Đề kiểm tra cuối kì II môn Giáo dục công dân 7 - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II môn Giáo dục công dân 7 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_giao_duc_cong_dan_7_nam_hoc_2020.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II môn Giáo dục công dân 7 - Năm học 2020-2021
- UBND HUYỆN ĐAN PHƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS TÔ HIẾN THÀNH MÔN: GDCD 7 Năm học 2020- 2021 Thời gian làm bài: 45 phút ( ĐỀ CHÍNH THỨC ) Học sinh chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 1. _TH_ Hành vi nào được coi là góp phần bảo vệ môi trường ? A. Đánh bắt hải sản bằng chất nổ B. Trồng cây gây rừng C. Xả rác thải bừa bãi D. Tất cả đều đúng Câu 2. _VD_ Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên là nhiệm vụ của: A. Toàn xã hội B. Học sinh C. Cơ quan quản lí tài nguyên, môi trường D. Công an Câu 3. _TH_ Để phòng chống lũ lụt và hạn chế thiệt hại do lũ lụt gây ra chúng ta cần làm gì? A. Đốt rừng để làm nương rẫy B. Chặt rừng phòng hộ lấy diện tích để làm nhà sinh sống C. Phủ xanh đồi trọc bằng cách trồng thêm cây D. Chặt những cây gỗ quý bán lấy tiền Câu 4. _TH_ Hành vi nào sau đây gây ô nhiễm và phá hủy môi trường: A. Khai thác thủy hải sản theo chu kì B. Trồng cây gây rừng C. Khai thác gỗ theo kế hoạch và kết hợp với việc cải tạo rừng D. Phá rừng bừa bãi Câu 5. _NB_ Môi trường sống của con người bao gồm những yếu tố nào sau đây : A. Không khí B. Nước C. Rừng cây D. Tất cả đều đúng
- Câu 6. _TH_ Khai thác tài nguyên thiên nhiên bừa bãi gây ra hậu quả gì? A. Làm cho tài nguyên thiên nhiên ngày càng phong phú B. Làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên và phá hủy môi trường C. Làm cho tài nguyên thiên nhiên ngày càng phát triển mạnh hơn D. Tất cả đều đúng Câu 7. _NB_ Sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử, văn hoá, bao gồm các di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh, các di vật cổ vật, bảo vật quốc gia được gọi là? A. Di sản. B. Di sản văn hóa. C. Di sản văn hóa vật thể. D. Di sản văn hóa phi vật thể. Câu 8. _NB_ Di sản văn hóa vật thể bao gồm: A. Di tích lịch sử - văn hóa và tài nguyên thiên nhiên. B. Danh lam thắng cảnh và tài nguyên thiên nhiên C. Tài nguyên thiên nhiên và môi trường. D. Di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh. Câu 9. _VD_ Nhã nhạc cung đình Huế , hát quan họ thuộc loại di sản văn hóa nào ? A. Di sản văn hóa vật thể. B. Di sản văn hóa phi vật thể. C. Di tích lịch sử D. Danh lam thắng cảnh. Câu 10. _TH_ Đâu không phải di sản văn hóa vật thể? A. Phố cổ Hội An B. Văn Miếu – Quốc Tử Giám C. Hát quan họ . D. Hoàng thành Thăng Long Câu 11. _NB_ Lòng tin vào một cái gì đó thần bí (thần linh, thượng đế, chúa trời.) được gọi là: A. Tôn giáo. B. Tín ngưỡng. C. Mê tín dị đoan.
