền vào ô trống để: 1tấn = . kg là: A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10000 Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: 6m29dm2 = . dm2 là: A. 690 B. 609 C. 6009 D. 69 Câu 6: Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 2; cho 3 và cho 5: A. 12 B. 10 C. 15 D. 30 Câu 7: Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật a) Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng và b) Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng PHẦN B: TỰ LUẬN
  2. Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 182 954 + 245 416 b) 935 807 – 52 455 c) 237 × 24 d) 16050 : 75 Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất a). 2 x 134 x 5 b). 43 x 95 + 43 x 5 Bài 3:. : Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó?
  3. Bài 4: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Biết chữ số hàng trăm là chữ số 5, mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 đến câu 6: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C D C B D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 7: (1 điểm) a) Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng BA và CD (0,5đ) b) Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng AD (0,5đ) B.TỰ LUẬN Câu 8 : Mỗi phép tính thực hiện đúng được 0,5 điểm a. 428 370 b)883 352 c)5 688 d)214 X` Câu 10: (2 điểm) Bài giải Chiều dài của mảnh vườn là: (0,25 đ) (90 + 22) : 2 = 56 (m) (0,25 đ) Chiều rộng mảnh vườn là: (0,25 đ) 56 – 22 = 34 (m) (0,25 đ) Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là: (0,25 đ) 56 x 34 = 1904 (m2 ) (0,5 đ) Đáp số: 1904 m2 (0.25 đ)
  4. Câu 11: (1 điểm) Gọi số cần tìm là a5bc, vì đây là số chia hết cho cả 2 và 5 nên c = 0, để đảm bảo đây là số lớn nhất theo yêu cầu đề bài thì a = 9, còn lại b = 8. Vậy số cần tìm là: 9580 (HS viết luôn số cho 0.5 đ)