Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 7

docx 13 trang Hoài Anh 20/05/2022 5225
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_tieng_anh_lop_7.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 7

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: TIẾNG ANH LỚP 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Kĩ năng Thời Tỉ lệ (%) Thời gian Tỉ lệ (%) Thời gian Tỉ lệ (%) Thời gian Tỉ lệ (%) Thời gian Tỉ lệ (%) gian 1 Listening 10 10 10 10 20 20 2 Language 20 20 20 20 3 Reading 10 10 15 10 20 20 4 Writing 10 5 10 15 20 20 5 Speaking 10 5 10 5 20 10 Tổng 40 40 30 25 20 10 10 15 100 90 p Tỉ lệ % từng mức độ nhận 40 30 20 10 thức Tỉ lệ % chung 70 30 - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm và tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm. - Phần Speaking: tổ chức kiểm tra riêng, mỗi học sinh có 10 phút chuẩn bị và 5 phút thực hiện bài nói.
  2. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN: TIẾNG ANH7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Số Chuẩn kiến thức, kĩ năng TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận CH cần đạt biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết: 1. Nghe hiểu được nội - Nghe lấy thông tin chi tiết về: dung chính và chi tiết + Sở thích cá nhân một đoạn hội thoại/độc + Sức khỏe thoại khoảng 120-140 + Dịch vụ cộng đồng từ liên quan đến các + Âm nhạc và nghệ thuật chủ đề đã học. + Đồ ăn,đồ uống của Việt Nam 5 5 Học sinh trả lời câu + số lượng hỏi bằng cách chọn + thời gian I. LISTENING phương án A, B, C, D. + ngữ cảnh (hoặc T/F, điền từ) + sự kiện + nơi chốn + địa điểm (nhà, phòng ) + tên người/địa danh 2. Nghe hiểu được nội dung chính và chi tiết Thông hiểu: một đoạn hội thoại/độc - Nghe hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại khoảng 120-140 thoại / hội thoại về chủ đề đã học từ đó từ liên quan đến các xác định được một câu nói là đúng hay chủ đề đã học. 5 5 sai (T/F) hoặc điền thông tin còn thiếu Học sinh trả lời câu vào chỗ trống (gap-filling) hoặc chọn hỏi bằng cách điền từ thông tin đúng để trả lời cho câu hỏi còn thiếu vào chỗ còn (MCQs) trống trong câu. (hoặc T/F hoặc (MCQs))
  3. - Âm nguyên âm (vowel sounds), Nhận biết: + Nhận diện được các âm nguyên âm đã 1. Pronunciation 3 học: / a: /,/ ə /, /ɜ:/,/ i: /, / I /,/ / ɒ /, /ɔ:/ 3 - Hiểu, phân biệt và sử II. LANGUAGE thông qua phát âm các từ vựng quen dụng sử dụng những thuộc. kiến thức ngôn ngữ ngữ Phụ âm âm nằm trong các chủ Nhận biết: đề đã học. + Nhận diện được các phụ âm đã học: f /, 2 2 / v //g/,/k/, /b/, / p/, / s /, / z /, /t /,/d /,/s /,/ʃ /,/ dʒ/,/tʃ/ thông qua phát âm các từ vựng quen thuộc. - Cụm từ (collocation); tính từ: Nhận biết: + Nhận biết được cách dùng của một số 3 3 cụm từ trong sách giáo khoa (nhưng có thể được dùng trong ngữ cảnh mới) - Giới từ 2. Grammar Nhận biết: 1 1 &Vocabulary Nắm được nghĩa và cách dùng các giới từ - Các thì đã học - Hiểu, phân biệt và sử Nhận biết: dụng sử dụng những + Nhận diện được các thì đã học. 3 3 kiến thức ngôn ngữ từ Thì hiện tại đơn và tương lai đơn,quá khứ vựng-ngữ pháp nằm đơn,HTHT trong các chủ đề đã -Động từ kết nối học. - So sánh của tính từ: Nhận biết: + Nhận biết được cấu trúc so sánh ngang 2 2 bằng của tính từ: as as,the same as,different from - Danh từ đếm được và danh từ không đếm được: 1 1 Nhận biết:
  4. + Nhận biết được “a”/”an”,” some”,”any”và cách dùng “ How much”/”How many”. - Câu bị động Nhận biết: 5 5 + Nhận diện được cấu trúc câu bị động và cách dùng câu bị động ở các thì đã học. READING 1. Multiple choice; T/F - Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các văn Nhận biết: 5 5 bản có độ dài khoảng 120- + Nhận biết được thông tin liên quan để 150 từ, xoay quanh các chủ trả lời được câu hỏi trắc nghiệm điểm có trong chương trình. 2. Reading - Trả lời câu hỏi comprehension Thông hiểu: - Skills: Read a passage + Học sinh có thể hiểu, phân tích, trả lời of about 100– 120 được câu hỏi. 5 5 words for general or specific information. Viết lại câu Vận dụng: 1. Sentence + Chuyển câu sử sụng các cấu trúc câu: 5 5 transformation There is/are -> have/has .; Câu so sánh; từ nối . IV. WRITING 2. Circle the letter A, B, C or D under the + Vận dụng: + Học sinh có thể hiểu, phân tích, tìm 5 5 word/ phrase that được đáp án needs correcting. V. SPEAKING (Phần SPEAKING tổ + Nội dung: chức thi buổi riêng) - Hỏi - đáp và trình bày về các nội dung liên quan đến các chủ điểm có trong - Themes: Các bài đọc chương trình. thuộc chủ đề đã học từ - Sử dụng được một số chức năng giao