- D. Công giáo. Câu 12. _NB_ Hình thức tín ngưỡng có hệ thống tổ chức, với những quan niệm, giáo lí thể hiện rõ sự tín ngưỡng, sùng bái thần linh và những hình thức lễ nghi thể hiện sự sùng bái ấy được gọi là ? A. Tôn giáo. B. Tín ngưỡng. C. Mê tín dị đoan. D. Truyền giáo. Câu 13. _VD_ Vào dịp tháng Giêng các gia đình thường đi xem bói, việc làm đó là? A. Tôn giáo. B. Tín ngưỡng. C. Mê tín dị đoan. D. Công giáo. Câu 14. _NB_ Tin vào những điều mơ hồ, nhảm nhí, không phù hợp với lẽ tự nhiên (tin vào bói toán, chữa bệnh bằng phù phép.) dẫn tới hậu quả xấu cho cá nhân, gia đình, cộng đồng về sức khoẻ, thời gian, tài sản, tính mạng được gọi là ? A. Tôn giáo. B. Tín ngưỡng. C. Mê tín dị đoan. D. Truyền giáo. Câu 15. _NB_ Ở Việt Nam, tôn giáo nào chiếm tỷ lệ lớn nhất? A. Phật giáo. B. Thiên Chúa giáo. C. Đạo Cao Đài. D. Đạo Hòa Hảo. Câu 16. _TH_ Hành vi nào sau đây cần lên án? A. Ăn trộm tiền của chùa. B. Vừa nghịch điện thoại vừa nghe giảng đạo. C. Mặc quần áo ngắn,hở hang khi đi chùa. D. Tất cả đều đúng
- Câu 17. _TH_ Nếu phát hiện trong vườn nhà có vật cổ không rõ nguồn gốc từ đâu bạn sẽ làm gì? A. Báo cho chính quyền địa phương. B. Mang đi bán. C. Lờ đi coi như không biết. D. Giấu không cho ai biết. Câu 18. _NB_ Cố đô Huế được xếp vào: A. Bảo vật quốc gia B. Di sản văn hóa phi vật thể C. Di sản thiên nhiên D. Di tích lịch sử - văn hóa Câu 19. _TH_ Nhà nước Việt Nam dân chủ công hòa ra đời là thành quả của cuộc cách mạng nào? A. Cách mạng tháng 9 năm 1945 B. Cách mạng tháng 8 năm 1945 C. Cách mạng tháng 7 năm 1945 D. Cách mạng tháng 6 năm 1945 Câu 20. _NB_ Ai là chủ tịch nước đầu tiên của nước ta ” A. Phạm Văn Đồng B. Tôn Đức Thắng C. Hồ Chí Minh D. Trường Chinh Câu 21. _TH_ Ủy ban nhân dân xã thuộc loại cơ quan nào? A. Cơ quan xét xử. B. Cơ quan kiểm sát. C. Cơ quan quyền lực do nhân dân bầu ra. D. Cơ quan hành chính. Câu 22. _NB_ Hội đồng nhân dân xã (phường, thị trấn) do ai bầu ra: A. Nhân dân xã (phường thị trấn) bầu ra B. Đại diện nhân dân bầu ra C. Nhân dân không trực tiếp bầu ra D. Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) bầu ra Câu 23. _VD_ Xin cấp giấy khai sinh làm ở đâu?
- A. Hội đồng nhân dân xã. B. Đảng ủy xã. C. Ủy ban nhân dân xã D. Công an. Câu 24. _VD_ Để công chứng giấy tờ như: Giấy khai sinh,bằng tốt nghiệp em sẽ đến đâu để công chứng? A. Công an xã. B. Ủy ban nhân dân xã. C. Công an huyện. D. Hội đồng nhân dân huyện. Câu 25. _TH_ Hội đồng nhân dân xã thuộc loại cơ quan nào? A. Cơ quan xét xử. B. Cơ quan kiểm sát. C. Cơ quan quyền lực do nhân dân bầu ra. D. Cơ quan hành chính. Câu 26. _VD_ Hiện nay các thế lực thù địch chống phá nhà nước có mặt ở khắp nơi, trên khắp các lĩnh vực. Tại địa phương em, chúng phát tờ rơi tuyên truyền nói xấu Đảng và Nhà nước. Trước tình huống đó em sẽ làm gì? A. Mặc kệ vì không liên quan đến mình. B. Lờ đi và coi như không biết. C. Báo với chính quyền địa phương. D. Giúp chúng tuyên truyền nói xấu Đảng và Nhà nước với người dân. Câu 27. _TH_ Nhà nước ta là nhà nước của nhân dân, do nhân dân và vì dân là bởi vì: A. Nhà nước ta là thành quả cách mạng của nhân dân B. Nhà nước ta là thành quả cách mạng của nhân dân, do nhân dân lập ra C. Nhà nước ta là thành quả cách mạng của nhân dân, do nhân dân lập ra và hoạt động vì lợi ích của nhân dân D. Nhà nước ta là thành quả cách mạng của nhân dân, không do nhân dân lập ra và hoạt động vì lợi ích của nhân dân Câu 28. _NB_ Bộ máy nhà nước bao gồm các cơ quan nào? A. Cơ quan nhà nước cấp trung ương và cấp địa phương. B. Cơ quan nhà nước cấp trung ương và cấp huyện.
