Đề kiểm tra cuối năm học môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2017-2018

doc 7 trang Hoài Anh 24/05/2022 3430
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm học môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_hoc_mon_tieng_viet_lop_4_nam_hoc_2017_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm học môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2017-2018

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI NĂM HỌC LỚP 4 Các mức độ nhận thức Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kiến thức cộng TL TN TL TN TL TN TL TN Xác định được chi Hiểu nội dung Biết liên hệ tiết, hình ảnh, của đoạn, bài đã Đọc hiểu những điều đọc Số nhân vật có ý đọc, hiểu ý nghĩa văn bản được với thực câu: 6; nghĩa trong bài của bài. tế. Điểm: học 4; Tỷ lệ: Số câu 2 2 1 1 60% Câu số 1,2 3,4 5 6 Số điểm 1 1 1 1 Hiểu nghĩa và sử Kiến dụng được một số Xác định được thức Nhận biết được từ ngữ, biết sử Số trạng ngữ trong tiếng câu kể Ai làm gì?. dụng các từ ngữ câu: 2 câu. Việt để thay thế các từ Điểm: ngữ đã cho. 2; Tỷ Số câu 1 1 1 lệ: 40% Câu số 7 8 9 Số điểm 0,5 0,5 1 Số câu Tổng số Số câu Số câu Số câu Số câu 3 3; Số câu. 3 Số 2; Số 1; Số Số điểm điểm Tổng số điểm điểm 2; điểm 1; 1,5; Tỷ 6; Tỷ điểm. Tỷ 1,5; Tỷ Tỷ lệ Tỷ lệ lệ 25 % lệ lệ % lệ 25% 33,5% 16,5 % 100%
  2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC LỚP 4 TRƯỜNG PTDTBT TH SỐ 2 HUỔI LUÔNG Năm học: 2017 – 2018 Môn: Tiếng Việt ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: /2018 Họ và tên học sinh: Lớp: . Điểm Lời phê của thầy cô giáo: Đọc: TB môn Đọc hiểu: Viết: . KIỂM TRA ĐỌC: 1. Kiểm tra đọc thành tiếng ( 4 điểm ) Giáo viên cho học sinh bốc thăm các bài tập đọc (hoặc một đoạn trong các bài tập đọc đã học) trả lời câu hỏi sau nội dung bài. 2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt ( 6 điểm ) (Thời gian:40 phút) Đọc bài sau và trả lời câu hỏi : Đường đi Sa Pa Xe chúng tôi lao chênh vênh trên dốc cao của con đường xuyên tỉnh. Những đám mây trắng nhỏ sà xuống cửa kính ô tô tạo nên cảm giác bồng bềnh huyền ảo. Chúng tôi đang đi bên những thác trắng xóa tựa mày trời, những rừng cây âm âm, những bông hoa chuối rực lên như ngọn lửa. Tôi lim dim mắt ngắm mấy con ngựa đang ăn cỏ trong một vườn đào ven đường. Con đen huyền, con trắng tuyết, con đỏ son, chân dịu dàng, chùm đuôi cong lướt thướt liễu rủ. Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ. Nắng phố huyện vàng hoe. Những em bé H’mông, những em bé Tu Dí, Phù Lá cổ đeo móng hổ, quần áo sặc sỡ đang chơi đùa trước cửa hàng. Hoàng hôn, áp phiên của phiên chợ thị trấn, người ngựa dập dìu chìm trong sương núi tím nhạt. Hôm sau, chúng tôi đi Sa Pa. Phong cảnh ở đây thật đẹp. Thoắt cái, lá vàng rơi trong khoảnh khắc mùa thu. Thoắt cái, trắng long lanh, một cơn mưa tuyết trên những cành đào, lê, mận. Thoắt cái, gió xuân hây hẩy nồng nàn với những bông hoa lay ơn màu đen nhung hiếm quý. Sa Pa quả là món quà tặng diệu kì thiên nhiên dành cho đất nước ta. Theo: NGUYỄN PHAN HÁCH 2
  3. 1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để được ý đúng? Nắng phố huyện . 2. Tác giả đã miêu tả các em bé thuộc những dân tộc nào ? Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. A. H’mông, Tu Dí, Phù Lá B. H’mông, Tu Dí, Phù Lá, Kinh. C. H’mông, Tu Dí, Phù Lá, Dao. D. H’mông, Tu Dí. 3. Bài văn miêu tả phong cảnh ở đâu? 4. Dựa vào bài đọc, xác định các điều nêu dưới đây đúng hay sai. Thông tin Trả lời Bài ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa,tình cảm yêu mến của tác giả đối Đúng/Sai với cảnh đẹp của đất nước. Bài miêu tả vẻ đẹp của một thị trấn nhỏ trên đường đi Sa Pa. Đúng/Sai 5. Cách miêu tả phong cảnh của Sa Pa có gì hay ,em hãy ghi lại một số hình ảnh thể hiện diều đó? 6. Hãy viết một - hai câu văn miêu tả cảnh đẹp mà em biết? 7. Câu : “Tôi lim dim mắt ngắm mấy con ngựa đang ăn cỏ trong một vườn đào ven đường.” thuộc kiểu câu nào? 8. Trạng ngữ trong câu: “ Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ “ là: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. A. Buổi chiều B. Xe dừng lại C. Ở một thị trấn nhỏ D. Một thị trấn nhỏ 9. Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu sau: , người ngựa dập dìu chìm trong sương núi tím nh 3