  5. Unit 1 đến Unit 6 (my tiếp cơ bản như hỏi đường, hỏi thông tin hobbies, và cung cấp thông tin, Healthcommunity + Kỹ năng: services, Music and - Kỹ năng trình bày một vấn đề; sử dụng arts, Vietnamese food ngôn ngữ cơ thể và các biểu đạt trên and drink,The first khuôn mặt phù hợp; kỹ nói trước đám university in Viet Nam) đông + Ngôn ngữ và cấu trúc: - Ưu tiên sử dụng những cấu trúc đã học trong chương trình. Thông hiểu (linh hoạt) 1 1. Introduction Học sinh hiểu mẫu câu và giới thiệu được 1 bài các thông tin về bản thân ( ) và sở thích. bài Vận dụng 1 2. Topic speaking Sử dụng từ vựng cấu trúc đã học nói theo 1 bài các chủ đề trong học kỳ 1. bài Thông hiểu (linh hoạt) 3. Questions and 1 Hiểu trả lời được câu hỏi của giám khảo 1 bài answers linh hoạt, ngôn ngữ tự nhiên bài 15 10 1 20+3 Tổng 25 +1 +1 30 bài bài bài bài Tỉ lệ % từng mức 40% 30% 20% 10% độ nhận thức Tỉ lệ chung 70% 30% E. SPEAKING: (2,0ps) (Time allowed: 4 5 minutes/ a student) I. Introduce yourself (at least 4 sentences: 1.0 pt) II. Topics Tell about: 1. Your hobbies/ hobby 2. How to keep fit and stay healthy 3. Community service
  6. 4. Music and art 5. Vietnamese food and drink III. Questions for topics (1.0pt) Topic 1: 1.What is your hobby? 2. When did you start? 3. Who do you share it with? 4. How do you feel about the hobby? 5. Do you intend to continue your hobby in the future? Topic 2: 1. What should you do to stay healthy? (4 ideas) 2. Guess the health’s problem and give advice. Topic 3: 1. Do you like volunteer activities? 2. Have you ever done volunteer work or community activities 3. As a volunteer, what would you do to help the poor, the homeless people and the street children? (4 ideas) 4. Do you think volunteering is good for yourself? Why? 5. Think about you school. What need to be done to make it a better place? What can you do to help? Topic 4: 1. Do you like listening to music? Why? 2. What kind of music do you like? 3. How often do you listen to music? 4. Who is your favourite singer / song? Topic 5: 1. What is your favourite food or drink? 2. What are its ingredients? 3. How does it taste? 4. When do you often eat / drink it?
  7. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÒA BÌNH ĐỀ KIÊM TRA CUỐI KỲ I. NĂM HỌC 2021- 2022 TRƯỜNG PTDTNT THCS &THPT Môn: Tiếng Anh lớp 7 YÊN THỦY (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) Your name: . . Class: 7 Mark Comments A. LISTENING (2,0 pts) I. Look at the pictures. Listen and tick the correct answer (1 mark). 1. What is her hobby? A B C 2. What’s the matter with you? A B C 3. What did you do for community? A B C
  8. 4. How does she feel? A B C 5. What should you do ? A B C II.Listen and tick True or False (1 mark) True False 6. Linh started her hobby three years ago. 7. She likes collecting the glass bottles. 8. It’s a difficult hobby. 9. She sells the bottles for money. 10. Her hobby is very useful. B. PHONETICS + VOCAB + GRAMMAR (2,0pts) III. Find the word which has a different sound in the part underlined. (0,5pt) 1. A. sofa B. away C. banana D. play 2. A. knocked B. needed C. founded D. wanted 3. A. collect B. clean C. city D. cracker 4. A. near B. learn C. dear D. clear 5. A. designs B. sails C. pedals D. pollutes IV. Circle the best answer A, B, C or D to complete the sentences. (1,0pts) 1. How many do you eat every day? A.orange B. apple C. apples D. milk 2. He enjoys ___ cycling at the weekend. A. to go B. going C. goes D. go 3. We many toys for street children so far. A. do B. have done C.make D. has been 4. Wear a hat you’ll get sunburnt. A. and B. so C. but D. or 5.Working hard and doing a lot of exercise helps you bum the calories easily.