- C. Cơ quan nhà nước cấp huyện và cấp xã. D. Cơ quan nhà nước cấp tỉnh và cấp xã. Câu 29. _TH_ Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân Việt Nam và là cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được gọi là ? A. Chính phủ. B. Quốc hội. C. Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Ủy ban nhân dân. Câu 30. _TH_ Cơ quan hành chính cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc hội được gọi là ? A. Chính phủ B. Quốc hội. C. Hội đồng nhân dân. D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao Câu 31. _TH_ Để sửa đổi Luật Giáo dục, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định? A. Chính phủ. B. Quốc hội. C. Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Ủy ban nhân dân. Câu 32. _TH_ Cơ quan xét xử của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền tư pháp được gọi là? A. Chính phủ. B. Tòa án nhân dân. C. Viện Kiểm sát. D. Ủy ban nhân dân. Câu 33. _TH_ Cơ quan hành chính nhà nước bao gồm? A. Chính phủ và Hội đồng nhân dân các cấp. B. Chính phủ và Quốc hội. C. Chính phủ và Viện kiểm sát. D. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
- Câu 34. _NB_ Các cơ quan quyền lực do nhân dân bầu ra, đại diện cho nhân dân đó là: A. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. B. Chính phủ và Quốc hội. C. Chính phủ và Viện kiểm sát. D. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp. Câu 35. _TH_ Trách nhiệm công dân với đất nước: A. Giám sát góp ý vào hoạt động của các đại biểu và các cơ quan đại diện do mình bầu ra. B. Thực hiện tốt chính sách, pháp luật của nhà nước. C. Giúp cán bộ nhà nước thi hành nhiệm vụ. D. Tất cả đều đúng Câu 36. _TH_ Theo luật quốc tịch Việt Nam, trường hợp nào sau đây trẻ em đều trở thành công dân Việt Nam: A. Trẻ em khi sinh ra có cả bố và mẹ là công dân Việt Nam B. Trẻ em sinh ra có bố là công dân Việt Nam, mẹ là công dân nước ngoài. C. Trẻ em khi sinh ra có mẹ là công dân Việt Nam, bố là công dân nước ngoài. D. Tất cả đều đúng Câu 37. _NB_ Bộ máy nhà nước cấp sơ sở bao gồm những cơ quan nào ? A. Hội đồng nhân dân xã, phường, thị trấn. B. Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn. C. Đảng ủy xã, phường, thị trấn. D. Công an xã, phường, thị trấn Câu 38. _TH_ Hội đồng nhân dân chịu trách nhiệm trước nhân dân về các vấn đề nào? A. Phát triển kinh tế - xã hội. B. Ổn định và nâng cao đời sống nhân dân. C. Đảm bảo quốc phòng và an ninh. D. Tất cả đều đúng Câu 39. _NB_ Ủy ban nhân dân do cơ quan nào bầu ra? A. Hội đồng nhân dân. B. Quốc hội. C. Chính phủ.
- D. Nhân dân. Câu 40. _VD_ Đăng kí tạm trú, tạm vắng đến cơ quan nào tại địa phương? A. Hội đồng nhân dân xã. B. Đảng ủy xã. C. Ủy ban nhân dân xã. D. Công an. ĐÁP ÁN: 1.B 2.A 3.C 4.D 5.D 6.B 7.C 8.D 9.B 10.C 11.B 12.A 13.C 14.C 15.A 16.D 17.A 18.D 19.B 20.C 21.D 22.A 23.C 24.B 25.C 26.C 27.C 28.A 29.B 30.A 31.B 32.B 33.D 34.A 35.D 36.D 37.B 38.D 39.A 40.D