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC LỚP 4 TRƯỜNG PTDTBT TH SỐ 2 HUỔI LUÔNG Năm học: 2017 - 2018 Môn: Tiếng Việt Ngày kiểm tra: /2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 40 phút không kể thời gian chép đề KIỂM TRA VIẾT : 1 . Chính tả: Nghe - viết ( 4 điểm ) Con chuồn chuồn nước Ôi chao ! Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao ! Màu vàng trên lưng chú lấp lánh. Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng. Cái đầu tròn và hai con mắt long lanh như thủy tinh. Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu. Chú đậu trên một cành lộc vừng ngả dài trên mặt hồ. Bốn cánh khẽ rung rung như đang còn phân vân. NGUYỄN THẾ HỘI III. Tập làm văn:( 6 điểm) Đề bài Em hãy tả một con vật nuôi ở nhà em mà em yêu thích. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC LỚP 4 4
  5. Các mức độ nhận thức Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức cộng TL TN TL TN TL TN TL TN Nhận biết dấu hiệu chia hết, So Tìm tỉ lệ nản đồ, 1. Số học và sánh phânsố,số tự Tính bằng cách nhân phân số với số các phép tính nhiên , rút gọn thuận tiện nhất Số câu: tự nhiên. phân số; cộng, 8; Điểm: chia phân số 5; Tỷ lệ: Số câu 1 5 2 1 50% Câu số 9 1,2,3,4 5,6 12 Số điểm 1 2 1 1 2. Đại lượng Đổi các đơn vị đo Biết đổi các đơn và đo đại khối lượng; diện vị đo đại lượng Số câu: lượng tích, tính thời gian. 2; điểm: Số câu 1 2 1,5; Tỷ Câu số 10 7 lệ: 15% Số điểm 1 0,5 Tính được diện 3. Yếu tố tích hình bình hình học Số câu: hành 1; Điểm: Số câu 1 0,5; Tỷ Câu số 8 lệ: 5% Số điểm 0,5 Số câu: Biết tìm hai số Giải toán có 1; Điểm: khi biết hiệu và lời văn 3; Tỷ lệ: tỉ số của hai số 30% Số câu 1 Câu số 11 Số điểm 3 Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Tổng số câu. 1; Số 4; Số 1; Số 4; Số 1; Số 1; Số 12; Số Tổng số điểm 1; điểm 2; điểm 1; điểm 2; điểm 3; điểm 1; điểm 10; điểm. Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ % 10% 20% 10% 20% 30 % 10% 100% 5
  6. PHÒNG GD & ĐT PHONG THỔ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC LỚP 4 TRƯỜNG PTDTBT TH SỐ 2 HUỔI LUÔNG Năm học: 2017- 2018 Môn: Toán - Lớp 4 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: /2018 Thời gian: 40 phút không kể thời gian chép đề Họ và tên học sinh: Lớp: Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 6 92 Chia hết cho 5 2. Điền dấu ( , = ) thích hợp vào chỗ chấm 545623 . 543623 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Chữ số 5 trong số 485 633 có giá trị là: A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 4 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9 36 A. 1 B.4 C. 9 D. 36 5. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 5000 đo từ A tới B được 1cm độ dài thật sẽ là: A. 500 cm B. 5000cm C. 500 m D. 5000 m 6. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 5 6 6 A. 30 B. 30 C. 5 D. 30 6 36 36 36 7. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 4 m 25 cm = cm. A. 4025 B. 425 C. 4250 D. 40025 6
  7. 8. Hình bình hành có độ dài đáy là 4 cm, chiều cao 60 cm Diện tích của hình bình hành là II. PHẦN TỰ LUẬN 9. Tính 6 4 a) 5 6 1 5 b) : 6 4 10. Tính a) 210 phút : 5 = b) 315 kg x 12 = 11. Một của hàng có số gạo nếp và số gạo tẻ là 9000 kg. Tính số gạo mỗi loại, biết rằng số gạo nếp bằng 4 số gạo tẻ. 5 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 36 x 20 x 5 7