  9. A. more B. less C. most D. the most 6. Teenagers in Viet Nam like K-pop, and they like Korean films . A. too B. either C. so D. however 7.My brother’s taste in art is quite different mine. A. than B. as C. to D. from 8. ___ does a water puppet show take place? - In a pool. A. What B. When C. Where D. How 9. There aren’t ___ fish in the lake. A. any B. some C. a D. an 10. Tim: “I feel itchy and my nose is running”. Doctor: “ ” A. Wash your hair more. B. I think you have the flu. C. Drink more water. Eat less meat D. I think you have a stomachache. V. Supply the correct verb forms. (0,5pt) 1. The Temple of Literature (found)___ ___in 1070. 2. She (go) ___ out with her friends last night. 3. I (live) ___ in Thanh Hoa since 1993. 4. He usually (take) ___ a lot of beautiful photos. 5. My brother finds ( play) ___ board games boring. C. READING (2,0 pts) VI. Read and fill in the blanks with ONE word given in the box. (1,0 pt) hobby improve when wrote because difficult My Favourite Hobby My name is Sara. My (1) ___ is reading. I enjoy reading a book when I am free. I started to do it (2) ___ I was four years old. The first time I did it, I felt interested. So I kept reading. The teachers always taught me to read the difficult words. I was happy when I read a story with a happy ending. I was thrilled when I read a detective story. I enjoy reading (3) ___ I like to explore the imaginative world of my favourite author, J.K. Rowling who (4) ___ “ Harry Potter” . There are a lot of advantages of reading. Reading can make me relaxed and calm. I can also learn new vocabulary items. Then I can further (5) ___my English. I read at least one hour every day. I read books by myself. I usually read it at home. I wish I could read different kinds of books because it might be very challenging. VII. Read the following passage write True or False (1pt) . Greert Vinck is 29 years old. He lives in Belgium. He has collected teabags since he was five years old. Now he has more than 12,000 teabags. Perhaps you think it is strange to collect teabags, but a lot of people do this. There are about 200 teabag collectors in Belgium and the Netherlands. Greert Vinck also exchanges teabags with people from France, Germany, Switzerland, Italy, Spain, Greece, Sweden, Iceland, the USA, Canada, Brazil and Argentina. If you hobby is collecting teabags, why not exchange them with him? 1. Greert Vinck has collected teabags for 29 years . 2. He owns over 12,000 teabags now. 3. He collects teabags and nobody does this. 4. People from Germany don’t want to exchange teabags with him. 5. He exchanges teabags with some Spanish collectors. D. WRITING (2,0pts) VIII. Rewrite these sentences begin with the words given. (1 pt)
  10. 1. People grow rice in tropical countries. -> Rice 2. My sister and I don’t often go out at night. -> My sister doesn’t often go at night, . 3. They are crazy about playing soccer. -> They love 4. My mother isn’t as tall as my father. -> My father is 5. He missed the first bus because he got up late. -> He got up late , IX. Circle the letter A, B, C or D under the word/ phrase that needs correcting. (1 pt) 1. We find carving egshells is difficult. A B C D 2. You should eat more junk food because it is not good for your health. A B C D 3. Your shoes are the same size like mine. A B C D 4. We were at home last night, so they were. A B C D 5. His homework was did yesterday afternoon. A B C D
  11. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I Năm học: 2021 – 2022. Môn: Tiếng Anh lớp 7 Phần Bài Câu trả lời đúng Điểm 1. B 0,2 2. A 0,2 I 3. A 0,2 4. C 0,2 A. LISTENING 5. B 0,2 (2,0pts) 6. F 0,2 7. T 0,2 II 8. F 0,2 9. F 0,2 10. T 0,2 1. D 0,1 2. A 0,1 III 3. C 0,1 4. B 0,1 5. D 0,1 1. C 0,1 2. B 0,1 3. B 0,1 B. 4. D 0,1 PHONETICS + 5. A 0,1 VOCAB + IV 6. A 0,1 GRAMMAR 7. D 0,1 (2,0pts) 8. C 0,1 9. A 0,1 10. B 0,1 1. was founded 0,1 2. went 0,1 V 3. have lived 0,1 4. takes 0,1 5. playing 0,1 1. hobby 0,2 2. when 0,2 C. READING VI 3. because 0,2 (2,0pts) 4. wrote 0,2 5. improve 0,2
  12. 1. F 0,2 2. T 0,2 VII 3. F 0,2 (a) 4. F 0,2 5. T 0,2 1. is grown in tropical countries. 0,2 2. . and I don’t, either/ neither do I 0,2 VIII 3. playing soccer 0,2 4. . taller than my mother 0,2 D. WRITING 5 ., so his missed the first bus 0,2 (2,0pts) 1. D 0,2 2. A 0,2 IX 3. C 0,2 4. D 0,2 5. C 0,2 Part 1. Introduce yourself 0,5 E. SPEAKING Part 2. Present one of the 5 topics given in the lot. 0.75 X (2,0pts) Part 3. Answer the teacher’s three questions correctly 0.75 and fluently TỔNG ĐIỂM 10 E. SPEAKING (2.0 pts) 1.Introduce yourself. 2. Present one of the 5 topics given in the lot. 3. Answer the teacher’s three questions correctly and fluently The end